ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1821/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 24/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ, Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 của Chính phủ và Thông tư số 10/2023/TT- BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3178/QĐ-BYT ngày 11/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Thông tư liên tị ch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định y khoa thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 178/TTr-SYT ngày 26/10/2023 và Công văn số 4614/SYT-NV ngày 24/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
|
|
|||
1.003709. 000.00.00.H10 |
20 |
Toàn trình |
||
1.003800. 000.00.00.H10 |
28 |
Toàn trình |
||
1.003824. 000.00.00.H10 |
32 |
Toàn trình |
||
1.003748. 000.00.00.H10 |
40 |
Toàn trình |
||
1.003773. 000.00.00.H10 |
44 |
Toàn trình |
||
1.003787. 000.00.00.H10 |
49 |
Toàn trình |
||
1.003876. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
53 |
Toàn trình |
|
1.003803. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
64 |
Toàn trình |
|
1.003774. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
76 |
Toàn trình |
|
2.000984. 000.00.00.H10 |
86 |
Toàn trình |
||
1.003746. 000.00.00.H10 |
96 |
Toàn trình |
||
1.003644. 000.00.00.H10 |
106 |
Toàn trình |
||
1.003628. 000.00.00.H10 |
116 |
Toàn trình |
||
1.003547. 000.00.00.H10 |
120 |
Toàn trình |
||
1.003531. 000.00.00.H10 |
126 |
Toàn trình |
||
1.003516. 000.00.00.H10 |
131 |
Toàn trình |
||
1.001552. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
134 |
Toàn trình |
|
1.001538. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
140 |
Toàn trình |
|
1.001532. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
144 |
Toàn trình |
|
1.001398. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
149 |
Toàn trình |
|
1.001393. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
154 |
Toàn trình |
|
1.003848. 000.00.00.H10 |
157 |
Toàn trình |
||
|
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
171 |
Toàn trình |
1.001641. 000.00.00.H10 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
178 |
Toàn trình |
|
1.001734. 000.00.00.H10 |
186 |
Toàn trình |
||
1.001824. 000.00.00.H10 |
191 |
Toàn trình |
||
1.001846. 000.00.00.H10 |
196 |
Toàn trình |
||
1.001866. 000.00.00.H10 |
203 |
Toàn trình |
||
1.001884. 000.00.00.H10 |
211 |
Toàn trình |
||
1.001907. 000.00.00.H10 |
218 |
Toàn trình |
||
1.002230. 000.00.00.H10 |
227 |
Toàn trình |
||
1.002215. 000.00.00.H10 |
234 |
Toàn trình |
||
1.002205. 000.00.00.H10 |
245 |
Toàn trình |
||
1.002191. 000.00.00.H10 |
253 |
Toàn trình |
||
1.002182. 000.00.00.H10 |
261 |
Toàn trình |
||
1.002162. 000.00.00.H10 |
268 |
Toàn trình |
||
1.002140. 000.00.00.H10 |
275 |
Toàn trình |
||
1.002131. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
282 |
Toàn trình |
|
1.002111. 000.00.00.H10 |
289 |
Toàn trình |
||
1.002097. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
295 |
Toàn trình |
|
1.002073. 000.00.00.H10 |
302 |
Toàn trình |
||
1.002058. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
309 |
Toàn trình |
|
1.002037. 000.00.00.H10 |
316 |
Toàn trình |
||
1.002015. 000.00.00.H10 |
323 |
Toàn trình |
||
1.002000. 000.00.00.H10 |
329 |
Toàn trình |
||
1.001987. 000.00.00.H10 |
332 |
Toàn trình |
||
47 |
1.006780. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
336 |
Toàn trình |
2.000980. 000.00.00.H10 |
339 |
Toàn trình |
||
2.000968. 000.00.00.H10 |
345 |
Toàn trình |
||
1.001957. 000.00.00.H10 |
348 |
Toàn trình |
||
51 |
1.001086. 000.00.00.H10 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
352 |
Toàn trình |
1.001077. 000.00.00.H10 |
357 |
Toàn trình |
||
1.000854. 000.00.00.H10 |
362 |
Toàn trình |
||
1.001595. 000.00.00.H10 |
365 |
Toàn trình |
||
1.001750. 000.00.00.H10 |
368 |
Toàn trình |
||
56 |
1.002464. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
373 |
Toàn trình |
57 |
1.000562. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
379 |
Toàn trình |
58 |
1.000511. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
383 |
Toàn trình |
1 |
1.003006. 000.00.00.H10 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
387 |
Toàn trình |
2 |
1.003029. 000.00.00.H10 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
392 |
Toàn trình |
3 |
1.003039. 000.00.00.H10 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
418 |
Toàn trình |
1.002425. 000.00.00.H10 |
425 |
Toàn trình |
||
1.003332. 000.00.00.H10 |
431 |
Toàn trình |
||
1.003348. 000.00.00.H10 |
436 |
Toàn trình |
||
4 |
1.003108. 000.00.00.H10 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
441 |
Toàn trình |
1 |
2.000655. 000.00.00.H10 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
446 |
Toàn trình |
2 |
1.003580. 000.00.00.H10 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
