ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2018/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 12 tháng 7 năm 2018 |
VỀ VIỆC BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 772/TTr-STP ngày 28 tháng 5 năm 2018 và Công văn số 999/STP-XD&KTVB ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 53 văn bản quy phạm pháp luật và bãi bỏ một phần 01 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành.
(Có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND
ngày 12/7/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải
Phòng)
I. DANH MỤC VĂN BẢN BÃI BỎ TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||
1 |
Quyết định |
2636/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 |
Về việc ban hành chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
2 |
Quyết định |
1076/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, thủy sản thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011-2015 |
3 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
Quy định giá thuê môi trường rừng Vườn quốc gia Cát Bà thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||
4 |
Quyết định |
1717/QĐ-UBND ngày 10/09/2013 |
Về việc sửa đổi quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền sử dụng đất giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
5 |
Quyết định |
51/QĐ-UBND ngày 11/01/2012 |
Về việc ban hành quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách thành phố ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố |
6 |
Quyết định |
44/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 |
Quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền sử dụng đất giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương. |
7 |
Quyết định |
1539/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc sửa đổi một số nội dung về Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2011 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||
8 |
Quyết định |
222/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 |
Về việc ban hành quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
9 |
Quyết định |
442/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
Về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất thực hiện từ ngày 01/01/2015 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||
10 |
Quyết định |
1082/2006/QĐ-UBND ngày 19/05/2006 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý, sử dụng Hệ thống thư tín điện tử thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||
11 |
Quyết định |
1029/QĐ-UBND ngày 24/5/2005 |
Về việc phân cấp đăng ký phương tiện nhỏ không thuộc diện đăng kiểm nhưng phải đăng ký |
12 |
Quyết định |
2262/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí lưu giữ phương tiện thủy bị tạm giữ do vi phạm hành chính |
13 |
Quyết định |
154/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô. |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||
14 |
Quyết định |
1403/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 |
Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm thành phố Hải Phòng |
15 |
Quyết định |
792/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 |
Quy định về thẩm quyền phê duyệt dự án vay vốn Quỹ Quốc gia về việc làm trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
16 |
Quyết định |
766/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 |
Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài tại Hải Phòng |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||
17 |
Quyết định |
120/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 |
Về việc phê duyệt mức giá dịch vụ công chuyển dịch hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước. |
18 |
Quyết định |
2773/QĐ-UB ngày 25/10/2004 |
Ban hành tập đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị |
19 |
Quyết định |
2170/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Về việc ban hành tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
20 |
Quyết định |
2166/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Về việc ban hành tập đơn duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
21 |
Quyết định |
2168/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Về việc ban hành tập đơn giá công tác duy trì hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
22 |
Quyết định |
2169/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Về việc ban hành tập đơn giá công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
23 |
Quyết định |
2154/2006/QĐ-UBND ngày 29/09/2006 |
Về việc ban hành tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình; lắp đặt các loại ống và phụ tùng; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khoan khai thác nước ngầm áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
24 |
Quyết định |
2167/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Về việc ban hành tập đơn giá bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
25 |
Quyết định |
2920/QĐ/XDCB ngày 20/12/1996 |
Về việc ban hành tập đơn giá xây dựng cơ bản thống nhất phần điện nước trong và ngoài nhà trên phạm vi lãnh thổ Hải Phòng. |
26 |
Quyết định |
101/QĐ-UB ngày 18/01/2001 |
Về việc ban hành tập đơn giá xây dựng cơ bản điện nước áp dụng trên phạm vi địa bàn thành phố Hải Phòng. |
27 |
Quyết định |
2181/QĐ-UB ngày 18/09/2001 |
Về việc ban hành tập đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
28 |
Quyết định |
1616/QĐ-UB ngày 8/6/2004 |
Về việc ban hành đơn giá xây dựng cơ bản áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
29 |
Quyết định |
1617/QĐ-UB ngày 8/6/2004 |
Ban hành tập đơn giá khảo sát xây dựng |
30 |
Quyết định |
1618/QĐ-UB ngày 8/6/2004 |
Ban hành tập đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản |
31 |
Quyết định |
2155/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 |
Về việc ban hành tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
32 |
Quyết định |
2156/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 |
Về việc ban hành tập đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
33 |
Quyết định |
2157/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 |
Về việc ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
34 |
Quyết định |
2541/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 |
Về việc công bố tập đơn giá sửa chữa công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
35 |
Quyết định |
2542/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 |
Về việc công bố tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
36 |
Quyết định |
2537/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 |
Về việc công bố tập đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
37 |
Quyết định |
2538/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 |
Về việc công bố tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
38 |
Quyết định |
2539/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 |
Về việc công bố tập đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
39 |
Quyết định |
131/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 |
Về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
40 |
Quyết định |
793/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 |
Ban hành tập đơn giá xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
41 |
Quyết định |
3359/QĐ-UBND ngày 14/12/2004 |
Về việc giao nhiệm vụ quản lý vốn các đồ án quy hoạch thành phố cho Ban quản lý công trình xây dựng phát triển đầu tư. |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||
42 |
Quyết định |
2259 /QĐ-UB ngày 25/12/2012 |
Về việc ban hành quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng. |
43 |
Quyết định |
2168/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 |
Về việc ban hành mức giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế và phân tuyến kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
44 |
Quyết định |
578 /QĐ-UBND ngày 18/4/2011 |
Về việc ban hành bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số loại dịch vụ và mức giá tại thu một phần viện phí tại Quyết định số 2168 /QĐ-UBND ngày 14/12/2010 về việc ban hành mức giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế và phân tuyến kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
45 |
Quyết định |
1926/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
Về việc ban hành quy định mức giá một số dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng. |
46 |
Quyết định |
1101/QĐ-UBND ngày 04/7/2007 |
Về việc quy định tạm thời mức giá thu dịch vụ lọc máu chu kỳ và chụp Xquang số hóa (CR) tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp. |
47 |
Quyết định |
1254/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 |
Về việc tạm thời mức giá thu dịch vụ chụp cắt lớp điện toán tại Bệnh viện đa khoa Kiến An |
48 |
Quyết định |
1041/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 |
Về việc quy định tạm thời mức giá thu một phần viện phí khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại bệnh viện đa khoa huyện An Lão. |
49 |
Quyết định |
1299/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 |
Về việc quy định bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Hải Phòng. |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||
50 |
Quyết định |
3072/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc ban hành quy định quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC KHÁC |
|||
51 |
Quyết định |
698/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan trực thuộc trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
52 |
Quyết định |
699/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp trong việc đánh giá tác động, tham gia ý kiến, thẩm định quy định về thủ tục hành chính trong Dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành |
53 |
Quyết định |
700/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Tổng số: 53 văn bản |
II. DANH MỤC VĂN BẢN BÃI BỎ MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung bãi bỏ |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO |
||||
1 |
Quyết định |
2822/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 |
Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và một số lễ nghi, sinh hoạt cộng đồng khác trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Khoản 3, Điều 3; Điều 7; khoản 2, Điều 8; khoản 1, Điều 9; gạch đầu dòng thứ 5, 6, điểm a, khoản 1, Điều 11; gạch đầu dòng thứ 2, điểm b, khoản 1, Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 2822/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015. |
Tổng số: 01 văn bản |
Quyết định 19/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 19/2018/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 12/07/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 19/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do thành phố Hải Phòng ban hành
Chưa có Video