ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1893/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quyết định thực hiện liên thông thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ với các nội dung sau đây:
1. Mục tiêu, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Mục tiêu
- Tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho cá nhân, tổ chức trong thực hiện thủ tục hành chính; đồng thời, nâng cao mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với chất lượng phục vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ.
- Tiết kiệm thời gian, giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức gắn với việc bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
- Nâng cao trách nhiệm và tính chủ động, tích cực của cán bộ, công chức và cơ quan nhà nước, góp phần xóa bỏ các hành vi tiêu cực, nhũng nhiễu trong giải quyết các việc của người dân.
b) Phạm vi thực hiện
Việc liên thông các thủ tục hành chính được áp dụng đối với trường hợp cá nhân, tổ chức thực hiện các thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ; trong đó, bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp là một trong các thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính (theo Phụ lục 1).
Khi thực hiện liên thông thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (theo Phụ lục 1) với thủ tục hành chính về đăng ký doanh nghiệp (theo Phụ lục 2): áp dụng đối với các thủ tục hành chính về đăng ký doanh nghiệp có thời hạn giải quyết dưới 5 ngày làm việc.
c) Quy trình thực hiện
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
- Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ theo đúng quy định để thực hiện các thủ tục về đăng ký doanh nghiệp (theo Phụ lục 2) tại Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Sau khi nhận Giấy biên nhận hồ sơ và trả kết quả, cá nhân, tổ chức sử dụng Giấy biên nhận này thay thế thành phần hồ sơ là bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện các thủ tục hành chính ở các Quầy liên quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ.
- Giải quyết thủ tục hành chính:
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính liên thông và Sở Kế hoạch và Đầu tư đồng thời xử lý hồ sơ thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức theo đúng quy định.
- Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ:
+ Đối với thủ tục hành chính về doanh nghiệp: đến thời hạn hẹn trả kết quả; cá nhân, tổ chức nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tại Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư.
+ Đối với thủ tục hành chính liên thông với thủ tục đăng ký doanh nghiệp: đến thời hạn hẹn trả kết quả; cá nhân, tổ chức bổ sung bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng quy định để lưu hồ sơ; đồng thời, nhận Kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Quầy của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính liên thông.
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
- Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến theo đúng quy định để thực hiện các thủ tục về đăng ký doanh nghiệp (theo Phụ lục 2) tại Cổng Thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - liên thông tài khoản đăng nhập VNEID (https://dangkyquamang.dkkd.gov.vn/).
- Sau khi nhận Giấy Biên nhận hồ sơ và trả kết quả điện tử, cá nhân, tổ chức sử dụng Giấy Biên nhận này thay thế thành phần hồ sơ là bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện các thủ tục hành chính (Phụ lục 1) tại Cổng Dịch vụ công thành phố (https://dichvucong.cantho.gov.vn/).
- Giải quyết thủ tục hành chính:
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính liên thông và Sở Kế hoạch và Đầu tư đồng thời xử lý hồ sơ thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức theo đúng quy định.
- Nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ:
+ Đối với thủ tục hành chính về doanh nghiệp: đến thời hạn hẹn trả kết quả; cá nhân, tổ chức nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tại Quầy Sở Kế hoạch và Đầu tư.
+ Đối với thủ tục hành chính liên thông với thủ tục đăng ký doanh nghiệp: đến thời hạn hẹn trả kết quả; cá nhân, tổ chức bổ sung bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng quy định để lưu hồ sơ; đồng thời, nhận Kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Quầy của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính liên thông.
- Nhận kết quả trực tuyến:
+ Đối với thủ tục hành chính về doanh nghiệp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được gửi đến kho dữ liệu của cá nhân, tổ chức khi được Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc ký số, khai thác và chia sẻ kết quả đăng ký doanh nghiệp.
