Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1936/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 04 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1154/TTr-SNV ngày 31 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 32 (Ba mươi hai) thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT- VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Nội vụ có trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Nội vụ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.

2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Chỉ đạo công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

DANH MỤC

THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên thành phần hồ sơ và kết quả giải quyết

Mã GT thành phần hồ sơ trên CSDL Quốc gia về TTHC

Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

I.

Lĩnh vực Công chức (01 TTHC)

1

1.005385.000.00.00.H59

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp

000.00.00.G09- KQ1218

Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Bản sơ yếu lý lịch theo mẫu số 2c ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức

000.00.00.G09- KQ1216

Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển; Trường hợp người được đề nghị tiếp nhận có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ hoặc tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển thì không phải nộp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học. Trường hợp người được đề nghị tiếp nhận đáp ứng yêu cầu miễn phần thi ngoại ngữ hoặc tin học quy định tại khoản 1 Điều 8 Nghị định này thì không phải nộp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học.

000.00.00.G09- KQ1217

Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị tiếp nhận về phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác.

000.00.00.G09- KQ1219

Bản sao các văn bằng chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch đăng ký dự thi được cơ quan có thẩm quyền chứng thực. Trường hợp có văn bằng, chứng chỉ được cấp bằng tiếng nước ngoài được dịch sang tiếng Việt theo quy định của pháp luật và có chứng thực của cơ quan có thẩm có thẩm quyền

000.00.00.G09- KQ0478

 

 

 

Kết quả giải quyết:

Quyết định tiếp nhận công chức

KQ.G09.000100

II.

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (02 TTHC)

1

1.009319.000.00.00.H59

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Dự thảo tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

000.00.00.G09- KQ1168

Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

000.00.00.G09- KQ1170

Dự thảo đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

000.00.00.G09- KQ1169

Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định

000.00.00.G09- KQ1167

Dự thảo Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức hoặc dự thảo Quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập

000.00.00.G09- KQ1171

Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập các đơn vị sự nghiệp công lập: bản photo

000.00.00.G09- KQ1172

Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan

000.00.00.G09- KQ1173

 

 

 

Kết quả giải quyết:

Văn bản thẩm định

KQ.G09.000076

2

1.009332.000.00.00.H59

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính

000.00.00.G09- KQ1256

Tờ trình tổ chức lại tổ chức hành chính

000.00.00.G09- KQ1257

Dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.00.G09- KQ1258

Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có)

000.00.00.G09- KQ1259

 

 

 

Kết quả giải quyết: Văn bản thẩm định

KQ.G09.000076

 

III.

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội (03 TTHC)

1

2.001481.000.00.00.H59

Thủ tục thành lập hội

Đơn đề nghị thành lập hội

000.00.00.G09- KQ1026

Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Lý lịch tư pháp của người đứng đầu Ban Vận động thành lập hội

000.00.00.G09- KQ0504

Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp

000.00.00.G09- KQ0506

Dự thảo Điều lệ hội

000.00.00.G09- KQ1027

Danh sách những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận

000.00.00.G09- KQ0503

Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở hộ

000.00.00.G09- KQ0505

2

1.003960.000.00.00.H59

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

Văn bản đề nghị phê duyệt Điều lệ hội

000.00.00.G09- KQ0638

Nghị quyết đại hội

000.00.00.G09- KQ0694

Biên bản bầu Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra (có danh sách kèm theo)

000.00.00.G09- KQ0693

Lý lịch người đứng đầu hội

000.00.00.G09- KQ0693

Biên bản thông qua Điều lệ hội

000.00.00.G09- KQ0638

Chương trình hoạt động của hội trong nhiệm kỳ (đối với Đại hội thành lập hội) hoặc Báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội (đối với Đại hội nhiệm kỳ)

000.00.00.G09- KQ0640

Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Dự thảo Điều lệ hội

000.00.00.G09- KQ0638

Văn bản báo cáo kết quả đại hội

000.00.00.G09- KQ0693

 

 

 

Kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt điều lệ hội

KQ.G09.000120

3

1.003900.000.00.00.H59

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Công văn đề nghị cho chủ trương tổ chức đại hội nhiệm kỳ của hội

000.00.00.G09- KQ001857

Nghị quyết của Ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ

000.00.00.G09- KQ0661

Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội

000.00.00.G09- KQ0668

Dự thảo Báo cáo tổng kết công tác hội nhiệm kỳ qua và phương hướng hoạt động của hội nhiệm kỳ tới

