ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 05/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình, trong đó có:
- 02 thủ tục hành chính mới ban hành;
- 30 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021, số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023, số 2623/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 và số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024.
(Có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025; số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 và số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, chi tiết, điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình).
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT |
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN |
PHÍ, LỆ PHÍ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
MỨC DỊCH VỤ CÔNG |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||||
1. |
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
- Mức thu lệ phí: Miễn phí; - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám sát việc giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Một phần |
2. |
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
- Mức thu lệ phí: Miễn phí; - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám sát việc giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Một phần |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
1. |
1.001193.000.00.00.H54 |
Đăng ký khai sinh (Thủ tục số 01, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2. |
1.000894.000.00.00.H54 |
Đăng ký kết hôn (Thủ tục số 02, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
3. |
1.001022.000.00.00.H54 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con (Thủ tục số 03, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
4. |
1.000689.000.00.00.H54 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con (Thủ tục số 04, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
5. |
1.000656.000.00.00.H54 |
Đăng ký khai tử (Thủ tục số 05, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
6. |
1.003583.000.00.00.H54 |
Đăng ký khai sinh lưu động (Thủ tục số 06, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
7. |
1.000593.000.00.00.H54 |
Đăng ký kết hôn lưu động (Thủ tục số 07, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
8. |
1.000419.000.00.00.H54 |
Đăng ký khai tử lưu động (Thủ tục số 08, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
9. |
1.004837.000.00.00.H54 |
Đăng ký giám hộ (Thủ tục số 09, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
10. |
1.004845.000.00.00.H54 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ (Thủ tục số 10, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
11. |
1.004859.000.00.00.H54 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (Thủ tục số 11, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
12. |
1.004873.000.00.00.H54 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Thủ tục số 12, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
13. |
1.004884.000.00.00.H54 |
Đăng ký lại khai sinh (Thủ tục số 13, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
14. |
1.004772.000.00.00.H54 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Thủ tục số 14, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
15. |
1.004746.000.00.00.H54 |
Đăng ký lại kết hôn (Thủ tục số 15, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
16. |
1.005461.000.00.00.H54 |
Đăng ký lại khai tử (Thủ tục số 16, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
17. |
2.000635.000.00.00.H54 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thủ tục số 17, mục I, Phụ lục 03 kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
18. |
2.002516.000.00.00.H54 |
Xác nhận thông tin hộ tịch (Thủ tục số 14, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
II |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|||
1. |
2.000815.000.00.00.H54 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Thủ tục số 01, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Cơ quan thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2. |
2.000884.000.00.00.H54 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) (Thủ tục số 02, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
3. |
2.000913.000.00.00.H54 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Thủ tục số 03, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
4. |
2.000927.000.00.00.H54 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Thủ tục số 04, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
5. |
2.000942.000.00.00.H54 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Thủ tục số 05, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Thành phần, số lượng hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
6. |
2.001035.000.00.00.H54 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Thủ tục số 06, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
7. |
2.001019.000.00.00.H54 |
Chứng thực di chúc (Thủ tục số 07, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
8. |
2.001016.000.00.00.H54 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (Thủ tục số 08, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
9. |
2.001406.000.00.00.H54 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Thủ tục số 09, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
10. |
2.001009.00000.00.H54 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Thủ tục số 10, mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
III |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|||
1. |
2.001263.000.00.00.H54 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước (Thủ tục số 01, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2. |
2.001255.000.00.00.H54 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước (Thủ tục số 02, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh) |
- Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 185/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 11/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Chưa có Video