+ Đối với thủ tục hành chính liên thông với thủ tục đăng ký doanh nghiệp: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính liên quan được gửi về kho của cá nhân, tổ chức sau khi công chức tiếp nhận hồ sơ nhận được tệp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp từ hệ thống Kho dữ liệu của thành phố về đăng ký kinh doanh hoặc bản chứng thực bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Tổ chức thực hiện
a) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính liên thông
- Tập huấn, hướng dẫn quy trình thực hiện liên thông các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết (theo Phụ lục 1) cho công chức, viên chức được cử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ.
- Công khai danh mục thủ tục hành chính liên thông với các thủ tục hành chính đăng ký và thành lập doanh nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ để cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, thực hiện.
- Thường xuyên cập nhật danh mục thủ tục hành chính liên thông với các thủ tục hành chính đăng ký và thành lập doanh nghiệp, bảo đảm phù hợp với Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
- Hàng tháng, báo cáo số liệu tình hình, kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên thông tại Quyết định này về Ủy ban nhân dân thành phố.
b) Sở Thông tin và Truyền thông
- Bổ sung chức năng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố: cho phép công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả có thể đính kèm thêm tệp khi cá nhân, tổ chức nộp bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Cho phép Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố kết nối với Kho dữ liệu của thành phố về đăng ký kinh doanh để khai thác thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Tập huấn, hướng dẫn cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng bổ sung trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến quy trình giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên thông tại Quyết định này.
c) Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
Đôn đốc, kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của các cơ quan, đơn vị trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước phân bổ cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy chế phối hợp trong việc giải quyết TTHC về đăng ký thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh và cấp phép kinh doanh có điều kiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định
số 1893/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Sở Xây dựng |
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
II |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
4 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
5 |
Đề nghị sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
III |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
7 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
33 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
35 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
36 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
IV |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) |
41 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
42 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
45 |
Xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao |
46 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
47 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
48 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
V |
Sở Thông tin và Truyền thông |
49 |
Cấp giấy phép bưu chính |
50 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
51 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
52 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
53 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
54 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
55 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
56 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
VI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
57 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
59 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
VII |
Sở Y tế |
60 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
61 |
Cấp mới giấy phép hoạt động |
62 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
64 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
65 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
66 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
VIII |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
67 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
68 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
69 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
70 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
71 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
72 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
73 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
74 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
75 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
76 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
77 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
78 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
79 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
80 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
81 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
82 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
IX |
Sở Tư pháp |
83 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
84 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
Sở Công Thương |
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
86 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
87 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
88 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
89 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
90 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
91 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
92 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
93 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
94 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
95 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
96 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
97 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
98 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
99 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
100 |
Thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
101 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
102 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
103 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
104 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
105 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
106 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
107 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
108 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
109 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
110 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
111 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
112 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
113 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
114 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
115 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
116 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
117 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
118 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
119 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
120 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
121 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
122 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
123 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
124 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
125 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
126 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
127 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
128 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
129 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
130 |
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
131 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
132 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
133 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
134 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
135 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
136 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
137 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
138 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
139 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
140 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
141 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
142 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
143 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
144 |
Quy trình Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
145 |
Quy trình Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
146 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
147 |
Sửa đổi Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
148 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
149 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
150 |
Chấm dứt Hoạt động và thu hồi giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
151 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
XI |
Sở Giao thông vận tải |
152 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
XII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
153 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
154 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
155 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
156 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
157 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
158 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
159 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định
số 1893/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 ngày làm việc |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
03 ngày làm việc |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
03 ngày làm việc |
14 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
15 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
03 ngày làm việc |
16 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
03 ngày làm việc |
17 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
03 ngày làm việc |
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
21 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
22 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
03 ngày làm việc |
24 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
03 ngày làm việc |
25 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
26 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
03 ngày làm việc |
27 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
03 ngày làm việc |
28 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
29 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc |
30 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc |
31 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc |
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2024 thực hiện liên thông thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 1893/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Trần Việt Trường |
Ngày ban hành: | 23/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2024 thực hiện liên thông thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần Thơ
Chưa có Video