ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1900/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý, đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH TRÀ VINH (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số: 1900/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Cơ quan chủ trì, rà soát, đề xuất PA ĐGH |
|||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
Báo cáo tuần, tháng, quý, 6 tháng, năm tình hình KT-XH |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế -xã hội |
Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 31/5/2017 |
KT-XH |
X |
Phongth.vpubt@travinh.gov.vn skhdt@travinh.gov.vn |
Văn phòng UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
VP UBND tỉnh, Sở KH và ĐT |
2. |
Báo cáo hàng tháng thực hiện kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 233/TB-VPCP ngày 25/5/2017 |
Kết quả thực hiện kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại buổi làm việc với tỉnh Trà Vinh |
Công văn số 2142/UBND- TH ngày 14/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Kinh tế - xã hội |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ngành tỉnh liên quan |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
3. |
Báo cáo hàng tuần thực hiện Chỉ thị 15- CT/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Kế hoạch số 01/KH-UBND của UBND tỉnh |
- Hành động cải thiện môi trường - Công tác quản lý trật tự xây dựng - Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm - Lập lại trật tự an toàn giao thông |
Công văn số 1694/UBND- TH ngày 10/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Môi trường, đô thị, an toàn thực phẩm, an toàn giao thông |
|
Phongth.vpubt@travinh.gov.vn |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các Sở: Tài nguyên và MT, Xây dựng, Y tế, GTVT |
UBND cấp huyện |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
4. |
Báo cáo hàng tháng tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường đối với các dự án thuộc trung tâm Điện lực Duyên Hải |
Tình hình xây dựng và các hoạt động của các dự án thuộc Trung tâm ĐL Duyên Hải; tình hình bảo vệ môi trường đối với các dự án thuộc trung tâm ĐLDH |
Công văn số 875/UBND-TH ngày 13/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Môi trường |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và MT |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
5. |
Báo cáo hàng tháng thực hiện Công văn số 7536/VPCP- QHĐP ngày 18/7/2017 của Văn phòng chính phủ |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao để thực hiện CV 2736/VPCP- QHĐP |
Công văn số 2774/UBND- TH ngày 25/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
KT-XH |
X |
|
UBND tỉnh |
06 Sở, ngành tỉnh |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
6. |
Báo cáo hàng tháng thực hiện Thông báo số 977-TB/VPTU ngày 07/9/2017 của Văn phòng Tỉnh ủy |
Kết quả thực hiện kết luận của Bí thư Tỉnh ủy tại cuộc họp tháng 8 và triển khai chương trình công tác tháng 9/2017 |
Công văn số 3382/UBND- TH ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Kinh tế-xã hội |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Cơ quan CM thuộc UBND tỉnh |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
7. |
Báo cáo hàng tuần tình hình dịch bệnh sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh |
Tình hình dịch bệnh sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh |
Công văn số 2852/UBND- KGVX ngày 31/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Y tế |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Y tế |
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
8. |
Báo cáo hàng năm tình hình ứng dụng CNTT |
Tình hình và kết quả ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước |
Công văn số 1380/STTTT-CNTT ngày 07/12/2016 của Sở Thông tin và Truyền thông |
CNTT |
X |
Hệ thống idesk |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
9. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Đề án tuyên truyền thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển kinh tế với quốc phòng, an ninh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Kết quả thực hiện Đề án tuyên truyền thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển kinh tế với quốc phòng, an ninh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Kế hoạch số 24/KH-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc thực hiện Đề án tuyên truyền thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển kinh tế với quốc phòng, an ninh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Thông tin và truyền thông |
X |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
10. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 của UBND tỉnh |
Tình hình hoạt động thông tin đối ngoại |
Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 của UBND tỉnh |
Thông tin đối ngoại |
X |
Hệ thống Idsek |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
11. |
Báo cáo hàng quý tình hình thực hiện Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử |
Hiện đại hóa nền hành chính, ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị |
Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh |
CNTT |
X |
Hệ thống Idsek |
Sở TTTT |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở TTTT |
12.
