ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1813/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN LỰC LƯỢNG THAM GIA BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4768/QĐ-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 6663/TTr-CAT- PTM ngày 31/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Lai Châu (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện thiết lập, tin học hóa quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN LỰC LƯỢNG THAM GIA BẢO
VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH
LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1813/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của UBND tỉnh
Lai Châu)
1. Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
- Mã TTHC: 1.012533.000.00.00.H35
- Thời hạn giải quyết: Niêm yết công khai danh sách công dân dự tuyển: 15 ngày làm việc; niêm yết công khai biên bản xét tuyển và thông báo kết quả xét tuyển đến địa chỉ công dân dự tuyển: 03 ngày làm việc.
Trình tự các bước |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 |
Công an cấp xã |
Cán bộ, chiến sĩ Công an cấp xã |
- Công dân nghiên cứu Kế hoạch tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự do Ủy ban nhân dân cấp xã ban hành được niêm yết công khai tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Công an cấp xã, tại nhà văn hóa và các điểm sinh hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố; chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp về Công an cấp xã theo thời gian, địa điểm đã thông báo. - Công an cấp xã tổ chức tiếp nhận trực tiếp hồ sơ dự tuyển. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ theo quy định thì bộ phận tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo ngay khi tiếp nhận và hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Theo Kế hoạch tuyển chọn |
Phiếu hẹn trả |
Bước 2 |
Công an cấp xã |
Cán bộ, chiến sĩ Công an cấp xã |
Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ, Công an cấp xã lập danh sách công dân dự tuyển, báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp phê duyệt và niêm yết công khai danh sách công dân dự tuyển tại trụ sở Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Công an cấp xã, tại nhà văn hóa và các điểm sinh hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố. |
15 ngày làm việc |
Danh sách công dân dự tuyển |
Bước 3 |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
Tiếp nhận hồ sơ từ Công an cấp xã, nhập vào hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
UBND cấp xã |
Bộ phận chuyên môn |
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ. - Dự thảo, trình Lãnh đạo UBND cấp xã Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển, tổ chức họp, lập biên bản xét tuyển. |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển, biên bản xét tuyển. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển, biên bản xét tuyển. |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng xét tuyển, biên bản xét tuyển. |
||
Văn thư |
Đóng dấu, chuyển kết quả đến Công an cấp xã. |
02 giờ làm việc |
Biên bản kết quả xét tuyển. |
||
Bước 5 |
Công an cấp xã |
Cán bộ, chiến sĩ Công an cấp xã |
Niêm yết công khai Biên bản kết quả xét tuyển tại trụ sở HĐND, UBND, Công an cấp xã, tại nhà văn hóa và các điểm sinh hoạt cộng đồng ở thôn, tổ dân phố và thông báo kết quả xét tuyển đến địa chỉ của công dân dự tuyển, thông báo thời gian đến nhận nhiệm vụ trong trường hợp được tuyển chọn. |
|
Biên bản kết quả xét tuyển |
2. Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
- Mã TTHC: 1.012537.000.00.00.H35
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã |
|||||
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
- Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp xã. - UBND cấp xã tổ chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ phải có trách nhiệm hướng dẫn ngay để hoàn thiện; Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân. Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Lao động-TB&XH cấp xã. - Hồ sơ 01 bộ gồm: + Đơn đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh của người được hỗ trợ chế độ bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương hoặc người đại diện hợp pháp (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 40/2024/NĐ-CP). + Bản sao hóa đơn thu tiền, giấy ra viện; hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với trường hợp điều trị nội trú hoặc bản sao giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế nơi đã cấp cứu, điều trị cấp. + Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của hội đồng giám định y khoa bệnh viện cấp tỉnh và tương đương trở lên. + Trường hợp bị tai nạn giao thông thì có thêm biên bản của cơ quan Công an. |
0,5 ngày làm việc |
- Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả. |
UBND cấp xã |
Công chức Lao động-TB&XH cấp xã |
Xem xét, kiểm tra, chuyển hồ sơ theo quy định cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động-TB&XH xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phòng Lao động - TB&XH |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương; chuyển hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH xem xét ký duyệt |
2,5 ngày làm việc |
Dự thảo tờ trình, quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan. |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình trình UBND cấp huyện và ký nháy bản dự thảo Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương trình UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan. |
||
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Văn thư |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện phê duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan. |
||
Lãnh đạo Văn phòng |
Kiểm tra, phê duyệt quyết định chi trả kinh phí trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
|||
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương và chuyển hồ sơ cho văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương |
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Thực hiện chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương. |
03 ngày làm việc |
|
TRƯỜNG HỢP TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI UBND CẤP HUYỆN |
|||||
