ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1943/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 04 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 95/TTr-SNV ngày 25/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ
(có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: không quy định
- Thời gian cắt giảm: không
- Thời gian thực hiện tại sở: 24,5 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Lãnh sự và Hợp tác quốc tế |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng |
Thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Phát hành gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Văn bản Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Liên thông UBND tỉnh (UBND tỉnh xem xét, giải quyết nội dung do Sở Ngoại vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến quyết định). |
Không tính thời gian |
||
B6 |
Gửi văn bản xin ý kiến các Bộ: Ngoại giao, Công an, các cơ quan, địa phương liên quan |
Các cơ quan, địa phương liên quan trả lời trong vòng 15 ngày tính từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến |
||
B7 |
Tổng hợp ý kiến các Bộ: Ngoại giao, Công an, các cơ quan, địa phương liên quan. |
02 ngày |
||
B8 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
B9 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B10 |
Liên thông UBND tỉnh |
Không tính thời gian |
||
B11 |
Trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan để phối hợp quản lý (kể cả trường hợp đồng ý hoặc không đồng ý) |
01 ngày sau khi có văn bản trả lời |
||
Tổng thời gian thực hiện |
24,5 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: không quy định
- Thời gian cắt giảm: không
- Thời gian thực hiện tại sở: 24,5 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Lãnh sự và Hợp tác quốc tế |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng |
Thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt (trong trường hợp hồ sơ chưa có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan). |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Phát hành gửi các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan. |
Văn thư |
Văn bản Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan |
Văn bản xin ý kiến |
15 ngày tính từ ngay nhận được văn bản xin ý kiến |
B6 |
Tổng hợp ý kiến của cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
02 ngày |
B7 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B9 |
Liên thông UBND tỉnh |
Không tính thời gian |
||
B10 |
Trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng gửi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan để phối hợp quản lý (kể cả trường hợp đồng ý hoặc không đồng ý) |
01 ngày sau khi có văn bản trả lời |
||
Tổng thời gian thực hiện |
24,5 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: không quy định
- Thời gian cắt giảm: không
- Thời gian thực hiện tại sở: 24,5 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
||
B2 |
Phòng Lãnh sự và Hợp tác quốc tế |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
||
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
||||
Trưởng phòng |
Thẩm định |
½ ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
||
B4 |
Phát hành gửi Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Văn bản Sở phát hành |
½ ngày |
||
B5 |
Liên thông UBND tỉnh (UBND tỉnh xem xét, giải quyết nội dung do Sở Ngoại vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến quyết định). |
Không tính thời gian |
||||
B6 |
Gửi văn bản xin ý kiến các Bộ: Ngoại giao, Công an, các cơ quan, địa phương liên quan |
Các cơ quan, địa phương liên quan trả lời trong vòng 15 ngày tính từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến |
||||
B7 |
Tổng hợp ý kiến các Bộ: Ngoại giao, Công an, các cơ quan, địa phương liên quan. |
02 ngày |
||||
B8 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B9 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
||
B10 |
Liên thông UBND tỉnh |
Không tính thời gian |
||||
B11 |
Trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan để phối hợp quản lý (kể cả trường hợp đồng ý hoặc không đồng ý) |
01 ngày sau khi có văn bản trả lời |
||||
Tổng thời gian thực hiện |
24,5 ngày |
|||||
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: không quy định
- Thời gian cắt giảm: không
- Thời gian thực hiện tại sở: 24,5 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Kèm scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng Lãnh sự và Hợp tác quốc tế |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
||
Trưởng phòng |
Thẩm định |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt (trong trường hợp hồ sơ chưa có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan). |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Phát hành gửi các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan. |
Văn thư |
Văn bản Sở phát hành |
½ ngày |
B5 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị địa phương có liên quan |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan |
Văn bản xin ý kiến |
15 ngày tính từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến |
B6 |
Tổng hợp ý kiến của cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan |
Chuyên viên phụ trách được phân công |
Các văn bản đầu ra |
02 ngày |
B7 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B9 |
Liên thông UBND tỉnh |
|
|
|
B10 |
Trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng gửi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan để phối hợp quản lý (kể cả trường hợp đồng ý hoặc không đồng ý) |
01 ngày sau khi có văn bản trả lời |
||
Tổng thời gian thực hiện |
24,5 ngày |
Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1943/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Tráng Thị Xuân |
Ngày ban hành: | 04/09/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
Chưa có Video