ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1884/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 06 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; số 93/2019/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ các Thông tư của Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nội vụ: số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 994/TTr-SNV ngày 26/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 93/2019/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức thực hiện công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước; Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ; Thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hải Phòng được ban hành kèm theo Quyết định này; ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi nộp hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Sở Nội vụ |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
||||||
I |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
||||||||
1 |
1.012392 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc. - Trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc |
Ban Thi đua Khen thưởng |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
2 |
1.012393 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của thành phố |
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc. - Trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc |
Ban Thi đua Khen thưởng |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
3 |
1.012395 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố |
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc. - Trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc |
Ban Thi đua Khen thưởng |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
4 |
1.012396 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc. - Trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc |
Ban Thi đua Khen thưởng |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
5 |
1.012398 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố theo chuyên đề |
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
6 |
1.012399 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của thành phố theo chuyên đề |
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc. - Trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc |
Ban Thi đua Khen thưởng |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
7 |
1.012401 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất |
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc. - Trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc |
Ban Thi đua Khen thưởng |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
8 |
1.012402 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cho gia đình |
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc. - Trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc |
Ban Thi đua Khen thưởng |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
9 |
1.012403 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đối ngoại |
- Thẩm định, trình: 18 ngày làm việc. - Trả kết quả: 10 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc |
Ban Thi đua Khen thưởng |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình hoặc một phần |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC |
|||||||
1 |
1.009352 |
Thẩm định Đề án vị trí việc làm |
40 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020. - Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021. |
2 |
1.009914 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
25 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020. - Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021. |
3 |
1.009354 |
Thẩm định số lượng người làm việc |
Không quy định |
Sở Nội vụ |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020. - Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021. |
4 |
1.009355 |
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc |
Không quy định |
Sở Nội vụ |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020. - Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC TỔ CHỨC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|||||||
1 |
1.003866 |
Tự giải thể quỹ |
15 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020; - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020. |
2 |
2.001590 |
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
30 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020; - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020. |
3 |
1.003950 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động |
15 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020; - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020. |
4 |
1.003920 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
30 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020; - Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020. |
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình hoặc một phần |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||||||
1 |
1.012381 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
2 |
1.012383 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
3 |
1.012385 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
4 |
1.012386 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ. |
5 |
1.012387 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. |
6 |
1.012398 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. |
7 |
1.012390 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
20 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. |
PHẦN III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nơi nhận hồ sơ và trả kết quả |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình hoặc một phần |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||||||
1 |
1.012373 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
2 |
1.012374 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
3 |
1.012376 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
4 |
1.012378 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
5 |
1.012379 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
20 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả |
- Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022. - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. - Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023. |
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 1884/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 06/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Chưa có Video