ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1952/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 02 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính số thứ tự 17, 18 điểm a.5 mục A phần II và số thứ tự số 3, 4 mục a.1 Phần II tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 17,18 Phần II và số thứ tự số 3, 4 phần III tại quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (02 thủ tục) |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Mã TTHC: 1.001008 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Lệ phí: - Các thành phố trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy. - Khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành; - Quyết định 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Mã TTHC: 1.000922 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. |
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Quyết định 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (02 thủ tục) |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Mã TTHC: 1.000903 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Lệ phí: - Tại các thành phố trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. - Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Mã TTHC: 1.000831 |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Lệ phí: - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. Mã TTHC: 1.001008
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường. Mã TTHC: 1.000922
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp). Mã TTHC: 1.000903
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
04 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
1,5 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu và trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp). Mã TTHC: 1.000831
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (4,5 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 2,5 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
2 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
1 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
1 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký giấy phép |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu và trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1952/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Hồng Thái |
Ngày ban hành: | 02/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video