UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2016 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||
I.1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Khoản 2 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/01/2017 |
|
I.2. Lĩnh vực Nội vụ |
||||||
2. |
Nghị quyết |
Số 42/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân và phụ cấp thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Khoản 3 Điều 1 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
01/01/2017 |
|
I.3. Lĩnh vực Tài chính |
||||||
3. |
Nghị quyết |
Số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2004 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính được quy định tại Mục 1, phần A của Nghị quyết |
Vì chuyển sang giá dịch vụ do nhà nước định giá |
31/12/2016 |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 06/2005/NQ-HĐND ngày 8/7/2005 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc ban hành quy định thu các loại phí |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô được quy định tại Mục III quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Vì chuyển sang giá dịch vụ do nhà nước định giá |
31/12/2016 |
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt được quy định tại Mục V quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Không thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Chính phủ) |
31/12/2016 |
||||
Phí đấu thầu được quy định tại Mục VI quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Không có tên trong danh mục Phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015 |
31/12/2016 |
||||
5. |
Nghị quyết |
Số 16/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2004 và Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2005 của HĐND tỉnh |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy được quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết |
Vì chuyển sang giá dịch vụ do nhà nước định giá |
31/12/2016 |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực |
Lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực được quy định tại Mục V Điều 1 của Nghị quyết |
Không có tên trong danh mục Phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015 |
31/12/2016 |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 210/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng nước dướii đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết |
Không có tên trong danh mục Phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015 |
31/12/2016 |
|
I.4. Lĩnh vực Y tế |
||||||
8. |
Nghị quyết |
Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành chính sách hỗ trợ công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
- Điểm d Khoản 1 Điều 1 - Điểm d Khoản 2 Điều 1 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị – xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/01/2017 |
|
I.5. Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
||||||
9. |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành mức trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Khoản 2 Điều Khoản 5 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành mức trợ cấp trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
05/8/2016 |
|
I.6. Lĩnh vực văn hóa |
||||||
10. |
Nghị quyết |
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Điều 8 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/8/2016 |
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Không có) |
||||||
Tổng số: 10 văn bản |
||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016 (không có)
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÀ GIANG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01
năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||||
I.1. Lĩnh vực Tư pháp |
||||||
1. |
Quyết định |
Số 1943/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2011 |
Về việc quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
30/06/2016 |
|
2. |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 1943/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
30/06/2016 |
|
I.2. Lĩnh vực Nội vụ |
||||||
3. |
Quyết định |
Số 2771/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
Quy định về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
26/09/2016 |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
Quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bõ bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang |
21/12/2016 |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang |
21/12/2016 |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2010 |
Về việc phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố; quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh, một số chế chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị – xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/01/2017 |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh, một số chế chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị – xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/01/2017 |
|
8. |
Nghị quyết |
Số 98/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
Quy định số lượng, mức phụ cấp Công an viên thường trực tại các xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị – xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/01/2017 |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 169/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
Quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
21/12/2016 |
|
I.3. Lĩnh vực Công thương |
||||||
10. |
Quyết định |
Số 662/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2012 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống, buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
18/8/2016 |
|
I.4. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||
11. |
Quyết định |
Số 2773/2012/QĐ-BND ngày 13 tháng 12 năm 2012 |
Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Quy định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội; tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
19/5/2016 |
|
12. |
Quyết định |
Số 2772/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2012 |
Về ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 về ban hành mức chi phí đào tọa trình độ sơ cấp và đào tạo nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/01/2016 |
|
13. |
Nghị quyết |
Số 174/2015/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2015 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo, người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/8/2016 |
|
I.3. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
||||||
14. |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 |
Quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
27/11/2016 |
|
15. |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
27/11/2016 |
|
16. |
Nghị quyết |
Số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/08/2016 |
|
I.4. Lĩnh vực Y tế |
||||||
17. |
Nghị quyết |
Số 174/2015/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2015 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp,lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/8/2016 |
|
18. |
Quyết định |
Số 1205/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2013 |
Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
23/01/2016 |
|
I.5. Lĩnh vực văn hóa |
||||||
19. |
Nghị quyết |
Số 107/2013/NQ-HĐND ngày 23 tháng 9 năm 2013 |
