Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1810/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC TRỰC TIẾP/ BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ -CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Công văn số 1284/BTTTT-CĐSQG ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc nâng cao hiệu quả, tăng tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo dễ sử dụng, thân thiện với người dùng; Công văn số 3109/BTTTT-CĐSQG ngày 01 tháng 8 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc nâng cao chất lượng, hiệu quả dịch vụ công trực tuyến;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 167 thủ tục hành chính (TTHC) cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức trực tiếp /bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao các sở, ban, ngành cấp tỉnh có tên tại Điều 1 Quyết định này chủ trì , phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC đảm bảo thời gian tại Phụ lục đính kèm; thực hiện niêm yết, công khai và tổ chức tuyên truyền, phổ biến việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính trên các phương tiện truyền thông, thông tin đại chúng.

2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trên cơ sở quyết định phê duyệt quy trình nội bộ của các sở, ban, ngành, thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết theo Quyết định này; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện để UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC -VPCP (để b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông
(Cục Chuyển đổi số) (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNTT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH THỨC TRỰC TIẾP/BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1810/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên thủ tục hành chính (Mã thủ tục)

Thời gian giải quyết

Theo quy định

Làm trực tiếp/bưu chính

Làm trực tuyến

I

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

 

 

1.

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

(2.001091.000.00.00.H56)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Báo chí

 

 

 

2.

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

(1.009386.000.00.00.H56)

15 ngày

15 ngày

10 ngày

 

Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành

 

 

 

3.

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

(1.003483.000.00.00.H56

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

II

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

 

 

4.

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

(1.009762.000.00.00.H56)

26 ngày làm việc

26 ngày làm việc

22 ngày làm việc

5.

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý

(1.009763.000.00.00.H56)

26 ngày làm việc

26 ngày làm việc

22 ngày làm việc

6.

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

(1.009764.000.00.00.H56)

26 ngày làm việc

26 ngày làm việc

22 ngày làm việc

7.

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

(1.009765.000.00.00.H56)

26 ngày làm việc

26 ngày làm việc

22 ngày làm việc

8.

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

(1.009766.000.00.00.H56)

26 ngày làm việc

26 ngày làm việc

22 ngày làm việc

9.

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

(1.009767.000.00.00.H56)

26 ngày làm việc

26 ngày làm việc

22 ngày làm việc

III

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

Lĩnh vực Cơ sở giáo dục khác

 

 

 

10.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

(1.005061.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

11.

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (2.001985.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

12.

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

(2.001987.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

13.

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.

(1.005069.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

10 ngày làm việc

14.

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

(1.005073.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

10 ngày làm việc

15.

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

(1.005082.000.00.00.H56)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

16.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

(1.005354.000.00.00.H56)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

17.

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

(2.001989.000.00.00.H56)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

IV

SỞ Y TẾ

 

 

 

 

Lĩnh vực Y tế dự phòng

 

 

 

18.

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

(1.003958.000.00.00.H56)

30 ngày

30 ngày

25 ngày

 

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

 

 

 

19.

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

(1.012262.H56)

60 ngày

60 ngày

50 ngày

 

Lĩnh vực Dược phẩm

 

 

 

20.

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

(1.004532.000.00.00.H56)

20 ngày

20 ngày

17 ngày

V

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

21.

Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

(1.002809.000.00.00.H56)

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

VI

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

 

Lĩnh vực Công chứng

 

 

 

22.

Thành lập Hội công chứng viên

(1.003118.000.00.00.H56)

45 ngày

45 ngày

40 ngày

23.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

(1.001647.000.00.00.H56)

35 ngày

35 ngày

30 ngày

 

Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản

 

 

 

24.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

(2.001258.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Luật sư

 

 

 

25.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

(1.002153.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Thừa phát lại

 

 

 

26.

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

(1.008933.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Hoà giải thương mại

 

 

 

27.

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

(1.009284.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

28.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

(1.008916.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

 

 

29.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.

(1.008727.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

 

 

 

30.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

(1.008890.000.00.00.H56)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

 

 

 

31.

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

(1.000404.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

VII

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

 

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

 

32.

