ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 181/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung; TTHC mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (kèm theo Phụ lục: danh mục; nội dung của các TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Công bố kèm theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018
của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Ninh).
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Trang số |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
||||
I. Lĩnh vực đất đai |
||||
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh, Bộ TN&MT |
91 |
2 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
342 |
3 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017.. |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai |
347 |
II. Lĩnh vực quản lý thông tin tài nguyên và môi trường |
||||
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
558 |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (lĩnh vực môi trường) |
||||
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017. |
UBND cấp xã |
627 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Trang số |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
||||
I. Lĩnh vực đất đai |
||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 |
6 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng TN&MT cấp huyện |
35 |
7 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
54 |
8 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
67 |
9 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
72 |
10 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng ĐKĐĐ |
105 |
11 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ, UBND cấp xã |
108 |
12 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
113 |
13 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
130 |
14 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
135 |
15 |
Đăng ký xác lập chuyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
143 |
16 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
149 |
17 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/08/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017. |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
157 |
18 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 - Quyết định số 26/2017/QĐ- UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
162 |
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
170 |
20 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
177 |
21 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
186 |
22 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
190 |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
217 |
24 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
238 |
25 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
254 |
26 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
271 |
27 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
287 |
28 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
295 |
29 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
- Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
310 |
30 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
319 |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
326 |
32 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng ĐKĐĐ hoặc Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ |
333 |
33 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017; - Quyết định số 266/QĐ-STNMT ngày 1/6/2017. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
339 |
II. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
||||
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017; - Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014; - Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017; - Thông tư 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Văn phòng đăng ký đất đai |
353 |
III. Lĩnh vực môi trường |
||||
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
359 |
2 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
373 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
378 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 717/QĐ-UBND ngay 07/6/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
389 |
5 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
396 |
6 |
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
401 |
7 |
Quyết định về việc chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Chính phủ |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
409 |
8 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
413 |
9 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
432 |
10 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
439 |
11 |
Thẩm định hồ sơ cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
452 |
12 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 07/6/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
457 |
IV. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
||||
1 |
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/QĐ-BTC ngày 08/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
471 |
2 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/QĐ-BTC ngày 08/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
501 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/QĐ-BTC ngày 08/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
504 |
4 |
Thủ tục xin gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/QĐ-BTC ngày 08/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
508 |
5 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/QĐ-BTC ngày 08/11/2016; - Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
512 |
V. Lĩnh vực tài nguyên nước |
||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
515 |
2 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
518 |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
522 |
4 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
526 |
5 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
531 |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
536 |
7 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
538 |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
542 |
9 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
546 |
10 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
549 |
11 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
551 |
12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
- Quyết định số 506/QĐ-TTg ngày 17/4/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
555 |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
|
|||
I. Lĩnh vực đất đai |
|
|||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
UBND cấp huyện |
563 |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
565 |
3 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
568 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017; - Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
578 |
5 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
583 |
6 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
595 |
II. Lĩnh vực môi trường |
|
|||
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện |
UBND cấp huyện |
601 |
2 |
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Quyết định thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện |
UBND cấp huyện |
606 |
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (lĩnh vực đất đai) |
|
|||
I. Lĩnh vực đất đai |
|
|||
1 |
Hoà giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã |
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
UBND cấp xã |
615 |
II. Lĩnh vực môi trường |
|
|||
2 |
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
- Nghị định số 18/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015. |
UBND cấp xã |
617 |
3 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
- Nghị định số 18/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015. |
UBND cấp xã |
622 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và ban hành mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 181/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày ban hành: | 08/02/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và ban hành mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video