ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1919/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 65/TTr-SCT ngày 29 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN SỐ
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT |
Mã số thủ tục hành chính (TTHC) |
Tên TTHC |
Tên thành phần hồ sơ và kết quả giải quyết |
Mã GT thành phần hồ sơ trên CSDL Quốc gia về TTHC |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
||||
1 |
2.000591.000 .00.00.H59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
000.00.00.G02- KQ2965 |
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật. |
000.00.00.G02- KQ2966 |
||||
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất thực phẩm) - 21743, Mẫu số 02b (đối với Cơ sở kinh doanh) - 21744 hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) - 21745 - Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
000.00.00.G02- KQ2967 |
||||
Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp |
000.00.00.G02- KQ2968 |
||||
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở: bản chính |
000.00.00.G02- KQ2969 |
||||
Trường hợp thẩm định thực tế tại cơ sở "Không đạt" hoặc "Chờ hoàn thiện" thì đính kèm thành phần: Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu số 04 Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ- CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
000.00.00.G02- KQ2970 |
||||
* Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
KQ.G02.000050 |
||||
2 |
2.000535.000 .00.00.H59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
|
Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.1 |
|
Trường hợp do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b - bản chính |
000.00.00.G02- KQ2971 |
|
2.2 |
|
Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b - bản chính |
000.00.00.G02- KQ2977 |
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở) |
000.00.00.G02- KQ2978; KQ.G02.000050 |
||||
Tài liệu chứng minh sự thay đổi tên cơ sở. |
000.00.00.G02- KQ2979 |
||||
2.3 |
|
Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b - bản chính |
000.00.00.G02- KQ2980 |
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp |
000.00.00.G02- KQ2981; KQ.G02.000050 |
||||
Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp |
000.00.00.G02- KQ2982 |
||||
2.4 |
|
Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01b - bản chính |
000.00.00.G02- KQ2972 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của pháp luật. |
000.00.00.G02- KQ2973 |
||||
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất thực phẩm) - 21752, Mẫu số 02b (đối với Cơ sở kinh doanh) - 21753 hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) - 21745 - Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
000.00.00.G02- KQ2974 |
||||
Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp |
000.00.00.G02- KQ2975 |
||||
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở: bản chính |
000.00.00.G02- KQ2976 |
||||
Trường hợp thẩm định thực tế tại cơ sở "Không đạt" hoặc "Chờ hoàn thiện" thì đính kèm thành phần: Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu số 04: bản chính. |
|
||||
2.5 |
|
|
* Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
KQ.G02.000050 |
|
|
|
||||
1 |
2.000191.000 .00.H59 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương |
Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 55/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
000.00.00.G02- KQ004796 |
Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 12/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương |
Dự thảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung bằng tiếng Việt (bản chính) |
000.00.00.G02- KQ004797 |
||||
* Kết quả giải quyết: Thông báo hoàn thành đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương hoặc văn bản phúc đáp về việc giải quyết TTHC |
KQ.G02.000345 |
||||
|
|
||||
1 |
2.000331.000 .00.00.H59 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Phiếu đăng ký tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (Mẫu số 01)-21670; kèm theo Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương - 21671; |
000.00.00.G02- KQ2558 |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương |
Bản thuyết minh giới thiệu về sản phẩm đăng ký bình chọn (Mẫu số 02); |
000.00.00.G02- KQ2559 |
||||
03 ảnh màu của sản phẩm, kích thước (10x15)cm được chụp tại 3 góc độ khác nhau (chính diện, mặt bên, từ trên xuống); |
000.00.00.G02- KQ2560 |
||||
Bản sao hợp lệ các tài liệu liên quan khác đến sản phẩm (nếu có) như: chứng chỉ, chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm; giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm; giấy khen, bằng khen cho sản phẩm và các giấy tờ liên quan khác. |
000.00.00.G02- KQ2561 |
||||
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện còn giá trị (Kết quả giải quyết ); |
000.00.00.G02- KQ2562; KQ.G02.000038 |
||||
