ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1810/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC TRỰC TIẾP/ BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ -CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 1284/BTTTT-CĐSQG ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc nâng cao hiệu quả, tăng tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo dễ sử dụng, thân thiện với người dùng; Công văn số 3109/BTTTT-CĐSQG ngày 01 tháng 8 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc nâng cao chất lượng, hiệu quả dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 167 thủ tục hành chính (TTHC) cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức trực tiếp /bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao các sở, ban, ngành cấp tỉnh có tên tại Điều 1 Quyết định này chủ trì , phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC đảm bảo thời gian tại Phụ lục đính kèm; thực hiện niêm yết, công khai và tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính trên các phương tiện truyền thông, thông tin đại chúng.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trên cơ sở quyết định phê duyệt quy trình nội bộ của các sở, ban, ngành, thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện để UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ
BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC TRỰC TIẾP/BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1810/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã thủ tục) |
Thời gian giải quyết |
|||
Theo quy định |
Làm trực tiếp/bưu chính |
Làm trực tuyến |
|||
I |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
|
|
|
1. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) (2.001091.000.00.00.H56) |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
|
2. |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009386.000.00.00.H56) |
15 ngày |
15 ngày |
10 ngày |
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành |
|
|
|
|
3. |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) (1.003483.000.00.00.H56 |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
|
II |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|||
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
|
4. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009762.000.00.00.H56) |
26 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
|
5. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý (1.009763.000.00.00.H56) |
26 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
|
6. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009764.000.00.00.H56) |
26 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
|
7. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009765.000.00.00.H56) |
26 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
|
8. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009766.000.00.00.H56) |
26 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
|
9. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009767.000.00.00.H56) |
26 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
|
III |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Cơ sở giáo dục khác |
|
|
|
|
10. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (1.005061.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
|
11. |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (2.001985.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
|
12. |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại (2.001987.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
13. |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. (1.005069.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
14. |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm (1.005073.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
15. |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (1.005082.000.00.00.H56) |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
16. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (1.005354.000.00.00.H56) |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
17. |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (2.001989.000.00.00.H56) |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
IV |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
18. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003958.000.00.00.H56) |
30 ngày |
30 ngày |
25 ngày |
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
19. |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (1.012262.H56) |
60 ngày |
60 ngày |
50 ngày |
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
|
20. |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.004532.000.00.00.H56) |
20 ngày |
20 ngày |
17 ngày |
|
V |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
21. |
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (1.002809.000.00.00.H56) |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
VI |
SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
|
22. |
Thành lập Hội công chứng viên (1.003118.000.00.00.H56) |
45 ngày |
45 ngày |
40 ngày |
|
23. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (1.001647.000.00.00.H56) |
35 ngày |
35 ngày |
30 ngày |
|
|
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản |
|
|
|
|
24. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001258.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
|
25. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (1.002153.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
|
|
26. |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008933.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Hoà giải thương mại |
|
|
|
|
27. |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (1.009284.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
28. |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008916.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
|
29. |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. (1.008727.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
|
30. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (1.008890.000.00.00.H56) |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
31. |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật (1.000404.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
VII |
SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
32. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. (1.009988.000.00.00.H56) |
20 ngày |
15 ngày |
14 ngày |
|
33. |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (1.009991.000.00.00.H56) |
20 ngày |
15 ngày |
14 ngày |
|
34. |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. (1.009936.000.00.00.H56) |
20 ngày |
15 ngày |
14 ngày |
|
35. |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009982.000.00.00.H56) |
20 ngày |
15 ngày |
14 ngày |
|
36. |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (1.009983.000.00.00.H56) |
20 ngày |
15 ngày |
14 ngày |
|
37. |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III (1.009987.000.00.00.H56) |
25 ngày |
18 ngày |
16 ngày |
|
VIII |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
||
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
38. |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở LĐTBXH (2.000062.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
|
39. |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở LĐTBXH cấp (2.000051.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
40. |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
41. |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục (1.010593.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
|
42. |
Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục (2.000632.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
|
IX |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
|
|
|
43. |
Tạm dừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý) (1.002395.000.00.00.H56) |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
44. |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý) (2.001021.000.00.00.H56) |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
|
X |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
|
|
||
45. |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (2.001292.000.00.00.H56) |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
46. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (2.001300.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
47. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (2.001313.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
48. |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (2.001322.000.00.00.H56) |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
