ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ các quyết định: số 2733/QĐ-UBND ngày 11/12/2024; số 2737/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 11/TTr-SYT ngày 16/01/2025 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung đã được phê duyệt đối với 02 quy trình giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 14/01/2020, gồm: Quy trình công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; quy trình công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 197/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
5 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
6 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
- Mã số TTHC: 1.004070.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (03 ngày x 08 giờ làm việc = 24 giờ)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ Y. Thành phần hồ sơ: 1. Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP (bản gốc văn bản). 2. Danh mục tên các hoạt chất mà cơ sở có khả năng kiểm nghiệm có xác nhận của cơ sở kiểm nghiệm (bản gốc văn bản). 3. Giấy chứng nhận được công nhận phù hợp ISO/IEC 17025 (bản sao hợp lệ). |
04 giờ |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố. |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công cán bộ giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
Bản cơ sở tự công bố là cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
Chuyên viên |
- Số hoá, chuyển Bản tự công bố của cơ sở đến Ban Biên tập Trang Thông tin điện tử ngành Y tế - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh để đăng tải, cập nhật thông tin trên Trang Thông tin điện tử ngành Y tế. - Trình Lãnh đạo Phòng kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở duyệt trả kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
Bản cơ sở tự công bố là cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
Bước 4 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
Duyệt trả kết quả, chuyển chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Trả kết quả. |
|
- Mã số TTHC: 1.004062.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (03 ngày x 08 giờ làm việc = 24 giờ)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ Y. Thành phần hồ sơ: 1. Văn bản công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP (bản gốc văn bản). 2. Danh mục tên các quy trình khảo nghiệm mà cơ sở có khả năng thực hiện có xác nhận của cơ sở khảo nghiệm (bản gốc văn bản). 3. Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP (bản gốc văn bản). 4. Giấy chứng nhận được công nhận phù hợp ISO/IEC 17025 hoặc ISO 15189 (bản sao hợp lệ). 5. Danh mục phương tiện, trang thiết bị phục vụ hoạt động khảo nghiệm có xác nhận của cơ sở khảo nghiệm (bản gốc văn bản). |
04 giờ |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố. |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công cán bộ giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
Bản cơ sở tự công bố là cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
Chuyên viên |
- Số hoá, chuyển Bản tự công bố của cơ sở đến Ban Biên tập Trang Thông tin điện tử ngành Y tế - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh để đăng tải, cập nhật thông tin trên Trang Thông tin điện tử ngành Y tế. - Trình Lãnh đạo Phòng kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở duyệt trả kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
Bản cơ sở tự công bố là cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
|
Bước 4 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
Duyệt trả kết quả, chuyển chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Trả kết quả. |
|
- Mã số TTHC: 1.002944.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (03 ngày x 08 giờ làm việc = 24 giờ)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ Y. Thành phần hồ sơ: 1. Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP (bản gốc văn bản). 2. Bản kê khai nhân sự theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP (bản gốc văn bản). 3. Sơ đồ mặt bằng nhà xưởng, kho (có xác nhận của cơ sở sản xuất). 4. Danh mục trang thiết bị, phương tiện phục vụ sản xuất và ứng cứu sự cố hóa chất (có xác nhận của cơ sở sản xuất). |
04 giờ |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố. |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công cán bộ giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
Bản cơ sở tự công bố là cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
Chuyên viên |
- Số hoá, chuyển Bản tự công bố của cơ sở đến Ban Biên tập Trang Thông tin điện tử ngành Y tế - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh để đăng tải, cập nhật thông tin trên Trang Thông tin điện tử ngành Y tế. - Trình Lãnh đạo Phòng kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở duyệt trả kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
Bản cơ sở tự công bố là cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. |
|
Bước 4 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
Duyệt trả kết quả, chuyển chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Trả kết quả. |
|
- Mã số TTHC: 1.002467.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (03 ngày x 08 giờ làm việc = 24 giờ)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ Y. Thành phần hồ sơ: 1. Văn bản công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP và Nghị định số 129/2024/NĐ-CP (bản gốc văn bản). 2. Danh sách người được tập huấn kiến thức có xác nhận của chủ cơ sở (bản gốc văn bản). |
04 giờ |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố. |
