ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1975/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 11 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 626/TTr-SNN ngày 04 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 38 (Ba mươi tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định
số 1975/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thành phần hồ sơ |
Mã thành phần hồ sơ (theo mã CSDL Cổng DVC Quốc gia) |
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
I |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
||||
1 |
1.004493.000. 00.00.H59 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). |
000.00.00.G10- KQ0573 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự). |
000.00.00.G10- KQ0575 |
||||
Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hoá, thể thao). |
000.00.00.G10- KQ0576 |
||||
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật. |
000.00.00.G10- KQ1776 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
KQ.G10.000066 |
||||
2 |
1.004346.000. 00.00.H59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). |
000.00.00.G10- KQ1400 |
Quyết định số 2003/QĐ- UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). |
000.00.00.G10- KQ1402 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
KQ.G10.000070 |
||||
3 |
1.004363.000. 00.00.H59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) |
000.00.00.G10- KQ1761 |
Quyết định số 2003/QĐ- UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). |
000.00.00.G10- KQ1763 |
||||
|
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
KQ.G10.000070 |
|
4 |
1.007931.000. 00.00.H59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP. |
000.00.00.G10- KQ003652 |
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ này). |
000.00.00.G10- KQ003653 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
KQ.G10.000071 |
||||
5 |
1.007932.000. 00.00.H59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP; |
000.00.00.G10- KQ003644 |
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt (trường hợp có thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thì không phải nộp thành phần hồ sơ này). |
000.00.00.G10- KQ003649 |
||||
|
|
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp. |
000.00.00.G10- KQ003647 |
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
KQ.G10.000071 |
||||
6 |
1.007933.000. 00.00.H59 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo có giá trị trên phạm vi toàn quốc. |
000.00.00.G10- KQ2726 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản sao hợp lệ Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam; |
000.00.00.G10- KQ2727 |
||||
02 kịch bản quảng cáo và file điện tử ghi âm, ghi hình hoặc bản thiết kế phù hợp với loại hình và phương thức quảng cáo (trừ quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện); |
000.00.00.G10- KQ2728 |
||||
Đối với quảng cáo thông qua hình thức hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện phải có: chương trình (ghi rõ nội dung); thời gian; địa điểm tổ chức; nội dung bài báo cáo và tài liệu phát cho người dự; bảng kê tên, chức danh, trình độ chuyên môn của báo cáo viên. |
000.00.00.G10- KQ2729 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
KQ.G10.000074 |
||||
II |
Lĩnh vực thủy sản |
|
|
||
1 |
1.004684.000. 00.00.H59 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
Đơn đăng ký theo Mẫu số 29. NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; |
000.00.00.G10- KQ1523 |
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản thuyết minh dự án nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 30.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; |
000.00.00.G10- KQ1524 |
||||
Báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền thẩm định theo quy định |
000.00.00.G10- KQ1525 |
||||
Sơ đồ khu vực biển kèm theo tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao. |
000.00.00.G10- KQ1526 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển |
KQ.G10.000090 |
||||
2 |
1.004692.000. 00.00.H59 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Đơn đăng ký theo Mẫu số 14 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP; |
000.00.00.G10- KQ3072 |
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở |
000.00.00.G10- KQ3074 |
||||
Đơn đăng ký lại theo Mẫu số 27.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; |
000.00.00.G10- KQ3075 |
||||
Bản chính giấy xác nhận đăng ký đã được cấp (trừ trường hợp bị mất); |
000.00.00.G10- KQ3076 |
||||
Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở (đối với trường hợp thay đổi quy mô sản xuất); trường hợp thay đổi chủ cơ sở phải có giấy tờ chứng minh sự thay đổi. |
000.00.00.G10- KQ004602 |
||||
Kết quả giải quyết: giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
KQ.G10.000134 |
||||
3 |
1.004918.000. 00.00.H59 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP; |
000.00.00.G10- KQ004572 |
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP; |
000.00.00.G10- KQ004571 |
||||
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân; |
000.00.00.G10- KQ004573 |
||||
Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất. |
000.00.00.G10- KQ004574 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP. |
KQ.G10.000476 |
||||
4 |
1.004344.000. 00.00.H59 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Tờ khai theo Mẫu số 31 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP. |
000.00.00.G10- KQ004631 |
