ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1873/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Căn cứ Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Căn cứ Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3318/TTr-SVHTTDL ngày 09/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh Văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
|
|
|||||
|
|||||
1 |
2.001631.000.00.00.H10 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Toàn trình |
|
|
2 |
1.003838.000.00.00.H10 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Toàn trình |
|
|
3 |
2.001613.000.00.00.H10 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Toàn trình |
|
|
4 |
1.003793.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Toàn trình |
|
|
5 |
2.001591.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Toàn trình |
|
|
6 |
1.003738.000.00.00.H10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Toàn trình |
|
|
7 |
1.003646.000.00.00.H10 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Toàn trình |
|
|
8 |
1.003835.000.00.00.H10 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Toàn trình |
|
|
9 |
1.001106.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Toàn trình |
|
|
10 |
1.001123.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Toàn trình |
|
|
11 |
1.001822.000.00.00.H10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Toàn trình |
|
|
12 |
1.002003.000.00.00.H10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Toàn trình |
|
|
13 |
1.003901.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Toàn trình |
|
|
14 |
2.001641.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Toàn trình |
||
|
|||||
15 |
1.003035.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Toàn trình |
||
16 |
1.003017.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Toàn trình |
||
|
|||||
17 |
1.001833.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Toàn trình |
||
18 |
1.001809.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Toàn trình |
||
19 |
1.001778.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Toàn trình |
||
20 |
1.001755.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Toàn trình |
||
21 |
1.001738.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Toàn trình |
||
22 |
1.001704.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Toàn trình |
||
23 |
1.001671.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Toàn trình |
||
24 |
1.001229.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Toàn trình |
||
25 |
1.001211.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Toàn trình |
||
26 |
1.001191.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Toàn trình |
||
27 |
1.001182.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Toàn trình |
||
28 |
1.001147.000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Toàn trình |
||
|
|||||
29 |
1.009397.000.00.00.H10 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương) |
Toàn trình |
||
30 |
1.009398.000.00.00.H10 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Toàn trình |
||
31 |
1.009399.000.00.00.H10 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Toàn trình |
||
32 |
1.009403.000.00.00.H10 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Toàn trình |
||
|
|||||
33 |
1.003676.000.00.00.H10 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Toàn trình |
||
34 |
1.003654.000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Toàn trình |
||
35 |
1.001029.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
Toàn trình |
||
36 |
1.001008.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Toàn trình |
||
37 |
1.000963.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
Toàn trình |
||
38 |
1.000922.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Toàn trình |
||
39 |
1.004659.000.00.00.H10 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Toàn trình |
||
40 |
1.004650.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Toàn trình |
||
41 |
1.004645.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Toàn trình |
||
42 |
1.004639.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Toàn trình |
||
43 |
1.004666.000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Toàn trình |
||
44 |
1.004662.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Toàn trình |
||
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA |
|
||||
45 |
1.003784.000.00.00.H10 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Toàn trình |
||
46 |
1.003743.000.00.00.H10 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh ở địa phương |
Toàn trình |
||
47 |
2.001496.000.00.00.H10 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Toàn trình |
||
48 |
1.003608.000.00.00.H10 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Toàn trình |
||
49 |
1.003560.000.00.00.H10 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Toàn trình |
||
|
|||||
50 |
1.008895.000.00.00.H10 |
Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Toàn trình |
||
51 |
1.008896.000.00.00.H10 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Toàn trình |
||
52 |
1.008897.000.00.00.H10 |
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Toàn trình |
||
|
|||||
53 |
1.005441.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Toàn trình |
||
54 |
1.001420.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Toàn trình |
||
55 |
1.001407.000.00.00.H10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Toàn trình |
||
56 |
2.001414.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Toàn trình |
||
57 |
1.000919.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Toàn trình |
||
58 |
1.000817.000.00.00.H10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Toàn trình |
||
59 |
1.000454.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Toàn trình |
||
60 |
1.000433.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Toàn trình |
||
61 |
1.000379.000.00.00.H10 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Toàn trình |
||
62 |
1.000104.000.00.00.H10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Toàn trình |
||
63 |
2.000022.000.00.00.H10 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Toàn trình |
||
64 |
1.003310.000.00.00.H10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Toàn trình |
||
LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
|
||||
65 |
1.004723.000.00.00.H10 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Toàn trình |
||
|
|||||
66 |
1.002445.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Toàn trình |
||
67 |
1.002396.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Toàn trình |
||
68 |
1.003441.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Toàn trình |
||
69 |
1.000983.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
Toàn trình |
||
70 |
1.002022.000.00.00.H10 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Toàn trình |
||
71 |
1.002013.000.00.00.H10 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Toàn trình |
||
72 |
1.001782.000.00.00.H10 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Toàn trình |
||
73 |
1.000953.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Toàn trình |
||
74 |
1.000936.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl |
Toàn trình |
||
75 |
1.000920.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Toàn trình |
||
76 |
1.001195.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Toàn trình |
||
77 |