450 |
Toàn trình |
3 |
1.001386. 000.00.00.H10 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
456 |
Toàn trình |
1.004488. 000.00.00.H10 |
458 |
Toàn trình |
||
1.004477. 000.00.00.H10 |
465 |
Toàn trình |
||
1.004471. 000.00.00.H10 |
467 |
Toàn trình |
||
1.004461. 000.00.00.H10 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
473 |
Toàn trình |
|
8 |
1.003958. 000.00.00.H10 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
475 |
Toàn trình |
1.002467. 000.00.00.H10 |
483 |
Toàn trình |
||
1.002944. 000.00.00.H10 |
488 |
Toàn trình |
||
1.002423. 000.00.00.H10 |
495 |
Toàn trình |
||
12 |
1.000844. 000.00.00.H10 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
500 |
Toàn trình |
1.004607. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
503 |
Toàn trình |
|
1.004564. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
507 |
Toàn trình |
|
1.006422. 000.00.00.H10 |
511 |
Toàn trình |
||
1.006425. 000.00.00.H10 |
518 |
Toàn trình |
||
1.006431. 000.00.00.H10 |
521 |
Toàn trình |
||
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||||
1 |
1.004539. 000.00.00.H10 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh. |
525 |
Toàn trình |
1 |
1.004616. 000.00.00.H10 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
530 |
Toàn trình |
2 |
1.004604. 000.00.00.H10 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
540 |
Toàn trình |
3 |
1.004599. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
545 |
Toàn trình |
4 |
1.004596. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
550 |
Toàn trình |
5 |
1.004593. 000.00.00.H10 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
554 |
Toàn trình |
6 |
1.004585. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
561 |
Toàn trình |
7 |
1.004576. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
568 |
Toàn trình |
8 |
1.004571. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
572 |
Toàn trình |
9 |
1.004557. 000.00.00.H10 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
576 |
Toàn trình |
10 |
1.004532. 000.00.00.H10 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
579 |
Toàn trình |
11 |
1.004529. 000.00.00.H10 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
581 |
Toàn trình |
12 |
1.004449. 000.00.00.H10 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
585 |
Toàn trình |
13 |
1.004087. 000.00.00.H10 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
589 |
Toàn trình |
14 |
1.003963. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
594 |
Toàn trình |
1.003613. 000.00.00.H10 |
599 |
Toàn trình |
||
16 |
1.004516. 000.00.00.H10 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
602 |
Toàn trình |
17 |
1.004459. 000.00.00.H10 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
609 |
Toàn trình |
18 |
1.001893. 000.00.00.H10 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
612 |
Toàn trình |
19 |
1.003001. 000.00.00.H10 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
615 |
Toàn trình |
1.008847. 000.00.00.H10 |
621 |
Toàn trình |
||
21 |
1.002952. 000.00.00.H10 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
627 |
Toàn trình |
1.008849. 000.00.00.H10 |
633 |
Toàn trình |
||
23 |
1.002934. 000.00.00.H10 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (Mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc hoặc sửa chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ thuốc). |
639 |
Toàn trình |
24 |
1.002258. 000.00.00.H10 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
643 |
Toàn trình |
1.008851. 000.00.00.H10 |
650 |
Toàn trình |
||
26 |
1.002339. 000.00.00.H10 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
656 |
Toàn trình |
1.008854. 000.00.00.H10 |
661 |
Toàn trình |
||
1.008856. 000.00.00.H10 |
666 |
Toàn trình |
||
29 |
1.002292. 000.00.00.H10 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
671 |
Toàn trình |
1.008857. 000.00.00.H10 |
677 |
Toàn trình |
||
1.008858. 000.00.00.H10 |
683 |
Toàn trình |
||
32 |
1.002235. 000.00.00.H10 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (Mở rộng kho bảo quản trên cơ sở cấu trúc kho đã có hoặc sửa chữa, thay đổi về cấu trúc, bố trí kho bảo quản hoặc thay đổi hệ thống phụ trợ hoặc thay đổi nguyên lý thiết kế, vận hành hệ thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới yêu cầu, điều kiện bảo quản). |
689 |
Toàn trình |
33 |
1.002399. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
693 |
Toàn trình |
1 |
1.003055. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
701 |
Toàn trình |
2 |
1.003064. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
705 |
Toàn trình |
3 |
1.003073. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
708 |
Toàn trình |
4 |
1.002483. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
711 |
Toàn trình |
5 |
1.000990. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
717 |
Toàn trình |