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kết quả giải quyết: Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá theo Mẫu số 32 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP. |
KQ.G10.000485 |
||||
5 |
1.004697.000. 00.00.H59 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện : Đơn đề nghị theo Mẫu số 01.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; |
000.00.00.G10- KQ004594 |
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản thuyết minh điều kiện cơ sở theo Mẫu số 02.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. |
000.00.00.G10- KQ004595 |
||||
Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ- CP; |
000.00.00.G10- KQ004596 |
||||
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đã cấp |
000.00.00.G10- KQ004597 |
||||
Kết quả giải quyết: giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện… |
KQ.G10.000133 |
||||
6 |
1.003650.000. 00.00.H59 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT |
000.00.00.G10- KQ003360 |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; |
000.00.00.G10- KQ003332 |
||||
Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản; |
000.00.00.G10- KQ003333 |
||||
Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; |
000.00.00.G10- KQ004257 |
||||
Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); |
000.00.00.G10- KQ004263 |
||||
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). |
000.00.00.G10- KQ003363 |
||||
Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; |
000.00.00.G10- KQ003341 |
||||
Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ; |
000.00.00.G10- KQ003342 |
||||
Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
000.00.00.G10- KQ003343 |
||||
|
|
|
Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định; |
000.00.00.G10- KQ003348 |
|
Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
000.00.00.G10- KQ003349 |
||||
Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; |
000.00.00.G10- KQ003350 |
||||
Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký. |
000.00.00.G10- KQ004255 |
||||
Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; |
000.00.00.G10- KQ003356 |
||||
Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng; |
000.00.00.G10- KQ003357 |
||||
Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan |
000.00.00.G10- KQ004265 |
||||
Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
000.00.00.G10- KQ004261 |
||||
Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; |
000.00.00.G10- KQ004267 |
||||
Bản chính hợp đồng thuê tàu trần. |
000.00.00.G10- KQ004268 |
|
|||
|
|
|
Tờ khai đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT; |
000.00.00.G10- KQ004674 |
|
Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12m trở lên; |
000.00.00.G10- KQ004675 |
||||
Bản chính Thông báo nộp lệ phí trước bạ của tàu; |
000.00.00.G10- KQ004676 |
||||
Giấy tờ mua bán theo quy định của pháp luật (nếu có); |
000.00.00.G10- KQ004678 |
||||
Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán, tặng cho) (nếu có); |
000.00.00.G10- KQ004679 |
||||
Bản chính giấy chứng nhận xoá đăng ký đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có); |
000.00.00.G10- KQ004680 |
||||
Các giấy tờ hợp pháp khác (nếu có). |
000.00.00.G10- KQ004681 |
|
|||
(Thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá trong trường hợp này đến hết ngày 31/12/2024). |
000.00.00.G10- KQ004682 |
||||
|
|
|
Kết quả giải quyết: giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
KQ.G10.000141 |
|
7 |
1.003681.000. 00.00.H59 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT |
000.00.00.G10- KQ003376 |
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do. |
000.00.00.G10- KQ003377 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá |
KQ.G10.000139 |
||||
8 |
1.004359.000. 00.00.H59 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 21 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP |
000.00.00.G10- KQ004626 |
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá theo quy định phải đăng kiểm |
000.00.00.G10- KQ004627 |
||||
Bản chụp văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải có văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá |
000.00.00.G10- KQ004628 |
||||
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP |
000.00.00.G10- KQ004629 |
||||
|
|
|
Bản chính giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp, trong trường hợp thay đổi thông tin trong giấy phép |
000.00.00.G10- KQ004630 |
|
Kết quả giải quyết: Giấy phép khai thác thuỷ sản theo Mẫu số 22 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP. |
KQ.G10.000483 |
||||
9 |
1.003666.000. 00.00.H59 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền xác nhận phần nguyên liệu chưa sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan thẩm quyền thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ. |
000.00.00.G10- KQ003379 |
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin; |
000.00.00.G10- KQ003380 |
||||
|
|
|
Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT. |
000.00.00.G10- KQ003381 |
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; |
|
|
|||
Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin; |
000.00.00.G10- KQ003382 |
||||
Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất). |
000.00.00.G10- KQ003383 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác |
KQ.G10.000140 |
||||
10 |
1.003634.000. 00.00.H59 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; |
000.00.00.G10- KQ003390 |
Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc Giấy xác nhận đã đăng ký, Giấy chứng nhận đăng ký tàu công vụ thủy sản cũ; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo và nêu rõ lý do; |
