ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025; Nghị quyết số 1004/2020/UBTVQH14 ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 08/TTr-VP ngày 25 tháng 3 năm 2025 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 101/TTr-SNV ngày 26 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
1. Về vị trí việc làm:
a) Điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (có phụ lục IA điều chỉnh kèm theo).
b) Điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm công chức (có phụ lục IB điều chỉnh kèm theo).
c) Điều chỉnh Bản mô tả công việc của vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (có phụ lục III điều chỉnh kèm theo).
d) Điều chỉnh Bản mô tả công việc của vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (có phụ lục IV điều chỉnh kèm theo).
2. Về cơ cấu ngạch công chức: Điều chỉnh cơ cấu ngạch công chức (có phụ lục VI cơ cấu ngạch điều chỉnh kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
THUỘC ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum
STT |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng người cần để thực hiện VTVL |
Ngạch công chức |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm của lãnh đạo Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
0 |
|
|
1 |
Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
0 |
Chuyên viên chính trở lên |
- Kiêm nhiệm - Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
2 |
Phó trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
01 |
Chuyên viên chính trở lên |
- Biên chế của Quốc hội - Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
II |
Vị trí việc làm của lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh |
10 |
|
|
1 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
0 |
Chuyên viên chính trở lên |
- Kiêm nhiệm - Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
2 |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
02 |
Chuyên viên chính trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
3 |
Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh |
04 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
3.1 |
Trưởng ban Ban pháp chế |
01 |
|
|
3.2 |
Trưởng ban Ban Kinh tế - Ngân sách |
01 |
|
|
3.3 |
Trưởng ban Ban Văn hóa - Xã hội |
01 |
|
|
3.4 |
Trưởng ban Ban Dân tộc |
01 |
|
|
4 |
Phó Trưởng ban thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh |
04 |
Chuyên viên chính trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
4.1 |
Phó Trưởng ban Ban pháp chế |
01 |
|
|
4.2 |
Phó Trưởng ban Ban Kinh tế - Ngân sách |
01 |
|
|
4.3 |
Phó Trưởng ban Ban Văn hóa - Xã hội |
01 |
|
|
4.4 |
Phó Trưởng ban Ban Dân tộc |
01 |
|
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI
BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng người cần để thực hiện VTVL |
Ngạch công chức |
Ghi chú |
I |
Nhóm lãnh đạo, quản lý Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
12 |
|
|
1 |
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
01 |
Chuyên viên chính trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
2 |
Phó Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
03 |
Chuyên viên chính trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
3 |
Trưởng phòng thuộc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
03 |
Chuyên viên trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
4 |
Phó Trưởng phòng thuộc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
05 |
Chuyên viên trở lên |
Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
II |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
12 |
|
|
1 |
Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp chuyên ngành |
05 |
Chuyên viên chính |
|
1.1 |
Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về lĩnh vực kinh tế, tài chính, ngân sách (Công tác Quốc hội) |
01 |
Chuyên viên chính |
|
1.2 |
Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về lĩnh vực pháp chế (Công tác Quốc hội) |
01 |
Chuyên viên chính |
|
1.3 |
Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về lĩnh vực kinh tế ngành (Công tác HĐND) |
01 |
Chuyên viên chính |
|
1.4 |
Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về lĩnh vực dân tộc, phụ trách văn hóa, xã hội, pháp chế (Công tác HĐND) |
01 |
Chuyên viên chính |
|
1.5 |
Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về lĩnh vực dân nguyện, tổng hợp (Công tác HĐND) |
01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp chuyên ngành |
07 |
Chuyên viên |
|
2.1 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về lĩnh vực văn hóa, xã hội, dân tộc (Công tác Quốc hội) |
01 |
Chuyên viên |
|
2.2 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về lĩnh vực tài chính, ngân sách (Công tác HĐND) |
01 |
Chuyên viên |
|
2.3 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về lĩnh vực pháp chế (Công tác HĐND) |
01 |
Chuyên viên |
|
2.4 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về lĩnh vực văn hóa, xã hội (HĐND) |
01 |
Chuyên viên |
|
2.5 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp về lĩnh vực dân tộc phụ trách nhóm ngành kinh tế, ngân sách, đầu tư (Công tác HĐND) |
01 |
Chuyên viên |
|
2.6 |
Chuyên viên tham mưu tổng hợp (công tác HĐND) |
02 |
Chuyên viên |
|
III |
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
08 |
|
|
1 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
02 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
01 |
Chuyên viên |
|
3 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
01 |
Chuyên viên |
|
4 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
01 |
Chuyên viên |
|
5 |
Chuyên viên về lưu trữ |
01 |
Chuyên viên |
|
6 |
Kế toán viên |
01 |
Kế toán viên |
|
7 |
Văn thư viên |
01 |
Văn thư viên |
|
8 |
Nhân viên thủ quỹ |
0 |
Nhân viên |
Kiêm nhiệm |
IV |
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
08 |
|
|
1 |
Nhân viên Lái xe |
05 |
HĐLĐ |
05 lái xe của Văn phòng là HĐLĐ theo NĐ 68 (nay là NĐ 111) |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
03 |
HĐLĐ |
01 nhân viên phục vụ trụ sở Đoàn ĐBQH tỉnh; 02 nhân viên phục vụ trụ sở HĐND tỉnh |
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 183/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Chưa có Video