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.

(1.009988.000.00.00.H56)

20 ngày

15 ngày

14 ngày

33.

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

(1.009991.000.00.00.H56)

20 ngày

15 ngày

14 ngày

34.

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.

(1.009936.000.00.00.H56)

20 ngày

15 ngày

14 ngày

35.

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

(1.009982.000.00.00.H56)

20 ngày

15 ngày

14 ngày

36.

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

(1.009983.000.00.00.H56)

20 ngày

15 ngày

14 ngày

37.

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III

(1.009987.000.00.00.H56)

25 ngày

18 ngày

16 ngày

VIII

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

38.

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở LĐTBXH

(2.000062.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

39.

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở LĐTBXH cấp

(2.000051.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

40.

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

(2.000025.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

41.

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

(1.010593.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

42.

Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

(2.000632.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

IX

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

 

 

 

43.

Tạm dừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý)

(1.002395.000.00.00.H56)

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

44.

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý)

(2.001021.000.00.00.H56)

30 ngày làm việc

30 ngày làm việc

28 ngày làm việc

X

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

 

 

45.

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(2.001292.000.00.00.H56)

25 ngày làm việc

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

46.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(2.001300.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

47.

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(2.001313.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

48.

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(2.001322.000.00.00.H56)

25 ngày làm việc

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

49.

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

(2.001384.000.00.00.H56)

25 ngày làm việc

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

50.

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

(2.001587.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

51.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân Cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

(2.001640.000.00.00.H56)

25 ngày làm việc

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

 

52.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

(2.000535.000.00.00.H56)

25 ngày làm việc

25 ngày làm việc

15 ngày làm việc

53.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

(2.000591.000.00.00.H56)

25 ngày làm việc

25 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

 

 

54.

Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp

(2.002484)

21 ngày làm việc

21 ngày làm việc

15 ngày làm việc

55.

Hỗ trợ đầu tư dự án sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào khu vực miền núi

(2.002485)

21 ngày làm việc

21 ngày làm việc

15 ngày làm việc

56.

Hỗ trợ thu hút lao động tại các huyện miền núi

(2.002486)

21 ngày làm việc

21 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Dầu khí

 

 

 

57.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

(2.000427.000.00.00.H56)

55 ngày làm việc

55 ngày làm việc

40 ngày làm việc

58.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

(2.000433.000.00.00.H56)

55 ngày làm việc

55 ngày làm việc

40 ngày làm việc

59.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

(2.000453.000.00.00.H56)

55 ngày làm việc

55 ngày làm việc

40 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Điện

 

 

 

60.

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

(2.000621.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

61.

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

(2.000638.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

62.

Cấp lại thẻ an toàn điện (2.000643.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

63.

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

(2.001249.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

64.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương

(2.001266.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

65.

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương

(2.001535.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

66.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

(2.001549.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

67.

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

(2.001561.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

68.

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

(2.001617.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

07 ngày làm việc

69.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

(2.001632.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Hóa chất

 

 

 

70.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(1.002758.000.00.00.H56)

TH1: 12 ngày làm việc

TH2: 15 ngày làm việc

TH1: 12 ngày làm việc

TH2: 15 ngày làm việc

TH1: 10 ngày làm việc

TH2: 10 ngày làm việc

71.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(1.011506.000.00.00.H56)

TH1: 12 ngày làm việc

TH2: 15 ngày làm việc

TH1: 12 ngày làm việc

TH2: 15 ngày làm việc

TH1: 10 ngày làm việc

TH2: 10 ngày làm việc

72.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(1.011507.000.00.00.H56)

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

73.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(1.011508.000.00.00.H56)

TH1: 12 ngày làm việc

TH2: 15 ngày làm việc

TH1: 12 ngày làm việc

TH 2: 15 ngày làm việc

TH1: 10 ngày làm việc

TH2: 10 ngày làm việc

74.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(2.000652.000.00.00.H56)

TH1: 12 ngày làm việc

TH2: 15 ngày làm việc

TH1: 12 ngày làm việc

TH 2: 15 ngày làm việc

TH1: 10 ngày làm việc

TH2: 10 ngày làm việc

75.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(2.001161.00000.00.H56)

