ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4573/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/quy-trinh-noi-bo/default.aspx.
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TÁI CẤU TRÚC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TÁI CẤU TRÚC
Stt |
Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực trồng trọt |
|
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Trực tiếp |
Trực tuyến |
|||
1 |
Bản Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa) |
01 |
Bản chính |
Nhập thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn - Nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có): Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố Hồ Chí Minh: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân (người sử dụng đất trồng lúa) |
Giờ hành chính |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 BM 02 BM 03 |
1. Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Tiếp nhận qua bưu chính: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến: - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm đầy đủ theo quy định thực hiện việc tiếp nhận, cấp mã hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tài khoản nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công và kèm theo thông tin hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. (Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ Nhật và các ngày nghỉ theo quy định) => Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thụ lý hồ sơ của Ủy ban nhân dân (UBND) xã, phường, thị trấn. |
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức xã, phường, thị trấn |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 BM 04 BM 05 hoặc BM 06 |
- Công chức xã, phường, thị trấn tiến hành thẩm định, xem xét sự phù hợp của của Bản Đăng ký với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã: + Trường hợp Bản Đăng ký phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã thì dự thảo văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi theo BM 05 và thực hiện tiếp bước B3; + Trường hợp Bản Đăng ký không phù hợp với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã, dự thảo văn bản không chấp thuận theo BM 06 và thực hiện tiếp bước B3. |
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 BM 04 BM 05 hoặc BM 06 |
Lãnh đạo UBND xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả và thực hiện tiếp bước B4. |
B4 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND xã, phường, thị trấn |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được ký duyệt |
- Cho số vào sổ, đóng dấu ban hành văn bản đã ký duyệt. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B5 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân đăng ký chuyển đổi - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2 |
BM 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
3 |
BM 04 |
Bản Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa) |
4 |
BM 05 |
Văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP) |
5 |
BM 06 |
Văn bản không chấp thuận bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (theo mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2 |
BM 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
3 |
BM 04 |
Bản Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa) |
4 |
BM 05 |
Thông báo về việc chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP) |
5 |
BM 06 |
Thông báo về việc không chấp thuận bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (theo mẫu Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP) |
6 |
// |
Các thành phần hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018.
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
- Quyết định 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
BM 03
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..., ngày ... tháng ... năm ...
BẢN ĐĂNG KÝ
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn): ...
1. Tên người sử dụng đất trồng lúa: ...
2. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/TCC: ... ngày cấp: ..., nơi cấp: ...
Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (nếu có) số: ... ngày cấp: ..., nơi cấp: ...
3. Địa chỉ: ...................................................... Số điện thoại: .............................
4. Diện tích chuyển đổi/tổng diện tích đất trồng lúa: .... (m²/ha)/...(m²/ha), thuộc thửa đất số: ..., tờ bản đồ số: ...
5. Mục đích chuyển đổi.
a) Sang trồng cây lâu năm:
- Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: Tên loại cây trồng..., tổng số năm: ...
- Chuyển đổi từ đất lúa nương: Tên loại cây trồng..., tổng số năm: ...
b) Sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản:
- Chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa: Loại thủy sản ..., tổng số năm: ...
- Chuyển đổi từ đất trồng lúa còn lại:
+ Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: Loại thủy sản ..., tổng số năm: ...
+ Chuyển đổi từ đất lúa nương: Loại thủy sản ..., tổng số năm: ...
6. Nhận kết quả qua hình thức: Trực tiếp □ Bưu chính □ Điện tử □
7. ................................ (tên người sử dụng đất trồng lúa) cam kết thực hiện đúng theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 6 của Nghị định.../2024/NĐ-CP ngày...tháng ...năm ... và các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
|
NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA |
BM 04
MẪU VĂN BẢN CHẤP THUẬN CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT
NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: ..............................
Căn cứ quy định tại Nghị định số .../2024/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Kế hoạch thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) năm ............;
Căn cứ vào Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của ............
Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ... có ý kiến như sau:
Chấp thuận cho... (ghi rõ tên người sử dụng đất trồng lúa);
Địa chỉ: ...
Được chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa, cụ thể:
1. Diện tích chuyển đổi: ... ha, thuộc thửa đất số: ..., tờ bản đồ số: ...
2. Mục đích chuyển đổi: .........................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Tổng số năm chuyển đổi: ...................................................................................................
Yêu cầu (ghi rõ tên người sử dụng đất trồng lúa) ... thực hiện đúng các nội dung tại văn bản này; quá trình thực hiện phải tuân thủ theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 6 của Nghị định số.../2024/NĐ-CP ngày... tháng... năm... và các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN |
BM 06
MẪU VĂN BẢN KHÔNG CHẤP THUẬN BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị định số 112 /2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... |
..., ngày ... tháng ... năm ... |
Kính gửi: ......................................................
Căn cứ quy định tại Nghị định số ... /... /NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa và các quy định khác của pháp luật liên quan;
Căn cứ Kế hoạch thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) năm ...;
Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ... có ý kiến như sau:
Không chấp thuận Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của ... (ghi rõ tên của người sử dụng đất trồng lúa).
Địa chỉ: ...
Lý do không chấp thuận: .................................................................................
Yêu cầu ... (ghi rõ tên người sử dụng đất trồng lúa) thực hiện đúng theo văn bản này và các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN |
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ tái cấu trúc giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 190/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 14/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ tái cấu trúc giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video