Các chứng nhận, chứng chỉ khác (nếu có) theo quy định tại Thông tư số 26/2014/TT- BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014. |
000.00.00.G02- KQ2563 |
||||
Văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện kèm theo danh sách trích ngang các sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn cấp tỉnh (theo mẫu tại Phụ lục số 5 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014). |
|
||||
* Kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
KQ.G02.000039 |
||||
|
|
||||
1 |
1.012427.000 .00.H59 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Văn bản của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp theo Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Thông tư số 14/2024/TT-BCT (trong đó có cam kết không vi phạm các quy định của pháp luật và chịu mọi chi phí, rủi ro nếu không được chấp thuận) kèm theo Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và bản đồ xác định vị trí, ranh giới của cụm công nghiệp (bản chính) |
000.00.00.G02- KQ004715 |
Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 17/09/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương |
Tài liệu về tư cách pháp lý của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
000.00.00.G02- KQ004716 |
||||
Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính (nếu có) |
000.00.00.G02- KQ004717 |
||||
Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và các văn bản, tài liệu khác có liên quan (nếu có) |
000.00.00.G02- KQ004718 |
||||
* Kết quả giải quyết: Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. |
KQ.G02.000335 |
||||
|
|
|
|||
1 |
2.000453.000 .00.00.H59 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
1. Văn bản đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng kho xăng dầu của tổ chức, cá nhân: theo mẫu tại Phụ lục 1 Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
00.00.00.G02- KQ2596 |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương |
2. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Văn bản chấp thuận về địa điểm đầu tư của cấp có thẩm quyền tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu phù hợp với quy hoạch xây dựng hoặc Thỏa thuận về địa điểm đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu chưa có trong quy hoạch xây dựng của cấp có thẩm quyền |
00.00.00.G02- KQ2597 |
||||
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký ngành nghề kinh doanh xăng dầu |
000.00.00.G02- KQ2598 |
||||
4. Báo cáo sơ bộ sự cần thiết của dự án đầu tư, cân đối cung cầu xăng dầu khu vực, sự phù hợp về về địa điểm, quy mô; dung tích; các yêu cầu về kỹ thuật an toàn: Phương án phòng cháy, chữa cháy, phương án bảo vệ môi trường; tiến độ của dự án đầu tư; tính toán phương án kinh doanh và hiệu quả dự án đầu tư |
000.00.00.G02- KQ2599 |
||||
5. Phương án công nghệ dự kiến áp dụng, các thiết bị công nghệ chính đối với công trình kho xăng dầu |
000.00.00.G02- KQ2600 |
||||
6. Hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công trình |
000.00.00.G02- KQ2601 |
||||
7. Phương án thu xếp vốn đầu tư; Bản sao có chứng thực báo cáo tài chính doanh nghiệp ba (03) năm gần nhất doanh nghiệp đã hoạt động trên ba (03) năm, báo cáo tài chính của doanh nghiệp hai (02) năm gần nhất hoặc một (01) năm gần nhất đối với doanh nghiệp mới hoạt động được hai (02) năm hoặc một (01) năm. Những doanh nghiệp mới thành lập hoặc hoạt động dưới một (01) năm không phải nộp báo cáo tài chính doanh nghiệp |
000.00.00.G02- KQ2602 |
||||
8. Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) đã được áp dụng hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và khoảng cách an toàn công trình xăng dầu |
000.00.00.G02- KQ2603 |
||||
* Kết quả giải quyết: Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đối với kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 200 m3 đến dưới 5.000 m3 |
KQ.G02.000095 |
||||
2 |
2.000433.000 .00.00.H59 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
1.Văn bản đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng kho LPG của tổ chức, cá nhân: theo mẫu tại Phụ lục 1 Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013; |
000.00.00.G02- KQ2605 |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương |
2.Văn bản chấp thuận về địa điểm đầu tư của cấp có thẩm quyền tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG phù hợp với quy hoạch xây dựng hoặc Thỏa thuận về địa điểm đầu tư xây dựng công trình kho LPG chưa có trong quy hoạch xây dựng của cấp có thẩm quyền; |
000.00.00.G02- KQ2606 |
||||
3, Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký ngành nghề kinh doanh LPG; |
000.00.00.G02- KQ2607 |
||||
4. Báo cáo sơ bộ sự cần thiết của dự án đầu tư, cân đối cung cầu LPG khu vực, sự phù hợp về về địa điểm, quy mô; dung tích; các yêu cầu về kỹ thuật an toàn: Phương án phòng cháy, chữa cháy, phương án bảo vệ môi trường; tiến độ của dự án đầu tư; tính toán phương án kinh doanh và hiệu quả dự án đầu tư; |
000.00.00.G02- KQ2608 |
