Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1873/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 17 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Căn cứ Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Căn cứ Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3318/TTr-SVHTTDL ngày 09/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo các Quyết định:

1. Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

3. Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P. KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

 

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

I.1

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

 

1

2.001631.000.00.00.H10

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Toàn trình

 

2

1.003838.000.00.00.H10

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Toàn trình

 

3

2.001613.000.00.00.H10

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Toàn trình

 

4

1.003793.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Toàn trình

 

5

2.001591.000.00.00.H10

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Toàn trình

 

6

1.003738.000.00.00.H10

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Toàn trình

 

7

1.003646.000.00.00.H10

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Toàn trình

 

8

1.003835.000.00.00.H10

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Toàn trình

 

9

1.001106.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Toàn trình

 

10

1.001123.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Toàn trình

 

11

1.001822.000.00.00.H10

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Toàn trình

 

12

1.002003.000.00.00.H10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Toàn trình

 

13

1.003901.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Toàn trình

 

14

2.001641.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Toàn trình

I.2

LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH

 

15

1.003035.000.00.00.H10

Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Toàn trình

16

1.003017.000.00.00.H10

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

Toàn trình

I.3

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

 

17

1.001833.000.00.00.H10

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Toàn trình

18

1.001809.000.00.00.H10

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Toàn trình

19

1.001778.000.00.00.H10

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Toàn trình

20

1.001755.000.00.00.H10

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Toàn trình

21

1.001738.000.00.00.H10

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)

Toàn trình

22

1.001704.000.00.00.H10

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)

Toàn trình

23

1.001671.000.00.00.H10

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh)

Toàn trình

24

1.001229.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Toàn trình

25

1.001211.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Toàn trình

26

1.001191.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Toàn trình

27

1.001182.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Toàn trình

28

1.001147.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Toàn trình

I.4

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

 

29

1.009397.000.00.00.H10

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương)

Toàn trình

30

1.009398.000.00.00.H10

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Toàn trình

31

1.009399.000.00.00.H10

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Toàn trình

32

1.009403.000.00.00.H10

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Toàn trình

I.5

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

 

33

1.003676.000.00.00.H10

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Toàn trình

34

1.003654.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Toàn trình

35

1.001029.000.00.00.H10

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

Toàn trình

36

1.001008.000.00.00.H10

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Toàn trình

37

1.000963.000.00.00.H10

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

Toàn trình

38

1.000922.000.00.00.H10

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Toàn trình

39

1.004659.000.00.00.H10

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Toàn trình

40

1.004650.000.00.00.H10

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Toàn trình

41

1.004645.000.00.00.H10

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Toàn trình

42

1.004639.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Toàn trình

43

1.004666.000.00.00.H10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Toàn trình

44

1.004662.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Toàn trình

I.6

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA

 

45

1.003784.000.00.00.H10

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Toàn trình

46

1.003743.000.00.00.H10

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh ở địa phương

Toàn trình

47

2.001496.000.00.00.H10

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Toàn trình

48

1.003608.000.00.00.H10

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

Toàn trình

49

1.003560.000.00.00.H10

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

Toàn trình

I.7

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

 

50

1.008895.000.00.00.H10

Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Toàn trình

51

1.008896.000.00.00.H10

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Toàn trình

52

1.008897.000.00.00.H10

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Toàn trình

I.8

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

53

1.005441.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Toàn trình

54

1.001420.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Toàn trình

55

1.001407.000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Toàn trình

56

2.001414.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Toàn trình

57

1.000919.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Toàn trình

58

1.000817.000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Toàn trình

59

1.000454.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Toàn trình

60

1.000433.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Toàn trình

61

1.000379.000.00.00.H10

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Toàn trình

62

1.000104.000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Toàn trình

63

2.000022.000.00.00.H10

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Toàn trình

64

1.003310.000.00.00.H10

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Toàn trình

I.9

LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ

 

65

1.004723.000.00.00.H10

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Toàn trình

II.