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công cán bộ giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
Bản cơ sở tự công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm. |
Chuyên viên |
- Số hoá, chuyển Bản tự công bố của cơ sở đến Ban Biên tập Trang Thông tin điện tử ngành Y tế - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh để đăng tải, cập nhật thông tin trên Trang Thông tin điện tử ngành Y tế. - Trình Lãnh đạo Phòng kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở duyệt trả kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
Bản cơ sở tự công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm. |
Bước 4 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
Duyệt trả kết quả, chuyển chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Trả kết quả. |
|
- Mã số TTHC: 1.002564.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (10 ngày x 08 giờ làm việc = 80 giờ)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ Y. Thành phần hồ sơ: 1. Văn bản đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo theo quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT. 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. 3. Nội dung đề nghị xác nhận quảng cáo: - Nếu quảng cáo trên báo nói, báo hình thì phải có 01 bản ghi nội dung quảng cáo dự kiến trong đĩa hình, đĩa âm thanh, file mềm kèm theo 03 bản kịch bản dự kiến quảng cáo, trong đó miêu tả rõ nội dung, phương tiện dự kiến quảng cáo, phần hình ảnh (đối với báo hình), phần lời, phần nhạc. - Nếu quảng cáo trên các phương tiện quảng cáo không phải báo nói, báo hình thì phải có 03 bản ma-két nội dung dự kiến quảng cáo in mầu kèm theo file mềm ghi nội dung dự kiến quảng cáo. - Nếu quảng cáo thông qua hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện: ngoài các tài liệu quy định tại điểm này phải có các tài liệu: mẫu quảng cáo sử dụng trong chương trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt còn hiệu lực (trong trường hợp mẫu quảng cáo đã được duyệt nội dung), chương trình có ghi rõ tên nội dung báo cáo, thời gian (ngày/tháng/năm), địa điểm tổ chức (địa chỉ cụ thể). nội dung bài báo cáo và tài liệu trình bày, phát cho người dự. bảng kê tên, chức danh khoa học, trình độ chuyên môn của báo cáo viên. 4. Mẫu nhãn chế phẩm hoặc mẫu nhãn chế phẩm đã được Bộ Y tế (Cục Quản lý Môi trường y tế) chấp thuận trong hồ sơ đăng ký lưu hành chế phẩm. 5. Các yêu cầu khác đối với hồ sơ: a) Trường hợp đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo là đơn vị được ủy quyền thì phải có các giấy tờ sau đây: - Văn bản ủy quyền hợp lệ. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài của đơn vị được ủy quyền. b) Tài liệu tham khảo, chứng minh, xác thực thông tin trong nội dung quảng cáo: - Các tài liệu bằng tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng Anh. Bản dịch tiếng Việt phải được đóng dấu xác nhận của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. - Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài không phải là tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc bằng tiếng nước ngoài. Bản dịch tiếng Việt phải được công chứng theo quy định của pháp luật. c) Các tài liệu trong hồ sơ được in rõ ràng, sắp xếp theo trình tự quy định tại các điều của Thông tư số 09/2015/TT-BYT, giữa các phần có phân cách bằng giấy màu, có trang bìa và danh mục tài liệu. d) Các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo phải còn hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc bản sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. Các tài liệu trong hồ sơ phải có dấu, dấu giáp lai của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. đ) Mẫu nội dung quảng cáo được trình bày trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể trình bày trên khổ giấy A3 hoặc khổ giấy khác và ghi rõ tỷ lệ kích thước so với kích thước thật. 6. Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn. |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
Dự thảo Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Chuyên viên |
- Xem xét hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ; Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp hồ sơ hợp lệ và trình Lãnh đạo Phòng. |
48 giờ |
|||
Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo văn bản, kết quả TTHC. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Ký duyệt dự thảo văn bản, kết quả TTHC chuyển bộ phận văn thư. |
04 giờ |
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bộ phận Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ văn bản, kết quả TTHC. - Trả kết quả cho Phòng chuyên môn. |
04 giờ |
|||
Bước 4 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
Số hóa kết quả TTHC chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét kết quả trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Sở duyệt trả kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
|||
Bước 5 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
Duyệt trả kết quả, chuyển chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
04 giờ |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Trả kết quả. |
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
- Mã số TTHC: 1.001189.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (05 ngày x 08 giờ làm việc = 40 giờ)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ Y. Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo theo quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT. |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo cấp lại cho đơn vị hoặc dự thảo văn bản trả lời không cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Chuyên viên |
