ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1841/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 626/TTr-SNV ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục 08 danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (có Phụ lục 01 kèm theo);
- Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (có Phụ lục 02 kèm theo);
Điều 2. Giao trách nhiệm công khai danh mục, nội dung thủ tục hành chính:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh công khai đầy đủ danh mục và nội dung sửa đổi, bổ sung danh mục 08 thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Cổng thông tin và giao tiếp điện tử của tỉnh; chỉ đạo cơ quan chuyên môn ở UBND cấp huyện công khai đầy đủ danh mục và nội dung sửa đổi, bổ sung danh mục 07 thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; Rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết danh mục 15 thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
2. Văn phòng UBND tỉnh nhập, đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
3. Chủ tịch UBND huyện, thành phố chỉ đạo: Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính tại Phụ lục 02 tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, Cổng/ trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt động và quản lý hội tại số thứ tự 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 mục II, phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Nội vụ; các danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 4,5,6,7,8,9,10 mục II, phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ TỔ
CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội
Thời hạn giải quyết |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục I, phần B ban hành kèm theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2. Thủ tục hành chính: Thủ tục thành lập Hội
Thời hạn giải quyết |
48 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục II, phần B ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Thời hạn giải quyết |
36 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục III, phần B ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Thời hạn giải quyết |
48 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục IV, phần B ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
5. Thủ tục hành chính: Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Thời hạn giải quyết |
48 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục V, phần B ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
6. Thủ tục hành chính: Thủ tục hội tự giải thể
Thời hạn giải quyết |
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục VI, phần B ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
7. Thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép Hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
Thời hạn giải quyết |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục VII, phần B ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
8. Thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
Thời hạn giải quyết |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục VIII, phần B ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ TỔ
CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội
Thời hạn giải quyết |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục I, phần C ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2. Thủ tục hành chính: Thủ tục thành lập hội
Thời hạn giải quyết |
48 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục II, phần C ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Thời hạn giải quyết |
36 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục III, phần C ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Thời hạn giải quyết |
48 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục IV, phần C ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
5. Thủ tục hành chính: Thủ tục chia, tách; sáp nhập; Hợp nhất hội
Thời hạn giải quyết |
48 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục V, phần C ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
6. Thủ tục hành chính: Thủ tục hội tự giải thể
Thời hạn giải quyết |
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục VI, phần C ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
7. Thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
Thời hạn giải quyết |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến. |
Phí, lệ phí |
Không có |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của danh mục thủ tục hành chính được thực hiện theo mục VII, phần C ban hành theo Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính Phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 1841/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Chưa có Video