Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1973/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 20 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3918/TTr-SVHTTDL ngày 13/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình giải quyết các thủ tục hành chính có số thứ tự 35, 36, 37, 38 tại Mục I Phần A và quy trình giải quyết các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 tại Phần B thuộc Phụ lục ban hành hành kèm theo Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh )

STT

CÁC BƯỚC

TRÌNH TỰ THỰC HIỆN

BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)

TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)

MÔ TẢ QUY TRÌNH

LỆ PHÍ/PHÍ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.001029. Mức DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Doanh nghiệp, hộ kinh doanh đề nghị cấp phép và các đơn vị liên quan

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Chuyên viên Phòng QLVH tham mưu UBND tỉnh thành lập Đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định. Sau khi thẩm định chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt trình UBND tỉnh. Sau khi Văn thư ban hành văn bản chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định. UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh.

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 04 đến 05 phòng:

6.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.

- Tại khu vực khác

+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. Quản lý văn hóa (QLVH)

0,5 ngày làm việc

3

Bước 3

Tham mưu UBND tỉnh thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

4,5 ngày làm việc

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở

TP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày làm việc

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh quyết định

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày làm việc

6

Bước 6

UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian:

10 ngày làm việc

2. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. Mã số TTHC: 1.001008. Mức DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Doanh nghiệp, hộ kinh doanh đề nghị cấp phép và các đơn vị liên quan

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Chuyên viên Phòng QLVH tham mưu UBND tỉnh thành lập Đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định. Sau khi thẩm định chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt trình UBND tỉnh. Sau khi Văn thư ban hành văn bản chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định. UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh.

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy.

- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày làm việc

3

Bước 3

Tham mưu UBND tỉnh thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

4,5 ngày làm việc

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở

TP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày làm việc

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh quyết định

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày làm việc

6

Bước 6

UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian

10 ngày làm việc

3. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.000963. Mức DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Doanh nghiệp, hộ kinh doanh đề nghị cấp phép và các đơn vị liên quan

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Chuyên viên Phòng QLVH tham mưu UBND tỉnh thành lập Đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định. Sau khi thẩm định chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt trình UBND tỉnh. Sau khi Văn thư ban hành văn bản chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định. UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh.

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày làm việc

3

Bước 3

Tham mưu UBND tỉnh thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

2,5 ngày làm việc

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở

TP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày làm việc

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh quyết định

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày làm việc

6

Bước 6

UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh

UBND tỉnh

02 ngày làm việc

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian

07 ngày làm việc

4. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. Mã số TTHC: 1.000922. Mức DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Doanh nghiệp, hộ kinh doanh đề nghị cấp phép và các đơn vị liên quan

UBND tỉnh

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Chuyên viên Phòng QLVH tham mưu UBND tỉnh thành lập Đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định. Sau khi thẩm định chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt trình UBND tỉnh. Sau khi Văn thư ban hành văn bản chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định. UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh.

Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

2

Bước 2

Phân xử lý

TP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày làm việc

3

Bước 3

Tham mưu UBND tỉnh thành lập đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định

Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa

2,5 ngày làm việc

4

Bước 4

Xem xét và trình lãnh đạo Sở

TP. Quản lý văn hóa

0,5 ngày làm việc

5

Bước 5

Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh quyết định

Phó Giám đốc Sở

0,5 ngày làm việc

6

Bước 6

UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh

UBND tỉnh

02 ngày làm việc

7

Bước 7

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian

07 ngày làm việc

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (TRONG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC UBND CẤP TỈNH PHÂN CẤP)

1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện. Mã số TTHC: 1.000903. Mức DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Doanh nghiệp, hộ kinh doanh đề nghị cấp phép và các đơn vị liên quan

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ đến UBND huyện. UBND huyện phân công xử lý. Chuyên viên phụ trách lĩnh vực được phân công tham mưu UBND huyện thành lập Đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định. Sau khi thẩm định xong chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện xem xét. UBND huyện quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND huyện chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh.

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.

- Tại khu vực khác:

+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.

+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.

2

Bước 2

Phân xử lý

UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

3

Bước 3

Tham mưu UBND huyện thành lập Đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực được phân công thuộc UBND cấp huyện

05 ngày làm việc

4

Bước 4

UBND huyện quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND huyện chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

UBND huyện

03 ngày làm việc

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian

10 ngày làm việc

2. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện. Mã số TTHC: 1.000831. Mức DVC: Toàn trình

1

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Doanh nghiệp, hộ kinh doanh đề nghị cấp phép và các đơn vị liên quan

Không

Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ đến UBND huyện. UBND huyện phân công xử lý. Chuyên viên phụ trách lĩnh vực được phân công tham mưu UBND huyện thành lập Đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định. Sau khi thẩm định xong chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện xem xét. UBND huyện quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND huyện chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện để trả cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh.

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là

2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.

2

Bước 2

Phân xử lý

UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

3

Bước 3

Tham mưu UBND huyện thành lập Đoàn thẩm định và tiến hành thẩm định

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực được phân công thuộc UBND cấp huyện

03 ngày làm việc

4

Bước 4

UBND huyện quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND huyện chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

UBND huyện

02 ngày làm việc

5

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian

07 ngày làm việc

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 1973/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 20/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [13]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…