000.00.00.G09- KQ0662

Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội

000.00.00.G09- KQ0666

Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội

000.00.00.G09- KQ0665

Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung

000.00.00.G09- KQ0663

Danh sách dự kiến nhân sự Ban lãnh đạo, Ban chấp hành, Ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên Ban lãnh đạo, Ban chấp hành, Ban kiểm tra của hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, văn bản đồng ý của cơ quan có thẩm quyền quy định về phân cấp quản lý cán bộ

000.00.00.G09- KQ0664

Báo cáo kiểm điểm của Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội

000.00.00.G09- KQ0662

Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội;

000.00.00.G09- KQ0669

Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có)

000.00.00.G09- KQ0667

Kết quả giải quyết:

Công văn cho phép hội tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

KQ.G09.000124

IV

Lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ (02 TTHC)

1

1.010194.000.00.00.H59

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

Phiếu yêu cầu đọc tài liệu

000.00.00.G09- KQ1430

Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu

000.00.00.G09- KQ1429

 

 

 

Kết quả giải quyết:

Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu

KQ.G09.000125

2

1.003649.000.00.00.H59

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ

Phiếu yêu cầu sao tài liệu

000.00.00.G09- KQ1418

Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu

000.00.00.G09- KQ1420

 

 

 

Kết quả giải quyết:

Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng thực tài liệu

KQ.G09.000126

V.

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (08 TTHC)

1

1.012392.000.00.00.H59

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh

Tờ trình đề nghị, kèm theo danh sách của tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh của các cơ quan, đơn vị

000.00.00.G09- KQ0975

Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng có xác nhận của cấp trình khen thưởng

000.00.00.G09- KQ0977

Kết quả giải quyết:

Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Bằng khen

KQ.G09.000170

2

1.012393.000.00.00.H59

Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh

Tờ trình đề nghị kèm theo danh sách tập thể được đề nghị tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.00.G09- KQ0986

Báo cáo thành tích của tập thể

000.00.00.G09- KQ0987

Kết quả giải quyết: Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Cờ thi đua

KQ.G09.000164

3

1.012395.000.00.00.H59

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban,ngành, tỉnh

Tờ trình của cơ quan, đơn vị, kèm theo danh sách cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

000.00.00.G09- KQ0486

Báo cáo thành tích của cá nhân

000.00.00.G09- KQ0487

Chứng nhận hoặc xác nhận của người đứng đầu bộ, ban, ngành, tỉnh về sáng kiến đã được áp dụng hiệu quả và có khả năng nhân rộng trong bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc có đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ đã được nghiệm thu và áp dụng hiệu quả, có phạm vi ảnh hưởng trong bộ, ban, ngành, tỉnh hoặc mưu trí, sáng tạo trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu có phạm vi ảnh hưởng trong toàn quân hoặc toàn lực lượng Công an nhân dân.

000.00.00.G09- KQ0318

 

 

 

Kết quả giải quyết: Quyết định tặng danh hiệu: Chiến sĩ thi đua tỉnh.

KQ.G09.000222

4

1.012396.000.00.00.H59

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Tờ trình đề nghị của các cơ quan, đơn vị, kèm theo danh sách tập thể được đề nghị tặng danh hiệu tập thể Lao động xuất sắc

000.00.00.G09- KQ0992

Báo cáo thành tích của tập thể được đề nghị tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc

000.00.00.G09- KQ0993

5

1.012398.000.00.00.H59

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

Tờ trình đề nghị khen thưởng

000.00.00.G09- KQ001708

Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng có xác nhận của cấp trình khen thưởng

Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng

Kết quả giải quyết:

Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Bằng khen

KQ.G09.000164

6

1.012399.000.00.00.H59

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua kèm theo danh sách tập thể được đề nghị khen thưởng

000.00.00.G09- KQ001710

Báo cáo thành tích của tập thể

Biên bản bình xét thi đua và kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng

 

 

 

Kết quả giải quyết:

Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Cờ thi đua

KQ.G09.000224

7

1.012401.000.00.00.H59

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất

Tờ trình đề nghị khen thưởng

000.00.00.G09- KQ001694

Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Báo cáo tóm tắt thành tích của cá nhân, tập thể lập được thành tích hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý trực tiếp, trong đó ghi rõ hành động, thành tích, công trạng, quá trình công tác hoặc tóm tắt kết quả lập thành tích đối với khen thưởng thành tích có nội dung tối mật, tuyệt mật để đề nghị khen thưởng theo thủ tục đơn giản

 

 

 

Kết quả giải quyết:

Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Bằng khen

KQ.G09.000164

8

1.012402.000.00.00.H59

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình

Tờ trình đề nghị của cơ quan, đơn vị kèm theo danh sách của gia đình được đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

000.00.00.G09- KQ0308

Báo cáo thành tích của gia đình được đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

000.00.00.G09- KQ0324

 

 

 

Kết quả giải quyết: Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng Bằng khen

KQ.G09.000164

VI.

Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo (16 TTHC)

1

1.012661.000.00.00.H59

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 28 và Điều 29 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Văn bản đề nghị (theo Mẫu B13, B14)

000.00.00.G09- KQ001978

Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức tôn giáo trực thuộc trước khi chia, tách, sáp nhập, hợp nhất

000.00.00.G09- KQ001979

Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức tôn giáo trực thuộc

000.00.00.G09- KQ001980

Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện

000.00.00.G09- KQ001919

Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo những người dự kiến lãnh đạo tổ chức tôn giáo trực thuộc

000.00.00.G09- KQ001919

Hiến chương của tổ chức tôn giáo trực thuộc (nếu có)

000.00.00.G09- KQ001981

Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc

000.00.00.G09- KQ001982

Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở

000.00.00.G09- KQ002012

 

 

 

Kết quả giải quyết:

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

2

1.012631.000.00.00.H59

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Văn bản thông báo (theo Mẫu B18)

000.00.00.G09- KQ001894

Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của chức sắc

000.00.00.G09- KQ001994

 

 

 

Kết quả giải quyết

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

3

1.012629.000.00.00.H59

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Văn bản đăng ký (theo Mẫu B19)

000.00.00.G09- KQ001890

Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử

000.00.00.G09- KQ001995

 

 

 

Kết quả giải quyết

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

4

1.012628.000.00.00.H59

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Văn bản đăng ký (theo Mẫu B19)

000.00.00.G09- KQ001890

Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử, sơ yếu lý lịch, Phiếu lý lịch tư pháp của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử

000.00.00.G09- KQ001995

Kết quả giải quyết

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

5

1.012626.000.00.00.H59

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)

000.00.00.G09- KQ001884

Kết quả giải quyết

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

6

1.012622.000.00.00.H59

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)

000.00.00.G09- KQ001884

Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Kết quả giải quyết

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

7

1.012621.000.00.00.H59

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)

000.00.00.G09- KQ001884

Kết quả giải quyết

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

8

1.012620.000.00.00.H59

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành, theo Điều 35 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)

000.00.00.G09- KQ001884

Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Kết quả giải quyết

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

9

1.012619.000.00.00.H59

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Văn bản thông báo (theo Mẫu B20)

000.00.00.G09- KQ001884

Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

Kết quả giải quyết

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

10

1.012616.000.00.00.H59

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo, theo khoản 1 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Văn bản đề nghị (theo Mẫu B27)

000.00.00.G09- KQ001870

Chương trình, Danh sách giảng viên

000.00.00.G09- KQ001871

Kết quả giải quyết

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

11

1.012615.000.00.00.H59

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Văn bản thông báo (theo Mẫu B30)

000.00.00.G09- KQ001867

Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ

 

Kết quả giải quyết

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

12

1.012613.000.00.00.H59

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 43 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Văn bản thông báo (theo Mẫu B30)

000.00.00.G09- KQ001867

Kết quả giải quyết:

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

13

1.012608.000.00.00.H59

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 44 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Văn bản thông báo (theo Mẫu B31)

000.00.00.G09- KQ001861

 

Kết quả giải quyết:

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

14

1.012607.000.00.00.H59

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh, theo Điều 45 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Văn bản đề nghị (theo Mẫu B33)

000.00.00.G09- KQ001857

Chương trình tổ chức đại hội, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức.

000.00.00.G09- KQ0670

Kết quả giải quyết:

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

15

1.012606.000.00.00.H59

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Dự thảo hiến chương hoặc hiến chương sửa đổi (nếu có)

000.00.00.G09- KQ001860

Văn bản đề nghị (theo Mẫu B34)

000.00.00.G09- KQ001855

Chương trình tổ chức cuộc lễ, dự kiến thành phần tham dự cuộc lễ

000.00.00.G09- KQ001856

Kết quả giải quyết

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

16

1.012605.000.00.00.H59

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh, theo Điều 46 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

Văn bản đề nghị (theo Mẫu B35)

000.00.00.G09- KQ001853

Chương trình tổ chức, nội dung cuộc lễ, thành phần tham dự

000.00.00.G09- KQ001854

Kết quả giải quyết:

(Sở Nội vụ cập nhật sau)

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 1936/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 04/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1936/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…