ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4626/QĐ-BNN-LN ngày 23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 25/TTr-SNN ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/01/2025.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 Mục A Phụ lục I kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND, ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[1] |
01 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (1.007917.000.00.00.H37) |
- Trường hợp không kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn (địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn) - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 118 Ba Sơn, thôn đồi chè, thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; - Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
02 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916.000.00.00.H37) |
- Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: * Đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; * Đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 42 ngày ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn (địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn) - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 118 Ba Sơn, thôn đồi chè, thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; - Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế; đại diện tổ chức khoa học có liên quan (nếu có); UBND cấp tỉnh |
2 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
- Tỉnh Lạng Sơn: UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh, Chi cục Kiểm lâm. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam; - Địa phương tiếp nhận trồng rừng thay thế: UBND cấp tỉnh, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Sử dụng và phát triển rừng: SD&PTR
- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC
- Ủy ban nhân dân: UBND
1. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
- Trường hợp 1: Không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
- Trường hợp 2: Phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
TH1 |
TH2 |
|||
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng SD&PTR |
1/4 ngày |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra nội dung hồ sơ: - Trường hợp nội dung hồ sơ chưa đảm bảo: thông báo nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện; - Trường hợp hồ sơ đảm bảo: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định. |
Chuyên viên Phòng SD&PTR |
2,5 ngày |
2,5 ngày |
B4 |
Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng SD&PTR |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Phòng KH-TC |
01 ngày |
01 ngày |
B7 |
Xem xét, phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
01 ngày |
B8 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ. Đối với trường hợp 2: thực hiện thêm bước kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa |
Hội đồng thẩm định (gồm: đại diện các Sở NN&PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế; đại diện tổ chức khoa học có liên quan (nếu có)) |
08 ngày |
21 ngày |
B9 |
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, văn bản trình Lãnh đạo xem xét; (Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện dự thông báo của Sở nêu rõ lý do) |
Chuyên viên Phòng SD&PTR |
2,5 ngày |
3,5 ngày |
B10 |
Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng SD&PTR |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
B11 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH- TC) |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
B12 |
Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở |
Phòng KH-TC |
01 ngày |
02 ngày |
B13 |
Xem xét, ký duyệt các văn bản liên quan trình UBND tỉnh phê duyệt Phương án /văn bản của Sở thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (gửi chủ dự án). |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
01 ngày |
B14 |
Phát hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Phương án/văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gửi chủ dự án và CCMC Sở tại TTPVHCC để trả kết quả. |
Văn thư Sở NN&PTNT |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
B15 |
Xem xét phê duyệt Phương án, chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC. (Trường hợp không phê duyệt thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
B16 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
45 ngày |
2. Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
2.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng SD&PTR |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo: thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện; - Trường hợp hồ sơ đảm bảo: Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ/văn bản trình UBND cấp tỉnh xem xét, thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp. |
Chuyên viên Phòng SD&PTR |
01 ngày |
B4 |
Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng SD&PTR |
1/2 ngày |
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày |
B6 |
Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở |
Phòng KH-TC |
01 ngày |
B7 |
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở NN&PTNT |
1/2 ngày |
B9 |
Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
Chủ dự án |
10 ngày |
B11 |
Thông báo cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
05 ngày |
B12 |
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
22 ngày |
2.2. Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
Thời gian thực hiện: 57 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng SD&PTR |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra nội dung hồ sơ: - Nội dung hồ sơ chưa đảm bảo: thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện; - Nội dung hồ sơ đã đảm bảo: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ/văn bản trình UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN&PTNT chấp thuận. |
Chuyên viên Phòng SD&PTR |
01 ngày |
B4 |
Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng SD&PTR |
1/2 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày |
B6 |
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Phòng KH-TC |
01 ngày |
B7 |
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở NN&PTNT |
1/2 ngày |
B9 |
Xem xét, phê duyệt văn bản đề nghị gửi Bộ NN&PTNT |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Ban hành văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh |
Bộ NN&PTNT |
05 ngày |
B11 |
Ban hành văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ NN&PTNT |
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế |
12 ngày |
B12 |
Bộ NN&PTNT có văn bản gửi UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền trồng rừng thay thế về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế |
Bộ NN&PTNT |
03 ngày |
B13 |
Phê duyệt văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế |
Chủ tịch UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền |
05 ngày |
B14 |
Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
10 ngày |
B15 |
Chuyền tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam; Ban hành văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh (nơi chủ dự án nộp hồ sơ) |
05 ngày |
B16 |
Điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
10 ngày |
B17 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
57 ngày |
Thời gian thực hiện: 37 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng SD&PTR |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra nội dung hồ sơ: - Nội dung hồ sơ chưa đảm bảo: thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. - Nội dung hồ sơ đã đảm bảo: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên Phòng SD&PTR |
01 ngày |
B4 |
Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng SD&PTR |
1/2 ngày |
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày |
B6 |
Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở |
Phòng KH-TC |
01 ngày |
B7 |
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở NN&PTNT |
1/2 ngày |
B9 |
Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
10 ngày |
B11 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
05 ngày |
B12 |
Ban hành văn bản thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế |
UBND tỉnh |
05 ngày |
B13 |
Nộp bổ sung tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
10 ngày |
B14 |
Trả kết quả cho chủ dự án; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
37 ngày |
Thời gian thực hiện: 42 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng SD&PTR |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra nội dung hồ sơ: - Nội dung hồ sơ chưa đảm bảo: thông báo và nêu rõ nội dung chưa đảm bảo cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện; - Nội dung hồ sơ đã đảm bảo: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo xem xét. |
Chuyên viên Phòng SD&PTR |
01 ngày |
B4 |
Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng SD&PTR |
1/2 ngày |
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày |
B6 |
Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở |
Phòng KH-TC |
01 ngày |
B7 |
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở NN&PTNT |
1/2 ngày |
B9 |
Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Chủ dự án nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ |
Chủ dự án |
10 ngày |
B11 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
05 ngày |
B12 |
Ban hành văn bản thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế |
UBND tỉnh |
05 ngày |
B13 |
Hoàn trả kinh phí chênh lệch cho chủ dự án |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
15 ngày |
B14 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi; |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
42 ngày |
Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn
Số hiệu: | 195/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 17/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn
Chưa có Video