6 |
1.000793. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
721 |
Toàn trình |
7 |
1.000662. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
725 |
Toàn trình |
8 |
1.002600. 000.00.00.H10 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
729 |
Toàn trình |
1.000906. 000.00.00.H10 |
739 |
Toàn trình |
||
1 |
1.001523. 000.00.00.H10 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
742 |
Toàn trình |
2 |
1.001514. 000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
749 |
Toàn trình |
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH) |
|
|
||
1 |
1.004568. 000.00.00.H10 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
751 |
Một phần |
2 |
1.004541. 000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
756 |
Một phần |
II |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHÁP Y TỈNH) |
|
|
|
1 |
1.000262. 000.00.00.H10 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
759 |
Một phần |
1.000439. 000.00.00.H10 |
761 |
Một phần |
||
1.000278. 000.00.00.H10 |
763 |
Một phần |
||
1.000276. 000.00.00.H10 |
769 |
Một phần |
||
1.000272. 000.00.00.H10 |
775 |
Một phần |
||
1.000269. 000.00.00.H10 |
778 |
Một phần |
||
1.000262. 000.00.00.H10 |
781 |
Một phần |
||
1.000101. 000.00.00.H10 |
784 |
Một phần |
||
1.002706. 000.00.00.H10 |
787 |
Một phần |
||
1.002694. 000.00.00.H10 |
792 |
Một phần |
||
1.002671. 000.00.00.H10 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
797 |
Một phần |
|
1.002208. 000.00.00.H10 |
802 |
Một phần |
||
1.002190. 000.00.00.H10 |
805 |
Một phần |
||
1.002168. 000.00.00.H10 |
808 |
Một phần |
||
1.002146. 000.00.00.H10 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
811 |
Một phần |
|
1.002136. 000.00.00.H10 |
819 |
Một phần |
||
1.002118. 000.00.00.H10 |
827 |
Một phần |
||
1.003662. 000.00.00.H10 |
832 |
Một phần |
||
1.003691. 000.00.00.H10 |
841 |
Một phần |
||
1.002360. 000.00.00.H10 |
848 |
Một phần |
||
2.001022. 000.00.00.H10 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời |
850 |
Một phần |
|
1.002392. 000.00.00.H10 |
852 |
Một phần |
||
1.002405. 000.00.00.H10 |
854 |
Một phần |
||
1.002412. 000.00.00.H10 |
856 |
Một phần |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CƠ SỞ Y TẾ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
||
1.001058. 000.00.00.H10 |
858 |
Một phần |
||
1.001004. 000.00.00.H10 |
864 |
Một phần |
||
1.000986. 000.00.00.H10 |
871 |
Một phần |
||
1.000980. 000.00.00.H10 |
884 |
Một phần |
||
1.001687. 000.00.00.H10 |
889 |
Một phần |
||
1.001675. 000.00.00.H10 |
891 |
Một phần |
||
1.003262. 000.00.00.H10 |
Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh |
897 |
Một phần |
|
2.001338. 000.00.00.H10 |
900 |
Một phần |
||
2.001184. 000.00.00.H10 |
903 |
Một phần |
||
1.002795. 000.00.00.H10 |
909 |
Một phần |
||
2.001170. 000.00.00.H10 |
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
915 |
Một phần |
|
1.002231. 000.00.00.H10 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
921 |
Một phần |
|
1.002216. 000.00.00.H10 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà |
924 |
Một phần |
|
1.003481. 000.00.00.H10 |
927 |
Một phần |
||
1.003468. 000.00.00.H10 |
930 |
Một phần |
||
1.004612. 000.00.00.H10 |
933 |
Một phần |
||
1.004606. 000.00.00.H10 |
937 |
Một phần |
||
1.004612. 000.00.00.H10 |
939 |
Một phần |
||
1 |
1.001069. 000.00.00.H10 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi |
941 |
Một phần |
2 |
1.001050. 000.00.00.H10 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên |
944 |
Một phần |
3 |
1.004624. 000.00.00.H10 |
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi |
947 |
Một phần |
IV |
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|||
1 |
1.002192. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
950 |
Một phần |
2 |
1.003564. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh |
953 |
Một phần |
3 |
1.002150. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
955 |
Một phần |
4 |
1.008681. 000.00.00.H10 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
957 |
Một phần |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
|
|
01 |
2.000559. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
959 |
Toàn trình |
02 |
1.001138. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
962 |
Toàn trình |
03 |
2.000552. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
965 |
Toàn trình |
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
|
|
1 |
1.005364. 000.00.00.H10 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
968 |
Một phần |
2 |
2.001088. 000.00.00.H10 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ-CP |
975 |
Một phần |
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ
Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1821/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 13/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video