1.000904.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Toàn trình |
||
78 |
1.000883.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Toàn trình |
||
79 |
1.000863.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
Toàn trình |
||
80 |
1.000847.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Toàn trình |
||
81 |
1.000830.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Toàn trình |
||
82 |
1.000814.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Toàn trình |
||
83 |
1.000644.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Toàn trình |
||
84 |
1.000842.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Toàn trình |
||
85 |
1.005163.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Toàn trình |
||
86 |
2.002188.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
Toàn trình |
||
87 |
1.000594.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Toàn trình |
||
88 |
1.000560.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Toàn trình |
||
89 |
1.000544.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam |
Toàn trình |
||
90 |
1.000518.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Toàn trình |
||
91 |
1.000501.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Toàn trình |
||
92 |
1.000485.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Patin |
Toàn trình |
||
93 |
1.001801.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Bắn súng thể thao |
Toàn trình |
||
94 |
1.001500.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Toàn trình |
||
95 |
1.005162.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Toàn trình |
||
96 |
1.001517.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Toàn trình |
||
97 |
1.001527.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Toàn trình |
||
98 |
1.001056.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Toàn trình |
||
|
|||||
|
|||||
99 |
1.004528.000.00.00.H10 |
Công nhận điểm du lịch |
Toàn trình |
||
100 |
2.001628.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Toàn trình |
||
101 |
2.001616.000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Toàn trình |
||
102 |
2.001622.000.00.00.H10 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Toàn trình |
||
103 |
2.001611.000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Toàn trình |
||
104 |
2.001589.000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Toàn trình |
||
105 |
1.003742.000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Toàn trình |
||
106 |
1.001837.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Toàn trình |
||
107 |
1.001440.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Toàn trình |
||
108 |
1.004605.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Toàn trình |
||
109 |
1.003717.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Toàn trình |
||
110 |
1.003240.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Toàn trình |
||
111 |
1.003275.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Toàn trình |
||
112 |
1.005161.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Toàn trình |
||
113 |
1.003002.000.00.00.H10 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Toàn trình |
||
114 |
1.004628.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Toàn trình |
||
115 |
1.004623.000.00.00.H10 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Toàn trình |
||
116 |
1.001432.000.00.00.H10 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Toàn trình |
||
117 |
1.004614.000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Toàn trình |
||
118 |
1.003490.000.00.00.H10 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Toàn trình |
||
|
|||||
119 |
1.004551.000.00.00.H10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Toàn trình |
||
120 |
1.004503.000.00.00.H10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Toàn trình |
||
121 |
1.001455.000.00.00.H10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Toàn trình |
||
122 |
1.004580.000.00.00.H10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Toàn trình |
||
123 |
1.004572.000.00.00.H10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Toàn trình |
||
124 |
1.004594.000.00.00.H10 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
Toàn trình |
||
125 |
1.008027.000.00.00.H10 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Toàn trình |
||
126 |
1.008028.000.00.00.H10 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Toàn trình |
||
127 |
1.008029.000.00.00.H10 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Toàn trình |
||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
|
|||
1 |
1.000903.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Toàn trình |
2 |
1.000831.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Toàn trình |
3 |
1.004648.000.00.00.H10 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Toàn trình |
4 |
2.000440.000.00.00.H10 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Toàn trình |
5 |
1.000933.000.00.00.H10 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Toàn trình |
6 |
1.004646.000.00.00.H10 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Toàn trình |
7 |
1.004644.000.00.00.H10 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Toàn trình |
8 |
1.004634.000.00.00.H10 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Toàn trình |
9 |
1.004622.000.00.00.H10 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Toàn trình |
10 |
1.003645.000.00.00.H10 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Toàn trình |
11 |
1.003635.000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Toàn trình |
|
|||
12 |
1.008898.000.00.00.H10 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Toàn trình |
13 |
1.008899.000.00.00.H10 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Toàn trình |
14 |
1.008900.000.00.00.H10 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Toàn trình |
|
|||
15 |
1.003243.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Toàn trình |
16 |
1.003226.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Toàn trình |
17 |
1.003185.000.00.00.H10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Toàn trình |
18 |
1.003140.000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Toàn trình |
19 |
1.003103.000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Toàn trình |
20 |
1.001874.000.00.00.H10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Toàn trình |
STT |
Mã số TTHC |
Tên hành chính |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
I.1 |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
1 |
1.000954.000.00.00.H10 |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Toàn trình |
2 |
1.001120.000.00.00.H10 |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Toàn trình |
3 |
1.003622.000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Toàn trình |
I.2 |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
4 |
1.008901.000.00.00.H10 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Toàn trình |
5 |
1.008902.000.00.00.H10 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Toàn trình |
6 |
1.008903.000.00.00.H10 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Toàn trình |
II |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
7 |
2.000794.000.00.00.H10 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Toàn trình |
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1873/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 17/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video