Quy định về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù của đội tuyên truyền lưu động và thành viên đoàn nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 về hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã (Thay thế Thông tư liên tịch số 191/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính, Bộ Văn hoá - Thể thao và Du lịch hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã) |
01/5/2016 |
|
I.6. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
||||||
20. |
Quyết định |
Số 1421/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2008 |
Quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
20/8/2016 |
|
I.7. Lĩnh vực Nông nghiệp |
||||||
21. |
Quyết định |
Số 200/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2013 |
Ban hành về chính sách khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2015 |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020 |
23/5/2016 |
|
I.8. Lĩnh vực xây dựng |
||||||
22. |
Quyết định |
Số 2073/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2013 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực Nghị định số 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng |
27/5/2016 |
|
I.9. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
||||||
23. |
Nghị quyết |
Số 173/2015/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2015 |
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
01/8/2016 |
|
I.5. Lĩnh vực Tài chính |
||||||
24. |
Nghị quyết |
Số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
- Đối với phí thư viện: các căn cứ pháp lý để ban hành đã bị hết hiệu lực bởi Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Đối với thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính) |
31/12/2016 |
|
25. |
Nghị quyết |
Số 03/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng năm 2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thu phí phòng chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
Không thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Chính phủ) |
31/12/2016 |
|
26. |
Nghị quyết |
Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2012 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Không có tên trong danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015 |
31/12/2016 |
|
27. |
Nghị quyết |
Số 57/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2012 |
Về việc quy định về mức thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Vì chuyển từ hình thức thu lệ phí sang hình thức thu phí |
31/12/2016 |
|
28. |
Nghị quyết |
Số 84/2013/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. Sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi |
Không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Chính phủ) |
31/12/2016 |
|
29. |
Nghị quyết |
Số 91/2013/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2013 |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007 về việc Quy định về thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính) |
31/12/2016 |
|
30. |
Nghị quyết |
Số 171/2015/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2015 |
Quy định về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Vì chuyển sang giá dịch vụ do nhà nước định giá |
31/12/2016 |
|
31. |
Nghị quyết |
Số 180/2015/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2015 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Không có tên trong danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015 |
31/12/2016 |
|
32. |
Nghị quyết |
Số 182/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 |
Quy định về lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Không có tên trong danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015 |
31/12/2016 |
|
33. |
Nghị quyết |
Số 183/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 |
Quy định về lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Không có tên trong danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015 |
31/12/2016 |
|
34. |
Nghị quyết |
Số 191/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 |
Quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Không có tên trong danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015 |
31/12/2016 |
|
35. |
Nghị quyết |
Số 207/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
Quy định về phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Vì chuyển sang giá dịch vụ do nhà nước định giá |
31/12/2016 |
|
36. |
Nghị quyết |
Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2012 |
Nghị quyết về việc quy định một số nội dung chi, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
01/8/2016 |
|
37. |
Nghị quyết |
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 |
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về mức học phí tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 |
01/8/2016 |
|
38. |
Nghị quyết |
Số 149/2014/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2013 của HĐND tỉnh Hà Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi |
Căn cứ hết hiệu lực |
21/7/2016 |
|
39. |
Quyết định |
Số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2012 |
Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
03/4/2016 |
|
40. |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 |
Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
03/4/2016 |
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có) |
||||||
Tổng số: 40 văn bản |
||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. Lĩnh vực Nội vụ |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 09 năm 2014 |
Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phục vụ tổ chức, cá nhân tại các cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Thực hiện theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước (Thay thế Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương) |
15/05/2015 |
2. |
Quyết định |
Số 767/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2010 |
Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
14/02/2012 |
I.2. Lĩnh vực Công thương |
|||||
3. |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
07/9/2015 |
I.3. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|||||
4. |
Quyết định |
Số 4269/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2009 |
Ban hành Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
- Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực Quyết định 31/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 17 tháng 5 năm 2002 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường về việc ban hành Quy định về đo lường đối với các phép đo trong thương mại bán lẻ hết hiệu lực (bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 11/12/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường |
01/6/2014 |
5. |
Quyết định |
Số 3828/2010/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2010 |
Ban hành Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
- Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999 đã được thay thế bằng Luật Đo lường năm 2011 |
01/7/2012 |
I.3. Sở Tài Nguyên và Môi trường |
|||||
6. |
Nghị quyết |
Số 17/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
Được thay thế bằng: - Nghị quyết 210/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang - Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của HĐND của tỉnh Hà Giang Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang |
20/12/2015 |
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2016
Số hiệu: | 193/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 24/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2016
Chưa có Video