49. |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện (2.001384.000.00.00.H56) |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
50. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (2.001587.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
51. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) (2.001640.000.00.00.H56) |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
52. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (2.000535.000.00.00.H56) |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
53. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (2.000591.000.00.00.H56) |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
|
|
|
54. |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp (2.002484) |
21 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
55. |
Hỗ trợ đầu tư dự án sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào khu vực miền núi (2.002485) |
21 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
56. |
Hỗ trợ thu hút lao động tại các huyện miền núi (2.002486) |
21 ngày làm việc |
21 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
|
|
57. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 (2.000427.000.00.00.H56) |
55 ngày làm việc |
55 ngày làm việc |
40 ngày làm việc |
|
58. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 (2.000433.000.00.00.H56) |
55 ngày làm việc |
55 ngày làm việc |
40 ngày làm việc |
|
59. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 (2.000453.000.00.00.H56) |
55 ngày làm việc |
55 ngày làm việc |
40 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Điện |
|
|
|
|
60. |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện (2.000621.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
61. |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện (2.000638.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
62. |
Cấp lại thẻ an toàn điện (2.000643.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
63. |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (2.001249.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
64. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương (2.001266.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
65. |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương (2.001535.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
66. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001549.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
67. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001561.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
68. |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001617.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
69. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001632.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
|
70. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.002758.000.00.00.H56) |
TH1: 12 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
TH1: 12 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
TH1: 10 ngày làm việc TH2: 10 ngày làm việc |
|
71. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011506.000.00.00.H56) |
TH1: 12 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
TH1: 12 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
TH1: 10 ngày làm việc TH2: 10 ngày làm việc |
|
72. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011507.000.00.00.H56) |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
73. |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011508.000.00.00.H56) |
TH1: 12 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
TH1: 12 ngày làm việc TH 2: 15 ngày làm việc |
TH1: 10 ngày làm việc TH2: 10 ngày làm việc |
|
74. |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.000652.000.00.00.H56) |
TH1: 12 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
TH1: 12 ngày làm việc TH 2: 15 ngày làm việc |
TH1: 10 ngày làm việc TH2: 10 ngày làm việc |
|
75. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001161.00000.00.H56) |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
76. |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001172.000.00.00.H56) |
TH1: 12 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
TH1: 12 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
TH1: 10 ngày làm việc TH2: 10 ngày làm việc |
|
77. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001175.000.00.00.H56) |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
78. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001547.000.00.00.H56) |
TH1: 12 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
TH1: 12 ngày làm việc TH2: 15 ngày làm việc |
TH1: 10 ngày làm việc TH2: 13 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
|
79. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (1.000425.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
80. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (1.000444.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
81. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000073.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
82. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000142.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
83. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (2.000163.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
84. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000166.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
85. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000175.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
86. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000180.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
87. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000187.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
88. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000194.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
89. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000196.000.00.00H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
90. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000201.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
91. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000207.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
92. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (2.000211.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
93. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000354.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
94. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000371.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
95. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000376.000.00.00H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
96. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000387.000.00.00H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
97. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000167.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
98. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000176.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
99. |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (2.000190.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
100. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000197.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
101. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000204.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
102. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (2.000622.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
103. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (2.000640.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
104. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000645.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
105. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000647.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
106. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000648.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
107. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000669.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
108. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000672.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
109. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000673.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
110. |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.001624.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
111. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (2.001630.000.00.00.H56) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
112. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (2.001646.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh |
|