000.00.00.G10- KQ003391 |
||||
Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên; |
000.00.00.G10- KQ003392 |
||||
Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu). |
000.00.00.G10- KQ004274 |
||||
Kết quả giải quyết: giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
KQ.G10.000141 |
||||
III |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
||
1 |
2.001838.000. 00.00.H59 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Phiếu kiểm soát thu hoạch theo mẫu |
000.00.00.G10- KQ0617 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
KQ.G10.000112 |
|
2 |
2.001241.000. 00.00.H59 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Kết quả giải quyết: Phiếu kiểm soát thu hoạch theo mẫu |
000.00.00.G10- KQ0617 |
|
Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ theo mẫu nêu tại Phụ lục IX Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015. |
000.00.00.G10- KQ0134 |
||||
3 |
2.001827.000. 00.00.H59 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; |
000.00.00.G10- KQ003686 |
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
000.00.00.G10- KQ003687 |
||||
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; |
000.00.00.G10- KQ003688 |
||||
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; |
000.00.00.G10- KQ003689 |
||||
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở. |
000.00.00.G10- KQ003690 |
||||
|
|
|
Kết quả giải quyết: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
KQ.G10.000286 |
|
IV |
Lĩnh vực thú y |
|
|
||
1 |
2.001064.000. 00.00.H59 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Đơn đăng ký cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề theo Phụ lục 3 Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ; |
000.00.00.G10- KQ2517 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giấy chứng nhận sức khỏe; |
000.00.00.G10- KQ2519 |
||||
02 ảnh 4x6. |
000.00.00.G10- KQ2268 |
||||
Đối với trường hợp cấp mới, nộp thêm: Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y |
000.00.00.G10- KQ2521 |
||||
Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân; |
000.00.00.G10- KQ2522 |
||||
Lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận (Đối với người nước ngoài); |
000.00.00.G10- KQ2523 |
||||
Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp (trong trường hợp gia hạn); |
000.00.00.G10- KQ2273 |
||||
Kết quả giải quyết: Chứng chỉ hành nghề thú y |
KQ.G10.000239 |
||||
2 |
1.005319.000. 00.00.H59 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
Đơn đăng ký cấp lại; |
000.00.00.G10- KQ1955 |
|
Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất. |
000.00.00.G10- KQ1956 |
||||
02 ảnh 4x6. |
000.00.00.G10- KQ2268 |
||||
Kết quả giải quyết: Chứng chỉ hành nghề thú y |
KQ.G10.000206 |
||||
3 |
1.001686.000. 00.00.H59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký); |
000.00.00.G10- KQ003622 |
Quyết định số 2331/QĐ- UBND ngày 05/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Chứng chỉ hành nghề thú y đối với người quản lý, người trực tiếp buôn bán thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký). |
000.00.00.G10- KQ003623 |
||||
Đơn đăng ký cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT |
000.00.00.G10- KQ003933 |
||||
Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT |
000.00.00.G10- KQ2236 |
||||
|
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
KQ.G10.000252 |
|
4 |
1.004839.000. 00.00.H59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi trong trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký; |
000.00.00.G10- KQ2286 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đơn đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXI ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT. |
000.00.00.G10- KQ2231 |
||||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất. |
000.00.00.G10- KQ2233 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
KQ.G10.000209 |
||||
5 |
1.004022.000. 00.00.H59 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XLII ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT |
000.00.00.G10- KQ2331 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản sao chụp giấy chứng nhận đăng ký thuốc thú y; |
000.00.00.G10- KQ2227 |
||||
Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự); |
000.00.00.G10- KQ2332 |
||||
Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hoá, thể thao (đóng dấu xác nhận của Doanh nghiệp). |
000.00.00.G10- KQ2333 |
||||
|
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
KQ.G10.000212 |
|
6 |
2.002132.000. 00.00.H59 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận VSTY theo Mẫu 01 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
000.00.00.G10- KQ003498 |
Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở theo Mẫu 02 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT- BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
000.00.00.G10- KQ003497 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
KQ.G10.000271 |
||||
7 |
1.011478.000. 00.00.H59 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
Văn bản đề nghị theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT; |
000.00.00.G10- KQ003795 |
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản mô tả thông tin về vùng đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT. |
000.00.00.G10- KQ003790 |
||||
