ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1883/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 18 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 729/TTr-SNV ngày 06/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ 44 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: thi đua- khen thưởng; tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian thực hiện |
A |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
|
|
||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Điều 22 Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
60 ngày |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Điều 24, Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
30 ngày |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Điều 27, 28, 29 Luật tín ngưỡng, tôn giáo) |
60 ngày |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích (Điều 35, Luật tín ngưỡng, tôn giáo) |
30 ngày |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Khoản 3, Điều 47, Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
30 ngày |
6 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (khoản 1, Điều 48, Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
30 ngày |
7 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (khoản 4, Điều 48, Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
30 ngày |
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Điều 25 Luật tín ngưỡng, tôn giáo; (Điều 7 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP). |
30 ngày |
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Điều 8 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP). |
30 ngày |
10 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Điều 9, Nghị định số 162/2017/NĐ-CP). |
60 ngày |
11 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương (Điều 10, Nghị định số 162/2017/NĐ-CP). |
45 ngày |
12 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Điều 31 Luật tín ngưỡng, tôn giáo và Điều 11, Nghị định số 162/2017/NĐ-CP) |
45 ngày |
|
||
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
30 ngày |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
30 ngày |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
30 ngày |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc; |
30 ngày |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. |
30 ngày |
6 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; |
25 ngày |
7 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; |
25 ngày |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất; |
25 ngày |
9 |
Thủ tục đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. |
25 ngày |
B |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
|
|
||
1 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Điều 19, Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
60 ngày |
2 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Trong ngày |
3 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Trong ngày |
4 |
Thông báo về thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (khoản 3, Điều 8 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP) |
Trong ngày |
5 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (tại Điều 10, Nghị định số 162/2017/NĐ-CP). |
Trong ngày |
6 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Trong ngày |
7 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 ngày |
8 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Khoản 3, Điều 34, Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
20 ngày |
9 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Trong ngày |
10 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Khoản 6, Điều 34, Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
Trong ngày |
11 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Trong ngày |
12 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Trong ngày |
13 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Trong ngày |
14 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (Điều 35, Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
Trong ngày |
15 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Trong ngày |
16 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Điều 36, Luật tín ngưỡng, tôn giáo) |
Trong ngày |
17 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Điều 41, Luật tín ngưỡng, tôn giáo) |
30 ngày |
18 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Điểm c, Khoản 1, Điều 43, Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
Trong ngày |
19 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Khoản 3, Điều 43, Luật tín ngưỡng, tôn giáo) |
Trong ngày |
20 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Điều 44 Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
Trong ngày |
21 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Điều 45, Luật tín ngưỡng, tôn giáo) |
30 ngày |
22 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Khoản 1, Điều 46, Luật tín ngưỡng, tôn giáo) |
30 ngày |
23 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Khoản 2, Điều 46, Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
30 ngày |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ). - Phòng Hành chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng, trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban chuyển trả hồ sơ. |
- Công chức Sở Nội vụ nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính -Tổng hợp - Ban Tôn giáo). - Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp Ban Tôn giáo. |
01 ngày |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan. |
Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
22 ngày |
Bước 3 |
- Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
10 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Phòng Khoa giáo Văn xã kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến. |
Phòng Khoa giáo văn xã Văn phòng UBND tỉnh |
10 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản công nhận hoặc không công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Trường hợp không công nhận phải nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ (Ban Tôn giáo). |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ (ban Tôn giáo) đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày |
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ). - Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban chuyển trả hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo). Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp |
01 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
04 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở. |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã. |
04 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận hiến chương sửa đổi. Trường hợp từ chối đăng ký hiến chương sửa đổi phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ). Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban chuyển trả hồ sơ. |
Công chức Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo). Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp |
01 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
21,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
10 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở. |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến. |
Phòng Khoa giáo văn xã |
10 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất (Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do) |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày |
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ). Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban chuyển trả hồ sơ. |
Công chức Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo). Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp |
01 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
04 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở. |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã |
04 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký thuyên chuyển (Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do). |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ). Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban chuyển trả hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính -Tổng hợp - Ban Tôn giáo). Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp |
01 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
04 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở. |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã |
04 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do). |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ). Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban chuyển trả hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo). Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp |
01 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh ). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
04 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở. |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã |
04 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo (Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do). |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ). Phòng Hành chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban chuyển trả hồ sơ. |
Công chức Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo). Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp |
01 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết báo cáo tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh ). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
04 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở. |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã |
04 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo. Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ). Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban chuyển trả hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo). Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp |
01 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính-Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
04 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở. |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã |
04 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
9. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ). Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo kiểm tra, rà soát nếu đủ và đúng trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đủ và đúng quy định pháp luật thì tham mưu lãnh đạo Ban chuyển trả hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo). Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp |
01 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo, tiến hành xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Tham mưu lãnh đạo Ban văn bản lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
04 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở. |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh được phân công xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Khoa giáo văn xã |
04 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
30 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
8,5 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở. |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến. |
Phòng Khoa giáo văn xã |
15 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày |
- Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
20 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
8,5 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở. |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo Văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến. |
Phòng Khoa giáo văn xã |
10 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo. Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
- Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính-Tổng hợp- Ban Tôn giáo) |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
20 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. (Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
8,5 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (bản điện tử và bản giấy). |
Văn thư Sở. |
½ ngày |
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho Sở Nội vụ, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 7 |
Phân công phòng chuyên môn (Phòng Khoa giáo văn xã) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 8 |
Phòng Chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến. |
Phòng Khoa giáo văn xã. |
10 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Sở Nội vụ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bưu điện |
½ ngày |
Bước 13 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày |
II. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
Tên Thủ tục hành chính |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
* Thủ tục hành chính giải quyết trong thời hạn 30 ngày (Trong đó Sở Nội vụ 22 ngày; UBND tỉnh 08 ngày) |
||||
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 2. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc; 5. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Ban thi đua-Khen thưởng thuộc sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết: - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Ban thi đua - Khen thưởng |
½ ngày |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo sở ký trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên Phòng NV xử lý |
19 ngày |
|
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo phê duyệt |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Văn thư |
½ ngày |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 7 |
Chuyển phòng chuyên môn (Phòng Tổng hợp) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 8 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Tổng hợp |
04 ngày |
|
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ (Ban thi đua - Khen thưởng) đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bưu điện |
½ ngày |
|
Bước 13 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
Công chức Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
||
* Thủ tục hành chính giải quyết trong thời hạn 26 ngày (Trong đó Sở Nội vụ 19 ngày; UBND tỉnh 07 ngày) |
||||
6. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; 7. Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; 8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất; 9. Thủ tục đề nghị tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức; - Quét (SCan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Ban thi đua - Khen thưởng thuộc sở Nội vụ xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Bước 2 |
- Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên Phòng NV xử lý |
15,5 ngày |
|
Bước 3 |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo sở phê duyệt |
Lãnh đạo phê duyệt |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh. |
Văn thư |
½ ngày |
|
Bước 6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 7 |
Phân công chuyên môn (Phòng Tổng hợp ) thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 8 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập Phiếu trình xử lý công việc; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng Tổng hợp |
3,5 ngày |
|
Bước 9 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 10 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ hồ sơ thủ tục hành chính cho Sở Nội vụ (Ban thi đua - Khen thưởng) |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
½ ngày |
|
Bước 12 |
Chuyển kết quả từ Sở Nội vụ (Ban thi đua khen thưởng) đến Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Bưu điện |
½ ngày |
|
Bước 13 |
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ cổng trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
½ ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
26 ngày |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Phú Yên)
- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
42,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định dự thảo kết quả giải quyết báo cáo lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.(Trường hợp cần thiết đưa ra cuộc họp Ban Chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh). |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo |
15 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nội vụ |
½ ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày |
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
4. Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính -Tổng hợp - Ban Tôn giáo). |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính -Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định dự thảo kết quả giải quyết báo cáo lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
03 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Văn thư Ban Tôn giáo. |
½ ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
20 ngày |
- Thời gian giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định dự thảo kết quả giải quyết báo cáo lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
03 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Văn thư Ban Tôn giáo. |
½ ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
20 ngày |
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ- Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: Trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
14. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
- Thời gian giải quyết: Trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo)
|
Trong ngày
|
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: Trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: Trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
17. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
19,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định dự thảo kết quả giải quyết báo cáo lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
08 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Văn thư Ban Tôn giáo. |
½ ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: trong ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận thông báo, viết Phiếu xác nhận về việc tiếp nhận thông báo. Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
Trong ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận thông báo. |
Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo |
Trong ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
Trong ngày |
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
19,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo ban hành văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
08 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Văn thư Ban Tôn giáo. |
½ ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính - Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
19,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết báo cáo lãnh đạo Ban trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
08 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Văn thư Ban Tôn giáo. |
½ ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức; Quét (scan), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy đến Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) trình lãnh đạo Ban xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Phối hợp với Phòng Hành chính -Tổng hợp - Ban Tôn giáo) |
½ ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
19,5 ngày |
Bước 3 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ, Ban Tôn giáo. |
08 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Văn thư Ban Tôn giáo. |
½ ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức của Sở Nội vụ được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2019 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1883/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Trần Hữu Thế |
Ngày ban hành: | 18/11/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2019 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
Chưa có Video