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

76.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(2.001172.000.00.00.H56)

TH1: 12 ngày làm việc

TH2: 15 ngày làm việc

TH1: 12 ngày làm việc

TH2: 15 ngày làm việc

TH1: 10 ngày làm việc

TH2: 10 ngày làm việc

77.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(2.001175.000.00.00.H56)

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

78.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(2.001547.000.00.00.H56)

TH1: 12 ngày làm việc

TH2: 15 ngày làm việc

TH1: 12 ngày làm việc

TH2: 15 ngày làm việc

TH1: 10 ngày làm việc

TH2: 13 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

 

79.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

(1.000425.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

80.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

(1.000444.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

81.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

(2.000073.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

82.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

(2.000142.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

83.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

(2.000163.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

84.

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

(2.000166.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

85.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

(2.000175.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

86.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

(2.000180.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

87.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

(2.000187.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

88.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

(2.000194.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

89.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

(2.000196.000.00.00H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

90.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

(2.000201.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

91.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

(2.000207.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

92.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

(2.000211.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

93.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

(2.000354.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

94.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

(2.000371.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

95.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

(2.000376.000.00.00H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

96.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

(2.000387.000.00.00H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

97.

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

(2.000167.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

98.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

(2.000176.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

99.

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

(2.000190.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

100.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

(2.000197.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

101.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

(2.000204.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

102.

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

(2.000622.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

103.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

(2.000640.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

104.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

(2.000645.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

105.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

(2.000647.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

106.

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

(2.000648.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

107.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

(2.000669.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

108.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

(2.000672.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

109.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

(2.000673.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

110.

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

(2.001624.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

111.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

(2.001630.000.00.00.H56)

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

112.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

(2.001646.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh

 

 

 

113.

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

(2.000191.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp

 

 

 

114.

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

(2.000309.000.00.00.H56)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

115.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

(2.000619.000.00.00.H56)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

 

 

 

116.

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

(1.000774.000.00.00.H56)

55 ngày làm việc

55 ngày làm việc

50 ngày làm việc

117.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương)

(1.006633)

TH1: 10 ngày làm việc

TH2: 13 ngày làm việc

TH1: 7 ngày làm việc

TH2: 13 ngày làm việc

TH1: 7 ngày làm việc

TH2: 10 ngày làm việc

118.

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương).

(1.006641)

TH1: 8 ngày làm việc

TH2: 13 ngày làm việc

TH1: 8 ngày làm việc

TH2: 13 ngày làm việc

TH1: 5 ngày làm việc

TH2: 10 ngày làm việc

119.

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Sở Công Thương).

(1.006643)

TH1: 8 ngày làm việc

TH2: 11 ngày làm việc

TH1: 8 ngày làm việc

TH2: 11 ngày làm việc

TH1: 5 ngày làm việc

TH2: 10 ngày làm việc

120.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

(2.000255.000.00.00.H56)

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

121.

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

(2.000272.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

122.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

(2.000322.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

123.

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

(2.000330.000.00.00.H56)

TH1: 10 ngày làm việc

TH2: 28 ngày làm việc

TH3: 28 ngày làm việc

TH1: 10 ngày làm việc

TH2: 28 ngày làm việc

TH3: 28 ngày làm việc

TH1: 10 ngày làm việc

TH2: 23 ngày làm việc

TH3: 23 ngày làm việc

124.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

(2.000351.000.00.00.H56)

28 ngày làm việc

28 ngày làm việc

23 ngày làm việc

125.

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

(2.000361.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

126.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

(2.000362.000.00.00.H56)

28 ngày làm việc

28 ngày làm việc

23 ngày làm việc

127.

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

(2.000370.000.00 00.H56)

28 ngày làm việc

28 ngày làm việc

23 ngày làm việc

128.

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

(2.002166.000.00.00.H56)

55 ngày làm việc

55 ngày làm việc

50 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

 

 

129.

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

(1.003401.000.00.00H56)

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

130.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

(2.000221.000.00.00.H56)

18 ngày làm việc

18 ngày làm việc

13 ngày làm việc

131.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

(2.000229.000.00.00.H56)

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

 

 

 

132.