Báo cáo khắc phục sai lỗi (đối với trường hợp vùng phải thực hiện khắc phục nếu kiểm tra thực tế tại cơ sở không đạt yêu cầu theo quy định tại điểm c khoản 5 Điều 29 Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT) |
000.00.00.G10- KQ003798 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
KQ.G10.000296 |
||||
8 |
1.011475.000. 00.00.H59 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT; |
000.00.00.G10- KQ003787 |
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản mô tả thông tin về cơ sở đăng ký công nhận an toàn dịch bệnh động vật theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT. |
000.00.00.G10- KQ003777 |
||||
Báo cáo khắc phục sai lỗi (đối với trường hợp cơ sở phải thực hiện khắc phục nếu kiểm tra thực tế tại cơ sở không đạt yêu cầu theo quy định) |
000.00.00.G10- KQ003791 |
||||
Kết quả giải quyết:Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
KQ.G10.000297 |
||||
9 |
1.011477.000. 00.00.H59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT. |
000.00.00.G10- KQ003787 |
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Báo cáo khắc phục sai lỗi |
000.00.00.G10- KQ003798 |
||||
Báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh. |
000.00.00.G10- KQ003796 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
KQ.G10.000296 |
||||
V |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
||
1 |
1.000045.000. 00.00.H59 |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |
Bản chính Đơn đề nghị xác nhận Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;. |
000.00.00.G10- KQ004464 |
Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản chính Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 01 hoặc Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT;... |
000.00.00.G10- KQ004420 |
||||
Bản sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc bản sao tài liệu chứng minh việc thực hiện các biện pháp lâm sinh; |
000.00.00.G10- KQ004425 |
||||
Bản sao Phương án khai thác tận dụng gỗ loài thông thường từ rừng tự nhiên được phê duyệt. |
000.00.00.G10- KQ004426 |
||||
Bản chính Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT |
000.00.00.G10- KQ004466 |
||||
Bản sao Bảng kê lâm sản do Cơ quan Kiểm lâm được giao xử lý tài sản lập hoặc Bản sao Bảng kê lâm sản do cơ quan được giao xử lý tài sản lập có xác nhận của Cơ quan Kiểm lâm sở tại.. |
000.00.00.G10- KQ004434 |
||||
Bản chính Bảng kê lâm sản tương ứng với từng loại lâm sản đề nghị xác nhận theo Mẫu số 02, Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT, Mẫu số 04 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT;... |
000.00.00.G10- KQ004436 |
||||
|
|
|
Bản sao bảng kê gỗ nhập khẩu theo Mẫu số 01 hoặc Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (sau đây viết tắt là Nghị định số 102/2020/NĐ-CP). |
000.00.00.G10- KQ004443 |
|
Một trong các tài liệu sau: + Trường hợp gỗ thuộc Phụ lục CITES: Bản sao giấy phép CITES xuất khẩu hoặc tái xuất khẩu do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES nước xuất khẩu hoặc nước tái xuất khẩu cấp; Bản sao giấy phép CITES nhập khẩu do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam cấp; + Trường hợp gỗ nhập khẩu từ quốc gia đã ký kết Hiệp định gỗ hợp pháp với EU và đang vận hành hệ thống cấp phép FLEGT: Bản sao giấy phép FLEGT xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu cấp; + Trường hợp lô hàng gỗ nhập khẩu không thuộc quy định tại điểm a hoặc điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP: Bảng kê khai nguồn gốc gỗ nhập khẩu theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP |
000.00.00.G10- KQ004444 |
||||
|
|
|
Đối với loài thuộc Phụ lục CITES: Bản sao tờ khai hải quan theo quy định pháp luật; bản sao hoặc bản điện tử giấy phép CITES nhập khẩu theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (Nghị định số 84/2021/NĐ-CP); |
000.00.00.G10- KQ004448 |
|
Đối với loài không thuộc Phụ lục CITES: Bản sao tờ khai hải quan theo quy định pháp luật; bản sao Bảng kê lâm sản do chủ lâm sản lập hoặc bản sao packing-list/log-list do tổ chức, cá nhân lập theo quy định của nước xuất khẩu.... |
000.00.00.G10- KQ004449 |
||||
Bản chính Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; |
000.00.00.G10- KQ004461 |
||||
Bản sao Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT. |
000.00.00.G10- KQ004454 |
|
|||
|
|
|
Bản chính Bảng kê lâm sản theo Mẫu số 04 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT |
000.00.00.G10- KQ004460 |
|
Kết quả giải quyết: Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
KQ.G10.00046 3 |
||||
2 |
1.004815.000. 00.00.H59 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng theo Mẫu số 03 quy định tại Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. |
000.00.00.G10- KQ1580 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản chính Phương án nuôi theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ (đối với động vật). |
000.00.00.G10- KQ003206 |
||||
Bản chính phương án trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ (đối với thực vật). |
000.00.00.G10- KQ003207 |
||||
Kết quả giải quyết: Mã số cơ sở nuôi hoặc văn bản từ chối cấp mã số cơ sở nuôi |
KQ.G10.000041 |
||||
VI |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
||
1 |
1.008129.000. 00.00.H59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). |
000.00.00.G10- KQ2899 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng nhận |
000.00.00.G10- KQ004584 |
||||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất. |
000.00.00.G10- KQ2901 |
||||
|
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi. |
KQ.G10.000259 |
|
2 |
