ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1941/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 07 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 30 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 19 (mười chín) thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ
ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định Số: 1941/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
01 |
1.012500.H04 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Tài nguyên nước |
|
02 |
1.012501.H04 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Tài nguyên nước |
|
03 |
1.012503.H04 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
Tài nguyên nước |
|
04 |
1.012504.H04 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. |
Tài nguyên nước |
|
05 |
1.012505.H04 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền. |
Tài nguyên nước |
|
06 |
1.004253.000.00.00.H04 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
Tài nguyên nước |
|
07 |
1.011518.000.00.00.H04 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Tài nguyên nước |
|
08 |
1.009669.000.00.00.H04 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. |
Tài nguyên nước |
|
09 |
2.001770.000.00.00.H04 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. |
Tài nguyên nước |
|
10 |
1.004283.000.00.00.H04 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Tài nguyên nước |
|
11 |
1.011518.000.00.00.H04 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Tài nguyên nước |
|
12 |
1.000824.000.00.00.H04 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. |
Tài nguyên nước |
|
13 |
1.005181.H04 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử. |
Biển và Hải đảo |
|
14 |
1.011671.H04 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc và bản đồ |
|
15 |
1.012789.H04 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. |
Đất đai |
|
16 |
1.012756.H04 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Đất đai |
|
17 |
1.012786.H04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Đất đai |
|
18 |
1.010728.000.00.00.H04 |
Cấp đổi giấy phép môi trường. |
Môi trường |
|
19 |
1.010729.000.00.00.H04 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường. |
Môi trường |
|
TỔNG SỐ: 19 TTHC, trong đó:
+ Lĩnh vực Tài nguyên nước: 12 TTHC;
+ Lĩnh vực Biển và Hải đảo: 01 TTHC;
+ Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ: 01 TTHC;
+ Lĩnh vực Đất đai: 03 TTHC;
+ Lĩnh vực Môi trường: 02 TTHC./.
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 1941/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Huỳnh Hữu Trí |
Ngày ban hành: | 07/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
Chưa có Video