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động-TB&XH xử lý. |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phòng Lao động-TB&XH |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương; chuyển hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Lao động- TB&XH xem xét ký duyệt. |
2,5 ngày làm việc |
Dự thảo tờ trình, quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan. |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình trình UBND cấp huyện và ký nháy bản dự thảo Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương trình UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan. |
||
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
|
||
Bước 3 |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Văn thư |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan. |
Công chức |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện phê duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
|||
Lãnh đạo Văn phòng |
Kiểm tra, phê duyệt quyết định chi trả kinh phí trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
|
||
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương và chuyển hồ sơ cho văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chi trả kinh phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương |
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Thực hiện chi trả kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho người bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương. |
03 ngày làm việc |
|
3. Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
- Mã TTHC: 1.012538.000.00.00.H35
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã |
|||||
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
- Cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ cho Ủy ban nhân dân cấp xã. - UBND cấp xã tổ chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ phải có trách nhiệm hướng dẫn ngay để hoàn thiện; Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá nhân. Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức Lao động-TB&XH cấp xã. - Hồ sơ 01 bộ gồm: + Đơn đề nghị trợ cấp tiền tuất, tiền mai táng phí (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 40/2024/NĐ-CP). + Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án sau khi điều trị tai nạn đối với trường hợp điều trị nội trú. + Bản sao giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử. + Trường hợp bị tai nạn giao thông thì có thêm biên bản của cơ quan Công an. |
0,5 ngày làm việc |
- Theo thành phần hồ sơ; - Phiếu hẹn trả. |
UBND cấp xã |
Công chức Lao động- TB&XH cấp xã |
Xem xét, kiểm tra, chuyển hồ sơ theo quy định cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 2 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động-TB&XH xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Phòng Lao động - TB&XH |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị tai nạn, thân nhân người đã chết; chuyển hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH xem xét ký duyệt. |
2,5 ngày làm việc |
Dự thảo tờ trình, quyết định chi trả trợ cấp, hồ sơ liên quan. |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình trình UBND cấp huyện và ký nháy bản dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị tai nạn, thân nhân người đã chết. |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo quyết định chi trả trợ cấp, hồ sơ liên quan. |
||
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Văn thư |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho công chức Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện phê duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
|||
Lãnh đạo Văn phòng |
Kiểm tra, phê duyệt quyết định chi trả kinh phí trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
|||
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị tai nạn, thân nhân người đã chết và chuyển hồ sơ cho văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị tai nạn, thân nhân người đã chết |
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Thực hiện chi trả trợ cấp cho người bị tai nạn, thân nhân người đã chết. |
03 ngày làm việc |
|
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp huyện |
|||||
Bước 1 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Công chức |
Tiếp nhận hồ sơ theo quy định, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động-TB&XH xử lý. |
02 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phòng Lao động - TB&XH |
Lãnh đạo phòng |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình và dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị tai nạn, thân nhân người đã chết; chuyển hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH xem xét ký duyệt. |
2,5 ngày làm việc |
Dự thảo tờ trình, quyết định chi trả trợ cấp, hồ sơ liên quan. |
||
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình trình UBND cấp huyện và ký nháy bản dự thảo Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị tai nạn, thân nhân người đã chết. |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo quyết định chi trả trợ cấp, hồ sơ liên quan. |
||
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận văn thư của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. |
0,5 ngày làm việc |
|
||
Bước 3 |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Văn thư |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý. |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan. |
Công chức |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện phê duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình của Phòng Lao động-TB&XH, dự thảo quyết định chi trả kinh phí, hồ sơ liên quan. |
||
Lãnh đạo Văn phòng |
Kiểm tra, phê duyệt quyết định chi trả kinh phí trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. |
0,5 ngày làm việc |
|
||
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị tai nạn, thân nhân người đã chết và chuyển hồ sơ cho văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chi trả trợ cấp cho người bị tai nạn, thân nhân người đã chết |
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Thực hiện chi trả trợ cấp cho người bị tai nạn, thân nhân người đã chết. |
03 ngày làm việc |
|
Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 1813/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 20/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Lai Châu
Chưa có Video