1.008128.000. 00.00.H59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Bản thuyết minh về điều kiện chăn nuôi (theo Mẫu số 02.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). |
000.00.00.G10- KQ2897 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). |
000.00.00.G10- KQ2896 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi. |
KQ.G10.000259 |
||||
3 |
1.008126.000. 00.00.H59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). |
000.00.00.G10- KQ2888 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản thuyết minh điều kiện sản xuất (theo Mẫu số 02.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). |
000.00.00.G10- KQ2889 |
||||
|
|
|
Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất (theo Mẫu số 03.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). |
000.00.00.G10- KQ2890 |
|
Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn. |
000.00.00.G10- KQ003423 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
KQ.G10.000258 |
||||
4 |
1.008127.000. 00.00.H59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi). |
000.00.00.G10- KQ2893 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân (tên cơ sở, tên địa chỉ cơ sở sản xuất, địa chỉ trụ sở) trong Giấy chứng nhận. |
000.00.00.G10- KQ2894 |
||||
Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
KQ.G10.000258 |
||||
5 |
1.012832.000. 00.00.H59 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
Đề xuất dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi của dự án theo quy định của pháp luật về xây dựng; |
000.00.00.G10- KQ004791 |
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư quy định tại Điều 30, 31 và 32 Luật Đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Đầu tư; |
000.00.00.G10- KQ004792 |
||||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (đối với nội dung hỗ trợ kinh phí mua thiết bị từ nước ngoài để sản xuất nguyên liệu đơn làm thức ăn bổ sung trong nước đối với dự án có công suất sản xuất thiết kế tối thiểu 30 tấn/năm); |
000.00.00.G10- KQ004793 |
||||
Văn bản chứng minh thuộc đối tượng di dời (đối với nội dung hỗ trợ chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ chăn nuôi theo diện tích chuồng trại hiện có của cơ sở chăn nuôi thuộc đối tượng phải di dời); |
000.00.00.G10- KQ004794 |
||||
Văn bản đề xuất hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP; |
000.00.00.G10- KQ004790 |
||||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi (đối với nội dung hỗ trợ công trình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi đối với trang trại chăn nuôi quy mô lớn); |
000.00.00.G10- KQ004795 |
||||
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: các thành phần hồ sơ phải là bản chính hoặc bản sao chứng thực hoặc bản chụp không chứng thực kèm bản chính để đối chiếu. |
000.00.00.G10- KQ004796 |
||||
Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: các thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. |
000.00.00.G10- KQ004797 |
||||
Kết quả giải quyết: Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư |
KQ.G10.000519 |
||||
6 |
1.012833.000. 00.00.H59 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
Văn bản đề nghị nghiệm thu theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP |
000.00.00.G10- KQ004798 |
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Báo cáo kiểm toán độc lập đối với chi phí xây dựng, chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công nghệ của công trình, hạng mục công trình dự kiến được hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 106/2024/NĐ-CP; |
000.00.00.G10- KQ004799 |
||||
Hồ sơ quyết toán công trình, hạng mục công trình dự kiến được hỗ trợ; |
000.00.00.G10- KQ004800 |
||||
Báo cáo tình hình sản xuất, kinh doanh quý gần nhất trong trường hợp đang tiến hành sản xuất, kinh doanh. |
000.00.00.G10- KQ004801 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân |
KQ.G10.000520 |
||||
7 |
1.012834.000. 00.00.H59 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí theo Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP; |
000.00.00.G10- KQ004802 |
Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hoá đơn, chứng từ liên quan đến các khoản mục chi phí. |
000.00.00.G10- KQ004803 |
||||
Giấy xác nhận về nguồn gốc hoặc lý lịch vật nuôi; |
000.00.00.G10- KQ004804 |
||||
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (nếu có); |
000.00.00.G10- KQ004805 |
||||
Chứng từ, hoá đơn mua bán con giống hoặc hợp đồng, thanh lý hợp đồng mua bán con giống; |
000.00.00.G10- KQ004806 |
||||
Biên bản nghiệm thu gà, vịt, ngan giống cấp bố mẹ sau 38 tuần tuổi. |
000.00.00.G10- KQ004807 |
||||
Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ. |
KQ.G10.000521 |
||||
VII |
Lĩnh vực khoa học công nghệ môi trường và khuyến nông |
|
|
||
1 |
1.009478.000. 00.00.H59 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; + Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất; + Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; + Kết quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; + Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; + Cam kết chất lượng sản phẩm hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. |
000.00.00.G10- KQ3085 |
Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân. |
000.00.00.G10- KQ3086 |
||||
Kết quả giải quyết: Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
KQ.G10.000162 |
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1975/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 11/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video