|
Báo cáo hàng năm thực hiện kế hoạch xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
Kết quả thực hiện kế hoạch xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh TV |
Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh TV |
Gia đình |
X |
|
Sở VH-TT và DL |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở VH-TT và DL |
13. |
Báo cáo hàng năm về phòng chống bạo lực gia đình |
Kết quả thực hiện kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh TV |
Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh TV |
Gia đình |
X |
|
Sở VH-TT và DL |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở VH-TT và DL |
14. |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm công tác cải cách hành chính và công tác dân vận chính quyền |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính và công tác dân vận chính quyền |
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh; Công văn số 494/SNV-CCHC ngày 25/4/2017 của Giám đốc Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính, dân vận chính quyền |
X |
Hệ thống idesk |
Sở Nội vụ |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
15. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên hằng năm của UBND tỉnh |
Công tác thanh niên |
X |
Hệ thống Idesk |
Sở Nội vụ |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
16. |
Báo cáo hàng năm tạo nguồn cán bộ nữ, cán bộ dân tộc giữ chức danh lãnh đạo, quản lý các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025 và những năm tiếp theo |
Kết quả tạo nguồn cán bộ nữ, cán bộ dân tộc giữ chức danh lãnh đạo, quản lý các cấp NK 2020 - 2025 và những năm tiếp theo |
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh |
Công tác cán bộ |
X |
|
Sở Nội vụ |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
17. |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm thực hiện cải cách hành chính gắn với trách nhiệm người đứng đầu trong thực hiện nhiệm vụ công vụ, công chức; nâng cao chất lượng, hiệu quả quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016 - 2020 |
Kết quả cải cách hành chính gắn với trách nhiệm người đứng đầu trong thực hiện nhiệm vụ công vụ, công chức; nâng cao chất lượng, hiệu quả quản lý nhà nước |
Quyết định 1685/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Nội vụ |
X |
|
Sở Nội vụ |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
18. |
Báo cáo hàng năm thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2020 |
Kết quả Thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2020 |
Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bình đẳng giới |
X |
|
Sở Nội vụ |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
19. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện Chỉ thị 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 10-CT/TU ngày 15/6/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
Kết quả chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính, kỷ luật phát ngôn |
Công văn số 3265/UBND-NC ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh |
Kỷ luật, kỷ cương hành chính |
X |
|
Sở Nội vụ |
Cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
20. |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm thực hiện Kế hoạch thực hiện Chỉ thị Số 20-CT/TU ngày 04/4/2017 của Tỉnh ủy |
Kết quả thực hiện kỷ cương, kỷ luật hành chính |
Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh |
Kỷ cương, kỷ luật hành chính |
X |
|
Sở Nội vụ |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
21. |
Báo cáo hàng năm nâng cao chất lượng đội ngũ CB, CC, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm |
Tình hình, kết quả đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ CB, CC, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm |
Quyết định 785/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
CB, CC |
X |
|
Sở Nội vụ |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
22. |
Báo cáo hàng năm tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần xác định chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả CCHC |
KQ tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, TC thành phần xđ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng KQ CCHC |
Kế hoạch số 15/KH-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
CCHC |
X |
|
Sở Nội vụ |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
23. |
Báo cáo hàng năm công tác quản lý nhà nước về tôn giáo |
Tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước về tôn giáo |
Công văn số 798/SNV-TG ngày 29/6/2017 của Giám đốc Sở Nội vụ |
Nội vụ |
X |
|
Sở Nội vụ |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
24. |
Báo cáo hàng năm kiểm tra thi hành pháp luật và thực hiện pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo |
Tình hình thi hành pháp luật và thực hiện pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo |
Kế hoạch số 13/KH-SNV ngày 13/3/2017 của Giám đốc Sở Nội vụ |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
Sở Nội vụ |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
25. |
Báo cáo hàng năm công tác đối với đạo Tin lành |
Kết quả công tác đối với đạo Tin lành |
Kế hoạch số 70/KH-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh; Công văn số 123/SNV-TG ngày 21/9/2017 của Giám đốc Sở Nội vụ |
Tôn giáo |
X |
|
Sở Nội vụ |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
26. |
Báo cáo hàng năm tổng kết công tác hội |
Tổng kết công tác hội |
Công văn số 1197/SNV-TCBCTCPCP ngày 28/11/2016 của Giám đốc Sở Nội vụ |
Nội vụ |
X |
|
Sở Nội vụ |
Sở, ban, ngành tỉnh, các tổ chức hội |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
27. |
Báo cáo hàng quý, năm thực hiện Kế hoạch hành động của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP |
Kết quả cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh |
Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh TV |
Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh |
X |
|
Sở KH và ĐT |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở KH và ĐT |
28. |
Báo cáo hàng quý, năm thực hiện Chương trình hành động của tỉnh Trà Vinh thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ |
Kết quả thực hiện hỗ trợ phát triển doanh nghiệp |
Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh |
Doanh nghiệp |
X |
|
Sở KH và ĐT |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở KH và ĐT |
29. |
Báo cáo hàng quý thực hiện Đề án tái cơ cấu kinh tế |
Tình hình, kết quả thực hiện tái cơ cấu kinh tế |
Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 của UBND tỉnh |
Kinh tế |
X |
|
Sở KH và ĐT |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở KH và ĐT |
30. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08/6/2012 của Chính phủ |
Tình hình xây dựng kết cấu hạ tầng |
Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh |
Hạ tầng |
X |
|
Sở KH và ĐT |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở KH và ĐT |
31. |
Báo cáo hàng quý, năm thực hiện Bản cam kết giữa tỉnh TV và Phòng TM và Công nghiệp Việt Nam |
Kết quả thực hiện tạo lập môi trường kinh doanh thuận lợi cho các doanh nghiệp |
Công văn số 3171/UBND-KTTH ngày 16/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh |
X |
|
Sở KH và ĐT |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở KH và ĐT |
32. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện Kế hoạch thực hiện Kế hoạch số 69-KH/TU ngày 25/11/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
Kết quả công tác hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa |
Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh |
Thể chế kinh tế thị trường |
X |
|
Sở KH và ĐT |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở KH và ĐT |
33. |
Báo cáo hàng quý, năm thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh TV năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 |
Kết quả cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh |
Quyết định số 1480/QĐ- UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh |
Cải thiện môi trường kinh doanh |
X |
|
Sở KH và ĐT |
Sở, ban, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở KH và ĐT |
34. |
Báo cáo tuần, tháng, quí, 6 tháng, năm đầu tư phát triển lưới điện, sử dụng điện trên địa bàn tỉnh |
Tình hình phát triển lưới điện và sử dụng điện |
Quyết định 23/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh |
Công nghiệp (điện) |
X |
|
Sở Công Thương |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Công Thương |
35. |
Báo cáo hàng năm Kế hoạch bình ổn thị trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch bình ổn thị trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh |
Thương mại |
X |
Hệ thống Idesk |
Sở Công Thương |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công Thương |
36. |
Báo cáo hàng năm thực hiện kế hoạch tái cơ cấu ngành công thương giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Kết quả thực hiện kế hoạch tái cơ cấu lĩnh vực công thương |
Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh |
Công thương |
X |
|
Sở Công Thương |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Công Thương |
37. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện đề án bảo tồn và phát triển làng nghề tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2014-2015, tầm nhìn đến năm 2020. |
Tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh của làng nghề |
Quyết định số 2009/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND tỉnh |
Làng nghề |
X |
|
Sở Công Thương |
Các Sở, ngành tỉnh có liên quan |
UBND cấp huyện có liên quan |
UBND cấp xã có liên quan |
Sở Công Thương |
38. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016- 2020 |
Kết quả thực hiện sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh |
Công nghiệp (điện) |
X |
|
Sở Công Thương |
Sở, ban, ngành tỉnh liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công Thương |
39. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Kế hoạch hành động về sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch hành động về sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 |
Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh |
Sản xuất sạch hơn |
X |
Hệ thống Idesk |
Sở Công Thương |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Công Thương |
40. |
Báo cáo 06 tháng, năm công tác phát triển và quản lý chợ |
Kết quả thực hiện công tác phát triển và quản lý chợ |
Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh |
Thương mại |
X |
Hệ thống Idesk |
Sở Công Thương |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Công Thương |
41. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2025 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2025 |
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
Công nghiệp hỗ trợ |
X |
Hệ thống Idesk |
Sở Công Thương |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công Thương |
42. |
Báo cáo định kỳ hàng năm Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 23/01/2017 của Tỉnh ủy |
Báo cáo kết quả phát triển công nghiệp, thương mại, dịch vụ tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 |
Quyết định 437/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
Công thương |
X |
Hệ thống Idest |
Sở Công Thương |
Các Sở, ngành tỉnh liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Công Thương |
43. |
Báo cáo định kỳ hàng năm kết quả hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh |
Báo cáo kết quả thực hiện Quy chế phối hợp quản lý về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hóa chất |
X |
Hệ thống Idesk |
Sở Công Thương |
Sở, ban ngành có liên quan |
|
|
Sở Công Thương |
44. |
Báo cáo hàng năm thực hiện kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần giai đoạn 2016-2020 |
Kết quả thực hiện kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
45. |
Báo cáo hàng năm kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020 |
Kết quả thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật |
Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của UBND tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
46. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Chương trình hành động số 19-CTr/TU ngày 29/8/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy “Một số vấn đề về chính sách xã hội giai đoạn 2012-2020” |
Kết quả thực hiện chính sách xã hội |
Quyết định số 1248/QĐ- UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh |
Xã hội |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
47. |
Báo cáo hàng năm Đề án chăm sóc trẻ mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi giai đoạn 2013-2020 |
Kết quả thực hiện Đề án chăm sóc trẻ mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi |
Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
48. |
Báo cáo hàng năm Đề án tiếp nhận đối tượng tâm thần lang thang vào Trung tâm bảo trợ xã hội |
Kết quả tiếp nhận người tâm thần lang thang vào Trung tâm Bảo trợ xã hội |