- Xem xét hồ sơ. - Dự thảo văn bản thông báo lý do đối với trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ; Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo cấp lại cho đơn vị trong trường hợp hồ sơ hợp lệ và trình Lãnh đạo Phòng. |
08 giờ |
|||
Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo văn bản, kết quả TTHC. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Ký duyệt dự thảo văn bản, kết quả TTHC chuyển bộ phận văn thư. |
04 giờ |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bộ phận Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ văn bản, kết quả TTHC. - Trả kết quả cho Phòng chuyên môn. |
04 giờ |
|||
Bước 4 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
Số hóa kết quả TTHC chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét kết quả trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Sở duyệt trả kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
|||
Bước 5 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
Duyệt trả kết quả, chuyển chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
04 giờ |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Trả kết quả. |
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
- Mã số TTHC: 1.001178.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (05 ngày x 08 giờ làm việc = 40 giờ)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức. - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ Y. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo theo quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT. - Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. - Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã hết hiệu lực kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã được duyệt. |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo cấp lại cho đơn vị hoặc dự thảo văn bản trả lời không cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Chuyên viên |
- Xem xét hồ sơ. - Dự thảo văn bản thông báo lý do đối với trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ; Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo cấp lại cho đơn vị trong trường hợp hồ sơ hợp lệ và trình Lãnh đạo Phòng. |
08 giờ |
|||
Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo văn bản, kết quả TTHC. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Ký duyệt dự thảo văn bản, kết quả TTHC chuyển bộ phận văn thư. |
04 giờ |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bộ phận Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ văn bản, kết quả TTHC. - Trả kết quả cho Phòng chuyên môn. |
04 giờ |
|||
Bước 4 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
Số hóa kết quả TTHC chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét kết quả trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Sở duyệt trả kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
|||
Bước 5 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
Duyệt trả kết quả, chuyển chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
04 giờ |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Trả kết quả. |
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
- Mã số TTHC: 1.001114.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (10 ngày x 08 giờ làm việc = 80 giờ)
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến cho Phòng Nghiệp vụ Y. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo theo quy định tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư 09/2015/TT-BYT. - Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã được cấp kèm theo mẫu hoặc kịch bản quảng cáo đã được duyệt. - Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường. |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo Phòng |
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
04 giờ |
Dự thảo Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc dự thảo văn bản trả lời không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Chuyên viên |
- Xem xét hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ; Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp hồ sơ hợp lệ và trình Lãnh đạo Phòng. |
48 giờ |
|||
Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt dự thảo văn bản, kết quả TTHC. |
04 giờ |
|||
Bước 3 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
Ký duyệt dự thảo văn bản, kết quả TTHC chuyển bộ phận văn thư. |
04 giờ |
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung; Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bộ phận Văn thư |
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ văn bản, kết quả TTHC; - Trả kết quả cho Phòng chuyên môn. |
04 giờ |
|||
Bước 4 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
Số hóa kết quả TTHC chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét kết quả trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét, chuyển lãnh đạo Sở duyệt trả kết quả TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh. |
04 giờ |
|||
Bước 5 |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
Duyệt trả kết quả, chuyển chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh. |
04 giờ |
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
Chuyên viên |
Trả kết quả. |
|
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. |
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 197/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 22/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
Chưa có Video