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

66

1.002445.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Toàn trình

67

1.002396.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Toàn trình

68

1.003441.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Toàn trình

69

1.000983.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

Toàn trình

70

1.002022.000.00.00.H10

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Toàn trình

71

1.002013.000.00.00.H10

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Toàn trình

72

1.001782.000.00.00.H10

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Toàn trình

73

1.000953.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Toàn trình

74

1.000936.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl

Toàn trình

75

1.000920.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Toàn trình

76

1.001195.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Toàn trình

77

1.000904.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Toàn trình

78

1.000883.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Toàn trình

79

1.000863.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

Toàn trình

80

1.000847.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Toàn trình

81

1.000830.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Toàn trình

82

1.000814.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Toàn trình

83

1.000644.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Toàn trình

84

1.000842.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Toàn trình

85

1.005163.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Toàn trình

86

2.002188.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Toàn trình

87

1.000594.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Toàn trình

88

1.000560.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Toàn trình

89

1.000544.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam

Toàn trình

90

1.000518.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Toàn trình

91

1.000501.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Toàn trình

92

1.000485.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Patin

Toàn trình

93

1.001801.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Bắn súng thể thao

Toàn trình

94

1.001500.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Toàn trình

95

1.005162.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Toàn trình

96

1.001517.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Toàn trình

97

1.001527.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Toàn trình

98

1.001056.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Toàn trình

III

LĨNH VỰC DU LỊCH

 

III.1

LĨNH VỰC LỮ HÀNH

 

99

1.004528.000.00.00.H10

Công nhận điểm du lịch

Toàn trình

100

2.001628.000.00.00.H10

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Toàn trình

101

2.001616.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Toàn trình

102

2.001622.000.00.00.H10

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Toàn trình

103

2.001611.000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Toàn trình

104

2.001589.000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Toàn trình

105

1.003742.000.00.00.H10

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Toàn trình

106

1.001837.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Toàn trình

107

1.001440.000.00.00.H10

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Toàn trình

108

1.004605.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Toàn trình

109

1.003717.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Toàn trình

110

1.003240.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Toàn trình

111

1.003275.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

Toàn trình

112

1.005161.000.00.00.H10

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Toàn trình

113

1.003002.000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Toàn trình

114

1.004628.000.00.00.H10

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Toàn trình

115

1.004623.000.00.00.H10

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Toàn trình

116

1.001432.000.00.00.H10

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Toàn trình

117

1.004614.000.00.00.H10

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Toàn trình

118

1.003490.000.00.00.H10

Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Toàn trình

III.2

LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC

 

119

1.004551.000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Toàn trình

120

1.004503.000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Toàn trình

121

1.001455.000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Toàn trình

122

1.004580.000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Toàn trình

123

1.004572.000.00.00.H10

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Toàn trình

124

1.004594.000.00.00.H10

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

Toàn trình

125

1.008027.000.00.00.H10

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Toàn trình

126

1.008028.000.00.00.H10

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Toàn trình

127

1.008029.000.00.00.H10

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Toàn trình

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức DVC

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

 

1

1.000903.000.00.00.H10

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Toàn trình

2

1.000831.000.00.00.H10

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

Toàn trình

3

1.004648.000.00.00.H10

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

Toàn trình

4

2.000440.000.00.00.H10

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

Toàn trình

5

1.000933.000.00.00.H10

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

Toàn trình

6

1.004646.000.00.00.H10

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Toàn trình

7

1.004644.000.00.00.H10

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

Toàn trình

8

1.004634.000.00.00.H10

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Toàn trình

9

1.004622.000.00.00.H10

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

Toàn trình

10

1.003645.000.00.00.H10

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Toàn trình

11

1.003635.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Toàn trình

II

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

 

12

1.008898.000.00.00.H10

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Toàn trình

13

1.008899.000.00.00.H10

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Toàn trình

14

1.008900.000.00.00.H10

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Toàn trình

III

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

 

15

1.003243.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Toàn trình

16

1.003226.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Toàn trình

17

1.003185.000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Toàn trình

18

1.003140.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Toàn trình

19

1.003103.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Toàn trình

20

1.001874.000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Toàn trình

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên hành chính

Mức DVC

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

I.1

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

1

1.000954.000.00.00.H10

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Toàn trình

2

1.001120.000.00.00.H10

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Toàn trình

3

1.003622.000.00.00.H10

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Toàn trình

I.2

Lĩnh vực Thư viện

 

4

1.008901.000.00.00.H10

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Toàn trình

5

1.008902.000.00.00.H10

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Toàn trình

6

1.008903.000.00.00.H10

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Toàn trình

II

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

 

7

2.000794.000.00.00.H10

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Toàn trình

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 1873/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 17/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [3]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [8]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…