Đề án số 291/ĐA-SLĐTBXH ngày 01/3/2017 của Sở LĐ, TB và XH |
Bảo trợ xã hội |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
49. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện kế hoạch thực hiện các mục tiêu của cộng đồng văn hóa-xã hội ASIAN đến năm 2025 |
Các hoạt động xây dựng cộng đồng gắn kết, bình đẳng, tiến bộ, hòa nhập; xây dựng xã hội học tập; dịch vụ chăm sóc sức khỏe, hoạt động văn hóa, thể thao... |
Kế hoạch số 34/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Hội nhập quốc tế |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
Sở, ngành tỉnh có liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
50. |
Báo cáo định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm thực hiện hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
Kết quả thực hiện công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo đề án 1956 |
Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
|
Sở Lao động-TBXH |
Sở Nội vụ, Sở NN và PTNT |
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
51. |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm thực hiện công tác quản lý giáo dục nghề nghiệp |
Kết quả thực hiện công tác quản lý giáo dục nghề nghiệp |
Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
X |
|
Sở Lao động - TBXH |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
52. |
Báo cáo 6 tháng, năm Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh |
Kết quả thực hiện Kế hoạch phòng chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 |
Công văn 1736/LĐTBXH-PCTNXH ngày 17/10/2016 của Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
X |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
53. |
Báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm công tác lao động, việc làm |
Kết quả công tác lao động, việc làm |
Công văn số 142/SLĐTBXH-LĐVL ngày 06/02/2017 của Sở Lao động, TB và XH |
Lao động, việc làm |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
54. |
Báo cáo 6 tháng, năm tai nạn lao động |
Tình hình tai nạn lao động |
Công văn số 811/SLĐTBXH-LĐVL ngày 25/5/2017 của Sở Lao động, TB và XH |
Lao động, việc làm |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
55. |
Báo cáo 6 tháng, năm công tác trẻ em |
Kết quả thực hiện công tác trẻ em |
Công văn số 909/SLĐTBXH-BVCSTE-BĐG ngày 09/6/2017 của Sở Lao động, TB và XH |
Trẻ em |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
56. |
Báo cáo hàng quý thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016 |
Kết quả công tác quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
Công văn số 3054/UBND-KGVX ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
X |
|
Sở Y tế |
Sở, ngành tỉnh có liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Y tế |
57. |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
Kết quả thực hiện công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 02/QĐ-BCĐ ngày 11/01/2017 của Trưởng Ban chỉ đạo liên ngành về an toàn thực phẩm tỉnh |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
X |
|
Sở Y tế |
Sở, ngành tỉnh có liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Y tế |
58. |
Báo cáo hàng năm chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số trên địa bàn tỉnh |
Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số |
Hướng dẫn số 01/HDLS- SYT-STC-SLĐTBXH ngày 14/11/2016 của liên Sở: Y tế, Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội |
Dân số-KHHGĐ |
X |
|
Sở Y tế |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Y tế |
59. |
Báo cáo 6 tháng, năm công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
Tình hình thi hành pháp luật; tồn tại, hạn chế và đề xuất, kiến nghị |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
X |
http://vpdt.travinh.gov.vn http://mo.travinh.gov.vn |
Sở tư pháp |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tư pháp |
60. |
Báo cáo 6 tháng, năm công tác xử lý vi phạm hành chính |
Tình hình xử lý vi phạm hành chính; khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị |
Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh |
Tư pháp |
X |
http://vpdt.travinh.gov.vn http://mo.travinh.gov.vn |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tư pháp |
61. |
Báo cáo tuần, tháng, quý, 6 tháng, năm công tác tư pháp |
Tình hình kết quả công tác tư pháp |
Quyết định số 28/QĐ-STP ngày 14/4/2016 của GĐ Sở Tư pháp |
Tư pháp |
X |
http://mo.travinh.gov.vn |
Sở Tư pháp |
|
Phòng Tư pháp các huyện, TX, TP |
|
Sở Tư pháp |
62. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
Công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
Kế hoạch số 32/KH-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh |
Kiểm soát TTHC |
X |
|
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tư pháp |
63. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016-2021 trên địa bàn tỉnh |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải cách tư pháp |
Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh |
Tư pháp |
X |
Hệ thống idesk |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tư pháp |
64. |
Báo cáo hàng năm công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật |
Tình hình, kết quả công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh |
Tư pháp |
X |
Hệ thống idesk |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tư pháp |
65. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện Kế hoạch của UBND tỉnh thực hiện Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 6/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác thi hành án dân sự |
Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh |
Tư pháp |
X |
Hệ thống idesk |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tư pháp |
66. |
Báo cáo hàng năm quản lý nhà nước về công tác đánh giá tiếp cận pháp luật và xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Đánh giá tiếp cận pháp luật và xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
Tư pháp |
X |
|
Sở Tư pháp |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tư pháp |
67. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác bồi thường theo Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2009 |
Công tác bồi thường của Nhà nước |
Công văn số 1050/STP-HCTP ngày 04/8/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp |
Tư pháp |
X |
|
Sở Tư pháp |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở Tư pháp |
68. |
Báo cáo tuần, tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo, phòng chống tham nhũng |
Kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng |
Quyết định 1470/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND tỉnh; Công văn số 157/TTr-VP ngày 12/8/2013 của Thanh tra tỉnh |
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
X |
Hệ thống idesk |
Thanh tra tỉnh |
Sở, ngành tỉnh |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
Thanh tra tỉnh |
69. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 18/3/2013 của Chính phủ về một số vấn đề cấp bách trong bảo vệ môi trường |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp BCMT theo Nghị quyết số 35/NQ-CP; các khó khăn, vướng mắc và đề xuất kiến nghị |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh |
Môi trường |
X |
|
Sở Tài nguyên và MT |
Các Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài nguyên và MT |
70. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 03/6/2013 của BCH Trung ương Đảng |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu, quản lý tài nguyên và BVMT |
Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh |
Môi trường |
X |
|
Sở Tài nguyên và MT |
Các Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài nguyên và MT |
71. |
Báo cáo quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Tình hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt Khó khăn, đề xuất, kiến nghị |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh |
Môi trường |
X |
|
Sở Tài nguyên và MT |
|
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Tài nguyên và MT |
72. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Kế hoạch triển khai thực hiện chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường biển đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Kết quả triển khai thực hiện chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường biển |
Quyết định 487/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
Biển và đảo |
X |
|
Sở Tài nguyên và MT |
Sở, ngành tỉnh có liên quan |
UBND các huyện, TX ven biển |
|
Sở Tài nguyên và MT |
73. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Nghị quyết số 84/NQ-CP ngày 10/12/2015 của Chính phủ |
Kết quả thực hiện Chiến lược biển đến năm 2020 |
Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh |
Tài nguyên và môi trường |
X |
|
Sở Tài nguyên và MT |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài nguyên và MT |
74. |
Báo cáo hàng tháng về kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm về bảo vệ môi trường |
Kết quả kiểm tra, xử lý vi phạm về bảo vệ môi trường |
Công văn 4307/UBND-NC ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 1852/STNMT-CCBVMT ngày 19/12/2016 của GĐ Sở Tài nguyên và MT |
Bảo vệ môi trường |
|
Hệ thống idesk |
Sở TN và MT |
Công an tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở TN và MT |
75. |
Báo cáo hằng năm thực hiện Điều 79 Luật Tài nguyên, Môi trường biển và hải đảo |
Công tác quản lý về quy hoạch, đầu tư, xây dựng và quản lý đất đai các dự án ven biển |
Công văn số 3206/UBND-NN ngày 02/10/2015 của chủ tịch UBND tỉnh |
Tài nguyên và môi trường |
X |
|
Sở Tài nguyên và MT |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
76. |
Báo cáo hàng năm chính sách phát triển chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh |
Kết quả thực hiện hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ |
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2006 của UBND tỉnh |
Chăn nuôi |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp |
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
77. |
Báo cáo thực hiện Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Kết quả thực hiện hỗ trợ tái cơ cấu nông nghiệp, kết quả giải ngân kinh phí hỗ trợ |
Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 99/KH-SNN ngày 20/02/2017 của Giám đốc Sở NN và PTNT |
Nông nghiệp |
X |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
78. |
Báo cáo tuần, tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Kết quả thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Công văn số 218/SNN-VPĐP ngày 13/3/2017 của Sở Nông nghiệp và PTNT |
Xây dựng nông thôn mới |
X |
Hệ thống M-office |
Sở NN và PTNT |
|
UBND cấp huyện |
|
Sở NN và PTNT |
79. |
Báo cáo 6 tháng, năm về phát triển ngành nghề nông thôn |
Tình hình phát triển sản xuất, kinh doanh của các ngành nghề nông thôn |
Công văn 642/SNN-PTNT ngày 27/4/2012 của GĐ Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
X |
|
Sở NN và PTNT |
Sở ngành tỉnh có liên quan |
UBND các huyện, Tp, TX |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
80. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Quyết định số: 87/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh |
Kết quả thực hiện công tác giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng giai đoạn 2015 - 2020 |
Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh |
Giáo dục và đào tạo |
X |
phongcttt@sgdtravinh.edu.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
81. |
Báo cáo 6 tháng, năm về kết quả thực hiện Đề án theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 09/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 1213/QĐ.UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh |
Kết quả thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 - 2020” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Quyết định số 1213/QĐ.UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh |
Xây dựng xã hội học tập |
X |
phonggdcn@sgdtravinh.edu.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
82. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Kết quả thực hiện Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Mạng lưới trường học |
X |
phongkhtc@sgdtravinh.edu.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
83. |
Báo cáo hàng năm về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia |
Kết quả thực hiện trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2017- 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh. |
Xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia |
X |
vanphongso@sgdtravinh.edu.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
84. |
Báo cáo 6 tháng, năm về kết quả thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo |
Kết quả thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo |
Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh |
Giáo dục và đào tạo |
X |