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

(2.001264.000.00.00.H56)

17 ngày làm việc

17 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

Lĩnh vực xúc tiến thương mại

 

 

 

133.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

(2.002604.H56)

TH1: 20 ngày làm việc

TH2: 40 ngày làm việc

TH1: 20 ngày làm việc

TH2: 40 ngày làm việc

TH1: 15 ngày làm việc

TH2: 35 ngày

134.

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

(2.002605.H56)

14 ngày làm việc

14 ngày làm việc

10 ngày làm việc

135.

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

(2.002606.H56)

TH1: 14 ngày làm việc

TH2: 26 ngày làm việc

TH1: 14 ngày làm việc

TH2: 26 ngày làm việc

TH1: 10 ngày làm việc

TH2: 20 ngày

136.

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

(2.002607.H56)

14 ngày làm việc

14 ngày làm việc

10 ngày làm việc

137.

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam.

(2.002608.H56)

37 ngày làm việc

37 ngày làm việc

32 ngày làm việc

XI

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

 

 

 

138.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

(1.011938.H56)

20 ngày

20 ngày

17 ngày

 

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

139.

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

(2.001501.000.00.00.H56)

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

140.

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

(2.001207.000.00.00.H56)

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

141.

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

(2.001209.000.00.00.H56)

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

142.

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

(2.001277.000.00.00.H56)

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

143.

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

(2.000212.000.00.00.H56)

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

144.

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

(1.000449.000.00.00.H56)

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

XII

SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

Lĩnh vực Di sản văn hóa

 

 

 

145.

Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

(1.003838.000.00.00.H56)

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

146.

Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

(2.001613.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

10 ngày làm việc

147.

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

(1.003793.000.00.00.H56)

30 ngày

24 ngày

22 ngày

 

Lĩnh vực Văn hóa

 

 

 

148.

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

(1.009398.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

10 ngày làm việc

149.

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

(1.003676.000.00.00.H56)

20 ngày

15 ngày

13 ngày

150.

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

(1.003654.000.00.00.H56)

15 ngày

12 ngày

10 ngày

151.

Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

(1.004645.000.00.00.H56)

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

Lĩnh vực Du lịch

 

 

 

152.

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

(1.004594.000.00.00.H56)

30 ngày

24 ngày

20 ngày

153.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004580.000.00.00.H56)

20 ngày

15 ngày

13 ngày

154.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004572.000.00.00.H56)

20 ngày

15 ngày

13 ngày

155.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004551.000.00.00.H56)

20 ngày

15 ngày

13 ngày

156.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi , giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004503.000.00.00.H56)

20 ngày

15 ngày

13 ngày

157.

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.001455.000.00.00.H56)

20 ngày

15 ngày

13 ngày

XIII

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

Lĩnh vực Trồng trọt

 

 

 

158.

Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

(1.012001.H56)

01 tháng

01 tháng

29 ngày

159.

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

(1.012002.H56)

15 ngày

15 ngày

14 ngày

160.

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

(1.011999.H56)

02 tháng

02 tháng

59 ngày

161.

Cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

(1.012003.H56)

01 tháng

01 tháng

29 ngày

162.

Cấp lại Cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

(1.012004.H56)

15 ngày.

15 ngày

14 ngày

163.

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

(1.012000.H56)

02 tháng

02 tháng

59 ngày

164.

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học sử dụng ngân sách nhà nước

(1.012074.H56)

24 ngày

24 ngày

23 ngày

 

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

165.

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

(1.003618.000.00.00.H56)

60 ngày

45 ngày

15 ngày

 

Lĩnh vực Thú y

 

 

 

166.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

(1.004022.000.00.00.H56)

10 ngày

10 ngày

09 ngày

 

Lĩnh vực Quản lý công sản

 

 

 

167.

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

(1.011769.000.00.00.H56)

75 ngày

75 ngày

74 ngày

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức trực tiếp/bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 1810/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Nguyễn Văn Thi
Ngày ban hành: 06/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1810/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức trực tiếp/bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…