ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1840/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-BNN-VP ngày 04/4/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Căn cứ Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 148/TTr-SNN&PTNT ngày 07/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 TTHC nội bộ cấp tỉnh và 07 thủ tục hành chính nội bộ cấp huyện giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Có danh mục và nội dung TTHC nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1840/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh/ Sở Nông nghiệp & PTNT
STT |
Tên TTHC |
Văn bản quy định |
Lĩnh vực |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
- Khoản 2, 3 điều 32 Luật Thú y; - Khoản 10 Điều 6, điểm b khoản 2 Điều 9 thông tư 04/2016/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
2 |
Phê duyệt điều chỉnh chương trình Khuyến nông địa phương |
Khoản 3, Điều 24 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông. |
Khoa học, công nghệ và môi trường |
3 |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
- Điều 17, Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội về Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Điều 4, 5 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Tiêu chuẩn cơ sở 661:2018/BVTV quy trình công bố dịch và công bố hết dịch ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày 16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật. |
Bảo vệ thực vật |
4 |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
- Điều 19 Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc hội về Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Điều 6 Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Tiêu chuẩn cơ sở 661:2018/BVTV quy trình công bố dịch và công bố hết dịch ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày 16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật. |
Bảo vệ thực vật |
5 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Khoản 1 Điều 7 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa |
Trồng trọt |
6 |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT |
Trồng trọt |
7 |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Khoản 2 Điều 62 Luật Trồng trọt |
Trồng trọt |
8 |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Khoản 4 Điều 71 Luật Trồng trọt |
Trồng trọt |
9 |
Quy định khu vực nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi. |
Điểm h, khoản 1, Điều 80 Luật Chăn nuôi |
Chăn nuôi |
10 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Điểm b khoản 4 Điều 26 Luật Thú y |
Thú y |
11 |
Công bố hết dịch động vật trên cạn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Điều 31; điểm b khoản 4 Điều 26 Luật Thú y; - Điều 11 Thông tư 07/2016/TT-BNNPTNT |
Thú y |
12 |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
- Điều 34 Luật Thú y; - Khoản 2 Điều 20 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT |
Thú y |
13 |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
- Điều 36 Luật Thú y; - Điều 23 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT |
Thú y |
14 |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật |
- Điều 13 Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT - Điều 6 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT |
Thú y |
15 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Kiểm lâm |
16 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
Kiểm lâm |
17 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
Lâm nghiệp |
18 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
Kiểm lâm |
19 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
Kiểm lâm |
II. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT |
Tên TTHC |
Văn bản quy định |
Lĩnh vực |
1 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
Khoản 2 Điều 7 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa |
Trồng trọt |
2 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Điểm a khoản 4 Điều 26 Luật Thú y |
Thú y |
3 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
- Điều 31, điểm a khoản 4 Điều 26 Luật Thú y; - Điều 11 Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT |
Thú y |
4 |
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là hộ gia đình, cá nhân |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
Kiểm lâm |
5 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
Kiểm lâm |
6 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
Kiểm lâm |
7 |
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
Kiểm lâm |
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1840/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video