vanphongso@sgdtravinh.edu.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành tỉnh, các trường ĐH, CĐ |
UBND cấp huyện |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
85. |
Báo cáo hàng năm ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục giai đoạn 2017- 2020 định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
Kết quả ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học |
Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục và đào tạo |
X |
vanphongso@sgdtravinh.edu.vn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành tỉnh, các trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
86. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 04/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ |
Tình hình tăng cường năng lực tiếp cận cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 |
Công văn số 2313/UBND-CNXD ngày 23/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh |
Khoa học và Công nghệ |
X |
Hệ thống idesk skhcntv@travinh.gov.vn |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ngành tỉnh có liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
87. |
Báo cáo 6 tháng, năm về xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 |
Kết quả xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2008, 9001:2015 tại các cơ quan |
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh, QĐ số 1815/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh |
Khoa học và công nghệ |
X |
Hệ thống idesk skhcntv@travinh.gov.vn |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ngành tỉnh |
UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Sở Khoa học và Công nghệ |
88. |
Báo cáo 6 tháng, năm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Tình hình quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
X |
Hệ thống idesk skhcntv@travinh.gov.vn |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ngành tỉnh có liên quan |
UBND cấp huyện |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
89. |
Báo cáo tuần, tháng, quý, 6 tháng, năm tình hình kinh tế- xã hội |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KT-XH |
Công văn số 503/UBND ngày 17/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Ngang |
Kinh tế-xã hội |
X |
|
UBND huyện Cầu Ngang |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Cầu Ngang |
90. |
Báo cáo tháng, quý, năm công tác cải cách hành chính |
Kết quả công tác cải cách hành chính |
Công văn số 503/UBND ngày 17/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Ngang |
Cải cách hành chính |
X |
|
UBND huyện Cầu Ngang |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Cầu Ngang |
91. |
Báo cáo tuần, tháng, quý, năm công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
Kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
Công văn số 503/UBND ngày 17/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Ngang |
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN |
X |
|
UBND huyện Cầu Ngang |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Cầu Ngang |
92. |
Báo cáo tuần, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm tình hình kinh tế-xã hội |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội |
Công văn số 385/UBND-NC ngày 14/6/2017 của UBND huyện Trà Cú |
KT-XH |
X |
nghiencuutonghoptc@gmail.com |
UBND huyện Trà Cú |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Trà Cú |
93. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện chính sách dân tộc |
Kết quả thực hiện công tác dân tộc và chính sách dân tộc |
Kế hoạch số 36/KH-UBND ngày 05/6/2017 của UBND huyện Trà Cú |
Dân tộc |
X |
|
UBND huyện Trà Cú |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Trà Cú |
94. |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm công tác cải cách hành chính |
Kết quả công tác cải cách hành chính |
Kế hoạch số 04/KH-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Trà Cú |
Cải cách hành chính |
X |
|
UBND huyện Trà Cú |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Trà Cú |
95. |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm kiểm soát thủ tục hành chính |
Kết quả đánh giá tác động về TTHC; rà soát, đơn giản hóa TTHC; tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính |
Kế hoạch số 47/KH-UBND ngày 31/7/2017 của UBND huyện Trà Cú |
Kiểm soát TTHC |
X |
|
UBND huyện Trà Cú |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Trà Cú |
96. |
Báo cáo tuần, tháng, quý, 6 tháng, năm chương trình MTQG và phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa |
Công tác xây dựng nông thôn mới; công tác giảm nghèo; công tác xây dựng đời sống văn hóa |
Kế hoạch số 05/KH-BCĐ ngày 14/7/2017 của BCĐ các Chương trình MTQG và phong trào toàn dân đoàn kết XD đời sống VH huyện Trà Cú |
Nông thôn mới, XD đời sống VH |
X |
|
UBND huyện Trà Cú |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Trà Cú |
97. |
Báo cáo 6 tháng, năm, giai đoạn Kế hoạch phòng chống tội phạm giai đoạn 2016- 2025 và định hướng đến năm 2030 |
Kết quả phòng chống tội phạm |
Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Trà Cú |
Trật tự xã hội |
X |
|
UBND huyện Trà Cú |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Trà Cú |
98. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện kế hoạch thực hiện các mục tiêu của cộng đồng văn hóa- xã hội ASIAN đến năm 2025 |
Các hoạt động xây dựng cộng đồng trên các lĩnh vực giáo dục; chăm sóc sức khỏe, văn hóa,... |
Kế hoạch số 44/KH-UBND ngày 13/7/2017 của UBND huyện Trà Cú |
Hội nhập quốc tế |
X |
|
UBND huyện Trà Cú |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Trà Cú |
99. |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm về hỗ trợ nước sinh hoạt cho hộ nghèo dân tộc thiểu số |
Thực hiện chính sách hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở xã, ấp đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 05/6/2017 của UBND huyện Trà Cú |
An sinh xã hội |
X |
|
UBND huyện Trà Cú |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Trà Cú |
100. |
Báo cáo tuần, tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KT-XH |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội |
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Kè |
KT-XH |
|
Hệ thống M-Office |
UBND huyện Cầu Kè |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Cầu Kè |
101. |
Báo cáo tháng, quý, năm công tác cải cách hành chính |
Kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính |
Công văn số 177/UBND-NC ngày 28/4/2017 của UBND huyện Cầu Kè |
