ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1953/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 19 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Cần cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2579/TTr-SNV ngày 12/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục:
- 08 (tám) thủ tục hành chính mới ban hành, 08 (tám) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (có Phụ lục I kèm theo);
- 07 (bảy) thủ tục hành chính mới ban hành, 07 (bảy) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (co Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình chi tiết, quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26/11/2024.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
Quản lý nhà nước về hội. |
15 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục thành lập hội. |
Quản lý nhà nước về hội. |
30 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
Quản lý nhà nước về hội. |
25 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. |
Quản lý nhà nước về hội. |
30 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Quản lý nhà nước về hội. |
30 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
Quản lý nhà nước về hội. |
25 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. |
Quản lý nhà nước về hội. |
15 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn. |
Quản lý nhà nước về hội. |
15 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ.
STT |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Mã thủ tục hành chính |
Tên Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục thành lập hội. (Thủ tục số 6, mục III tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2.001481.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. (Thủ tục số 7, mục III tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1321/QĐ- UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003900.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. (Thủ tục số 8, mục III tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2.001688.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện. (Thủ tục số 9, mục III tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003858.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. (Thủ tục số 10, mục III tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003503.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục đổi tên hội. (Thủ tục số 11, mục III tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2.001678.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục hội tự giải thể. (Thủ tục số 12, mục III tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003918.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
8 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. (Thủ tục số 13, mục III tại Phụ lục I kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003960.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
Quản lý nhà nước về hội. |
15 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục thành lập hội. |
Quản lý nhà nước về hội. |
30 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
Quản lý nhà nước về hội. |
25 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. |
Quản lý nhà nước về hội. |
30 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Quản lý nhà nước về hội. |
30 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
Quản lý nhà nước về hội. |
25 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn. |
Quản lý nhà nước về hội. |
15 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc dịch vụ bưu chính. |
Không. |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ.
STT |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Mã thủ tục hành chính |
Tên Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường. (Thủ tục số 1, mục I tại Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
2.002100.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. (Thủ tục số 2, mục I tại Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003783.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. (Thủ tục số 3, mục I tại Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003841.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục đổi tên hội. (Thủ tục số 4, mục I tại Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003757.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục hội tự giải thể. (Thủ tục số 5, mục I tại Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003732.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. (Thủ tục số 6, mục I tại Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003807.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục thành lập hội. (Thủ tục số 7, mục I tại Phụ lục III kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
1.003827.000.00.00.H54 |
Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ Nội vụ |
Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1953/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 19/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Chưa có Video