Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1953/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 16 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP  ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP  ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP  ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP  ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4801/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2018 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 184/BC-VPUB ngày 16 tháng 11 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

- Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thủ tục hành chính số 01, số 04, số 05, số 10, số 11, Phần I Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Thủ tục hành chính số 04, số 06, Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực môi trường (5 thủ tục)

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

+ Sở TNMT: 30 ngày.

+ UBND tỉnh: 05 ngày.

- Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố PRTC

Theo quy định tại Quyết định số 142/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh

Quyết định 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC được sửa đổi và TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ và Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày.

+ UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Quyết định số 141/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh

- Như trên -

3

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày.

+ UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: 30 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân).

- Như trên -

Chưa quy định

- Như trên -

5

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: 20 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân).

- Như trên -

Chưa quy định

- Như trên -

II

Lĩnh vực khoáng sản (02 thủ tục)

1

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

1.1

Trường hợp đề nghị thăm dò khoáng sản tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

88 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 83 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

- Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh,  phường Mỹ Hải, thành phố PRTC

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

- Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

1.2

Trường hợp đề nghị thăm dò còn lại

53 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 48 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

2

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

- Như trên -

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

- Như trên -

III

Lĩnh vực tài nguyên nước (12 thủ tục)

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố PRTC

Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh

Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh)

- Như trên -

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có  lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 45 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh

- Như trên -

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh)

- Như trên -

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 02m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh

- Như trên -

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh)

- Như trên -

7

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh

- Như trên -

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh)

- Như trên -

9

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 16 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh

- Như trên -

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh

- Như trên -

11

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 09 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

Chưa quy định

Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của  Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

12

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

IV

Lĩnh vực khí tượng thủy văn (03 thủ tục)

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố PR-TC.

Chưa quy định

Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của  Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày;

- UBND tỉnh: 05 ngày.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày;

- UBND tỉnh: 02 ngày.

- Như trên -

- Như trên -

- Như trên -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 1953/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Trần Quốc Nam
Ngày ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [4]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…