Cải cách hành chính |
X |
Hệ thống M-Office |
UBND huyện Cầu Kè |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Cầu Kè |
102 |
Báo cáo tuần, tháng, quý, năm công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
Kết quả thực hiện công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
Công văn số 82/UBND-NC ngày 03/5/2017 của UBND huyện Cầu Kè |
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
X |
Hệ thống M-Office |
UBND huyện Cầu Kè |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Cầu Kè |
103. |
Báo cáo 6 tháng, năm công tác Phổ biến giáo dục pháp luật theo Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Kết quả công tác Phổ biến giáo dục pháp luật |
Kế hoạch số 02/KH-HĐPB ngày 07/4/2017 của Hội đồng PBGDPL huyện DH |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
UBND huyện Duyên Hải |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Duyên Hải |
104. |
Báo cáo hàng tuần Chỉ thị số 15-CT/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Kế hoạch số 01/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Kết quả công tác quản lý trật tự xây dựng, vệ sinh môi trường, an toàn giao thông, vệ sinh an toàn thực phẩm |
Công văn số 394/UBND-KT ngày 17/5/2017; Công văn số 559/UBND-KT ngày 27/6/2017; Công văn số 672/UBND-KT ngày 27/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải |
Tổng hợp |
X |
Hệ thống IDesk |
UBND huyện Duyên Hải |
|
|
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Duyên Hải |
105 |
Báo cáo hàng năm thực hiện Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
Kết quả thực hiện Chiến lược biển đến năm 2020 |
Công văn số 828/UBND-NC ngày 05/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duyên Hải |
Tài nguyên và Môi trường |
|
Hệ thống IDesk |
UBND huyện Duyên Hải |
|
|
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Duyên Hải |
106. |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm công tác cải cách hành chính Dân vận chính quyền |
Kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính - Dân vận chính quyền |
Công văn số 258/UBND-NC ngày 31/3/2015 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải |
Cải cách HC; dân vận chính quyền |
X |
Hệ thống IDesk |
UBND huyện Duyên Hải |
|
|
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Duyên Hải |
107. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
Thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2020 |
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Duyên Hải |
Bình đẳng giới |
X |
|
UBND huyện Duyên Hải |
|
|
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Duyên Hải |
108. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác bồi thường theo Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2009 |
Công tác bồi thường của Nhà nước |
Công văn số 722/UBND-NC ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải |
Tư pháp |
X |
|
UBND huyện Duyên Hải |
|
|
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Duyên Hải |
109. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác xử lý vi phạm hành chính theo Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 |
Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
Công văn số 206/UBND-NC ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải |
Tư pháp |
X |
|
UBND huyện Duyên Hải |
|
|
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Duyên Hải |
110. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
Công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
Công văn số 308/UBND-NC ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải |
Tư pháp |
X |
|
UBND huyện Duyên Hải |
|
|
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Duyên Hải |
111. |
Báo cáo 6 tháng, năm công tác Phổ biến giáo dục pháp luật theo Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 |
Kết quả công tác Phổ biến giáo dục pháp luật |
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 13/3/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
X |
|
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
112. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
Kết quả thực hiện Chiến lược biển đến năm 2020 |
Công văn số 2301/UBND-NN ngày 07/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
Tài nguyên- Môi trường |
|
Hệ thống idesk |
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
113. |
Báo cáo hàng tháng công tác kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn xử lý các hành vi vi phạm về bảo vệ môi trường |
Kết quả kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn xử lý các hành vi vi phạm về bảo vệ môi trường |
Công văn số 2455/UBND-NN ngày 22/12/2016 của UBND huyện Châu Thành |
Bảo vệ môi trường |
|
Hệ thống idesk |
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
114. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh |
Thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 25/KH-UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện Châu Thành |
Nội vụ |
X |
|
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
115. |
Báo cáo hàng năm thực hiện chương trình hành động của UBND tỉnh về tăng cường cải cách hành chính gắn với trách nhiệm người đứng đầu trong thực hiện nhiệm vụ đoạn 2016 - 2020 |
Kết quả cải cách hành chính gắn với trách nhiệm người đứng đầu trong thực hiện nhiệm vụ công vụ, công chức; nâng cao chất lượng, hiệu quả quản lý nhà nước |
Quyết định 188/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
Nội vụ |
X |
|
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
116. |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm công tác cải cách hành chính - Dân vận chính quyền |
Công tác Cải cách hành chính, Dân vận chính quyền |
Công văn số 1002/UBND-NC ngày 28/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Châu Thành |
Nội vụ |
X |
|
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
117. |
Báo cáo hàng năm thực hiện Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh |
Kết quả tạo nguồn cán bộ nữ, cán bộ dân tộc giữ chức danh lãnh đạo, quản lý các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025 và những năm tiếp theo |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND huyện Châu Thành |
Nội vụ |
X |
|
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
118. |
Báo cáo quý, 6 tháng, năm thực hiện Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh |
Kết quả thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính |
Kế hoạch số 52/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện Châu Thành |
