STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TRANG
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược (ĐMC)
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục
hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
4
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (PA CTPHMT) đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp phương án cải tạo phục hồi môi trường và thủ tục môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
7
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
8
|
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
|
9
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải
tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước
thải phát sinh
|
|
10
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ
thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
13
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo
phục hồi môi trường
(PA CTPHMT), Phương án cải tạo phục hồi môi trường (PA CTPHMT) bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản
|
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
|
16
|
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
|
17
|
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện
pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
|
18
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
19
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
II
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép; Hồ sơ đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
|
2
|
Thẩm định chất lượng công trình sản
phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
3
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
4
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
6
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
7
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
8
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
9
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khai thác khoáng sản
|
|
10
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
11
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
14
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
15
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
|
16
|
Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo
vét, khơi thông luồng lạch
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là
nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở
|
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà
ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký
|
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
8
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
|
9
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp
do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
10
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
V
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
|
5
|
Cấp Giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp
Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
|
7
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước
(Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt; Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển; Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước).
|
|
10
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
13
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư
có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng bờ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
14
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên
nước
|
|
VI
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
|
VII
|
Lĩnh vực Biển, Hải đảo
|
|
1
|
Giao khu vực biển
|
|
2
|
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
|
6
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh
|
|
7
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
8
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
10
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ
cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý Khu kinh tế
tỉnh quản lý
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nằm đối với đất nằm ngoài khu kinh tế,
khu công nghệ cao, đất Khu Công nghiệp nằm ngoài khu kinh tế do Ban quản lý
Khu kinh tế tỉnh quản lý.
|
|
3
|
Thu hồi đất do do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất (gồm: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử
dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải thể, phá sản, chuyển đi
nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất thuê của
Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác,
giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất)
|
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu
cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
|
|
5
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được nhà
nước giao đất để quản lý
|
|
6
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
7
|
Công
nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về
quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
|
8
|
Cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối
tượng phải chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013
|
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ
sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất
|
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là
người sử dụng đất
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử
dụng đất
lần
đầu
|
|
12
|
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền
với đất của
người
sử dụng đất
đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
13
|
Xác nhận điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất và
tài sản khác gắn liền với đất cho Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở đầu tư xây
dựng để bán
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức
đầu tư xây dựng để bán
|
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang
bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
18
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
|
19
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
20
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại,góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên,
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
|
|
22
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do
thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
23
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
24
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia
đình, cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản
xuất kinh doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất
|
|
25
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
26
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế
|
|
27
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
28
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|