||||
5, Phương án công nghệ dự kiến áp dụng, các thiết bị công nghệ chính đối với công trình kho LPG; |
000.00.00.G02- KQ2609 |
||||
6, Hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công trình; |
000.00.00.G02- KQ2610 |
||||
7, Phương án thu xếp vốn đầu tư; Bản sao có chứng thực báo cáo tài chính doanh nghiệp ba (03) năm gần nhất doanh nghiệp đã hoạt động trên ba (03) năm, báo cáo tài chính của doanh nghiệp hai (02) năm gần nhất hoặc một (01) năm gần nhất đối với doanh nghiệp mới hoạt động được hai (02) năm hoặc một (01) năm. Những doanh nghiệp mới thành lập hoặc hoạt động dưới một (01) năm không phải nộp báo cáo tài chính doanh nghiệp; |
000.00.00.G02- KQ2611 |
||||
8, Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) đã được áp dụng hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và khoảng cách an toàn công trình LPG; |
00.00.00.G02- KQ2612 |
||||
9, Bản sao có chứng thực cam kết tài trợ vốn vay của ngân hàng, tổ chức tín dụng (nếu có); |
000.00.00.G02- KQ2613 |
||||
10.Các bản vẽ thiết kế chủ yếu của công trình (bản vẽ mặt bằng, bản vẽ sơ đồ công nghệ, bản vẽ kết nối với hạ tầng kỹ thuật khu vực (giao thông, đô thị...). |
00.00.00.G02- KQ2614 |
||||
* Kết quả giải quyết: Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đối với kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
KQ.G02.000096 |
||||
3 |
2.000427.000 .00.00.H59 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
1,Văn bản đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng kho LNG của tổ chức, cá nhân: theo mẫu tại Phụ lục 1 Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
000.00.00.G02- KQ1062 |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương |
2. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Văn bản chấp thuận về địa điểm đầu tư của cấp có thẩm quyền tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG phù hợp với quy hoạch xây dựng hoặc Thỏa thuận về địa điểm đầu tư xây dựng công trình kho LNG chưa có trong quy hoạch xây dựng của cấp có thẩm quyền |
000.00.00.G02- KQ1063 |
||||
3. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký ngành nghề kinh doanh LNG |
000.00.00.G02- KQ1064 |
||||
4. Báo cáo sơ bộ sự cần thiết của dự án đầu tư, cân đối cung cầu LNG khu vực, sự phù hợp về về địa điểm, quy mô; dung tích; các yêu cầu về kỹ thuật an toàn: Phương án phòng cháy, chữa cháy, phương án bảo vệ môi trường; tiến độ của dự án đầu tư; tính toán phương án kinh doanh và hiệu quả dự án đầu tư |
000.00.00.G02- KQ1065 |
||||
5. Phương án công nghệ dự kiến áp dụng, các thiết bị công nghệ chính đối với công trình kho LNG |
000.00.00.G02- KQ1066 |
||||
6. Hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công trình |
000.00.00.G02- KQ1067 |
||||
7. Phương án thu xếp vốn đầu tư |
000.00.00.G02- KQ1068 |
||||
8. Bản sao có chứng thực báo cáo tài chính doanh nghiệp ba (03) năm gần nhất doanh nghiệp đã hoạt động trên ba (03) năm |
000.00.00.G02- KQ1069 |
||||
9. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp hai (02) năm gần nhất hoặc một (01) năm gần nhất đối với doanh nghiệp mới hoạt động được hai (02) năm hoặc một (01) năm. Những doanh nghiệp mới thành lập hoặc hoạt động dưới một (01) năm không phải nộp báo cáo tài chính doanh nghiệp |
000.00.00.G02- KQ1070 |
||||
10. Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) đã được áp dụng hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và khoảng cách an toàn công trình LNG |
000.00.00.G02- KQ1071 |
||||
Bản sao có chứng thực cam kết tài trợ vốn vay của ngân hàng, tổ chức tín dụng (nếu có) |
|
||||
* Kết quả giải quyết: Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đối với kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
KQ.G02.000097 |
||||
|
|
||||
1 |
1.005190.000 .00.00.H59 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ thực hiện theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này |
000.00.00.G02- KQ2107 |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư |
000.00.00.G02- KQ2108 |
||||
Các mẫu dấu nghiệp vụ hoặc bản thiết kế các mẫu dấu nghiệp vụ mà thương nhân đăng ký |
000.00.00.G02- KQ2109 |
||||
* Kết quả giải quyết: Thông báo xác nhận dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
KQ.G02.000279 |
||||
2 |
2.000110.000 .00.00.H59 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Đơn đăng ký dấu nghiệp vụ thực hiện theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này |
000.00.00.G02- KQ0367 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư |
000.00.00.G02- KQ0368 |
||||
Các mẫu dấu nghiệp vụ hoặc bản thiết kế các mẫu dấu nghiệp vụ mà thương nhân đăng ký |
000.00.00.G02- KQ0369 |
||||
* Kết quả giải quyết: Thông báo xác nhận dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
KQ.G02.000279 |
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1919/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 01/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video