Nội vụ |
X |
|
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
119. |
Báo cáo hàng năm chất lượng đội ngũ CB, CC, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm |
Chất lượng đội ngũ CB, CC, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm |
Quyết định 112/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
Nội vụ |
x |
|
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
120. |
Báo cáo 6 tháng, năm Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2009 |
Công tác bồi thường của Nhà nước |
Công văn số 2024/UBND-NC ngày 09/8/2017 của Chủ tịch UBND huyện Châu Thành |
Tư pháp |
X |
|
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
121. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác xử lý vi phạm hành chính |
Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
Công văn số 743/UBND-NC ngày 31/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
Tư pháp |
X |
|
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
122. |
Báo cáo 6 tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
Kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
Công văn số 977/UBND-NC ngày 26/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
Tư pháp |
X |
|
UBND huyện Châu Thành |
|
|
UBND cấp xã |
UBND huyện Châu Thành |
123. |
Báo cáo tuần, tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KT-XH |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội |
Công văn số 308/UBND-KTTH ngày 08/3/2013 và Công văn số 315/UBND-KTTH ngày 11/3/2013 của UBND TPTV |
KT-XH |
X |
Hệ thống idesk |
UBND TPTV |
|
|
UBND cấp xã |
UBND TPTV |
124. |
Báo cáo tháng, quí, năm về CCHC, dân vận chính quyền |
Công tác cải cách hành chính, dân vận chính quyền |
Công văn số 1983/UBND- NC ngày 11/11/2014 của UBND TPTV |
Cải cách hành chính, dân vận chính quyền |
X |
Hệ thống idesk |
UBND TPTV |
|
|
UBND cấp xã |
UBND TPTV |
125. |
Báo cáo 06 tháng, năm thực hiện Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển thanh niên |
Kết quả thực hiện công tác thanh niên theo kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển thanh niên |
Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 22/11/2012; Kế hoạch số 33/KH-UBND ngày 28/3/2017 của UBND thành phố Trà Vinh |
Thanh niên |
X |
Hệ thống IDesk |
UBND thành phố Trà Vinh |
|
|
UBND cấp xã |
UBND thành phố Trà Vinh |
126. |
Báo cáo tháng, quý, năm thực hiện công tác tôn giáo |
Kết quả thực hiện công tác tôn giáo |
Công văn số 730/UBND-VX ngày 10/4/2017 của UBND thành phố TV |
Thanh niên |
X |
Hệ thống IDesk |
UBND thành phố Trà Vinh |
|
|
UBND cấp xã |
UBND thành phố Trà Vinh |
127. |
Báo cáo hàng năm công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
Kết quả thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
Kế hoạch số 58-KH/UBND ngày 10/7/2017 của UBND thành phố TV |
Phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
X |
Hệ thống IDesk |
UBND thành phố Trà Vinh |
|
|
UBND cấp xã |
UBND thành phố Trà Vinh |
128. |
Báo cáo 06 tháng, năm công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
Kết quả thực hiện công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
Kế hoạch hàng năm của Hội đồng Phổ biến giáo dục pháp luật thành phố Trà Vinh |
Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
X |
Hệ thống IDesk |
UBND thành phố Trà Vinh |
|
|
UBND cấp xã |
UBND thành phố Trà Vinh |
129. |
Báo cáo tuần, tháng, quý, 06 tháng, năm công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
Kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
Công văn số 976/UBND-NC ngày 9/5/2017 của UBND thành phố Trà Vinh |
công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng |
X |
Hệ thống IDesk |
UBND thành phố Trà Vinh |
|
|
UBND cấp xã |
UBND thành phố Trà Vinh |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH TRÀ VINH (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Trà Vinh)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan chủ trì rà soát, đề xuất PA ĐGH |
||
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy) |
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập) |
|
Cá nhân |
Tổ chức |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1. |
Báo cáo tuần, tháng, quí, 6 tháng, năm tình hình đầu tư phát triển lưới điện, sử dụng điện trên địa bàn tỉnh |
Tình hình đầu tư lưới điện và sử dụng điện |
Quyết định 23/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh |
Công nghiệp (điện) |
X |
|
Sở Công Thương |
|
|
Sở Công Thương |
2. |
Báo cáo hàng năm Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020 |
Kết quả sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh |
Công nghiệp (điện) |
X |
|
Sở Công Thương |
|
X |
Sở Công Thương |
3. |
Báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm Kế hoạch bình ổn thị trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020 |
Kết quả tham gia kế hoạch bình ổn thị trường |
Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh |
Thương mại |
X |
|
Sở Công Thương |
|
X |
Sở Công Thương |
4. |
Báo cáo hàng năm công tác giáo dục nghề nghiệp |
Kết quả công tác giáo dục nghề nghiệp |
Công văn số 228/SLĐTBXH-DN ngày 19/02/2016 của Sở Lao động, Thương binh và XH |
Dạy nghề |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
|
X |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
5. |
Báo cáo hàng năm công tác tự kiểm định chất lượng dạy nghề |
Kết quả công tác tự kiểm định chất lượng dạy nghề |
Công văn số 1184/SLĐTBXH-DN ngày 10/11/2016 của Sở Lao động, Thương binh và XH |
Dạy nghề |
X |
|
Sở Lao động, Thương binh và XH |
|
X |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
6. |
Báo cáo hàng năm thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Tình hình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh |
Môi trường |
X |
|
Sở Tài nguyên và MT |
|
X |
Sở Tài nguyên và MT |
7 |
Báo cáo hàng tháng thực hiện công tác bảo vệ môi trường đối với các dự án trong trung tâm Điện lực Duyên Hải |
Tình hình xây dựng, hoạt động và thực hiện công tác BVMT đối với các dự án thuộc trung tâm Điện lực Duyên Hải |
Công văn số 394/STNMT-CCBVMT ngày 16/3/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
X |
|
Sở Tài nguyên và MT |
|
X |
Sở Tài nguyên và MT |
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1900/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Đồng Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 09/10/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video