|
|
|
113. |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000191.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp |
|
|
|
|
114. |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000309.000.00.00.H56) |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
115. |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000619.000.00.00.H56) |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
|
|
116. |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (1.000774.000.00.00.H56) |
55 ngày làm việc |
55 ngày làm việc |
50 ngày làm việc |
|
117. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương) (1.006633) |
TH1: 10 ngày làm việc TH2: 13 ngày làm việc |
TH1: 7 ngày làm việc TH2: 13 ngày làm việc |
TH1: 7 ngày làm việc TH2: 10 ngày làm việc |
|
118. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương). (1.006641) |
TH1: 8 ngày làm việc TH2: 13 ngày làm việc |
TH1: 8 ngày làm việc TH2: 13 ngày làm việc |
TH1: 5 ngày làm việc TH2: 10 ngày làm việc |
|
119. |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương). (1.006643) |
TH1: 8 ngày làm việc TH2: 11 ngày làm việc |
TH1: 8 ngày làm việc TH2: 11 ngày làm việc |
TH1: 5 ngày làm việc TH2: 10 ngày làm việc |
|
120. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa (2.000255.000.00.00.H56) |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
121. |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (2.000272.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
122. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại (2.000322.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
123. |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000330.000.00.00.H56) |
TH1: 10 ngày làm việc TH2: 28 ngày làm việc TH3: 28 ngày làm việc |
TH1: 10 ngày làm việc TH2: 28 ngày làm việc TH3: 28 ngày làm việc |
TH1: 10 ngày làm việc TH2: 23 ngày làm việc TH3: 23 ngày làm việc |
|
124. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (2.000351.000.00.00.H56) |
28 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
23 ngày làm việc |
|
125. |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (2.000361.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
126. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (2.000362.000.00.00.H56) |
28 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
23 ngày làm việc |
|
127. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (2.000370.000.00 00.H56) |
28 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
23 ngày làm việc |
|
128. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (2.002166.000.00.00.H56) |
55 ngày làm việc |
55 ngày làm việc |
50 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
|
129. |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (1.003401.000.00.00H56) |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
130. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (2.000221.000.00.00.H56) |
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
|
131. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (2.000229.000.00.00.H56) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
132. |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới (2.001264.000.00.00.H56) |
17 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
|
|
|
133. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. (2.002604.H56) |
TH1: 20 ngày làm việc TH2: 40 ngày làm việc |
TH1: 20 ngày làm việc TH2: 40 ngày làm việc |
TH1: 15 ngày làm việc TH2: 35 ngày |
|
134. |
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. (2.002605.H56) |
14 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
135. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. (2.002606.H56) |
TH1: 14 ngày làm việc TH2: 26 ngày làm việc |
TH1: 14 ngày làm việc TH2: 26 ngày làm việc |
TH1: 10 ngày làm việc TH2: 20 ngày |
|
136. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. (2.002607.H56) |
14 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
137. |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. (2.002608.H56) |
37 ngày làm việc |
37 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
|
XI |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
||
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
138. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) (1.011938.H56) |
20 ngày |
20 ngày |
17 ngày |
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
|
139. |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (2.001501.000.00.00.H56) |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
140. |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (2.001207.000.00.00.H56) |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
141. |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận (2.001209.000.00.00.H56) |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
142. |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành (2.001277.000.00.00.H56) |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
143. |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng (2.000212.000.00.00.H56) |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
144. |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng (1.000449.000.00.00.H56) |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
XII |
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|||
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
|
145. |
Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (1.003838.000.00.00.H56) |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
146. |
Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (2.001613.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
147. |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (1.003793.000.00.00.H56) |
30 ngày |
24 ngày |
22 ngày |
|
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
148. |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
149. |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003676.000.00.00.H56) |
20 ngày |
15 ngày |
13 ngày |
|
150. |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003654.000.00.00.H56) |
15 ngày |
12 ngày |
10 ngày |
|
151. |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645.000.00.00.H56) |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
|
Lĩnh vực Du lịch |
|
|
|
|
152. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) (1.004594.000.00.00.H56) |
30 ngày |
24 ngày |
20 ngày |
|
153. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004580.000.00.00.H56) |
20 ngày |
15 ngày |
13 ngày |
|
154. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572.000.00.00.H56) |
20 ngày |
15 ngày |
13 ngày |
|
155. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551.000.00.00.H56) |
20 ngày |
15 ngày |
13 ngày |
|
156. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi , giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004503.000.00.00.H56) |
20 ngày |
15 ngày |
13 ngày |
|
157. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455.000.00.00.H56) |
20 ngày |
15 ngày |
13 ngày |
|
XIII |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|||
|
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
158. |
Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012001.H56) |
01 tháng |
01 tháng |
29 ngày |
|
159. |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (1.012002.H56) |
15 ngày |
15 ngày |
14 ngày |
|
160. |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.011999.H56) |
02 tháng |
02 tháng |
59 ngày |
|
161. |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012003.H56) |
01 tháng |
01 tháng |
29 ngày |
|
162. |
Cấp lại Cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (1.012004.H56) |
15 ngày. |
15 ngày |
14 ngày |
|
163. |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (1.012000.H56) |
02 tháng |
02 tháng |
59 ngày |
|
164. |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học sử dụng ngân sách nhà nước (1.012074.H56) |
24 ngày |
24 ngày |
23 ngày |
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
165. |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (1.003618.000.00.00.H56) |
60 ngày |
45 ngày |
15 ngày |
|
|
Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
|
166. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (1.004022.000.00.00.H56) |
10 ngày |
10 ngày |
09 ngày |
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
|
|
167. |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (1.011769.000.00.00.H56) |
75 ngày |
75 ngày |
74 ngày |
|
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức trực tiếp/bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1810/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Nguyễn Văn Thi |
Ngày ban hành: | 06/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức trực tiếp/bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video