BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1795/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2019 |
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều khoản của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước và hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú: Tra cứu toàn bộ nội dung Quyết định tại địa chỉ: http://vbqppl.mpi.gov.vn/Pages/cddh.aspx?itemld=ce106472-687b-4fef-b2bb-11d8a51ba63e&list=documentDetail
DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1795/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 11 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất báo cáo |
Căn cứ pháp lý |
Đầu tư tại Việt Nam, Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài, Xúc tiến đầu tư |
|||||
1 |
Báo cáo tháng về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan đăng ký đầu tư |
Định kỳ hàng tháng |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Đầu tư số 67/2014/QH13) |
2 |
Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan đăng ký đầu tư |
Định kỳ hàng quý |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
3 |
Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan đăng ký đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
4 |
Báo cáo tình hình đầu tư nước ngoài theo quý (Quý I và Quý III). |
UBND cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hàng quý |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
5 |
Báo cáo tổng hợp tình hình đầu tư nước ngoài 6 tháng |
UBND cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 6 tháng |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
6 |
Báo cáo tổng hợp tình hình đầu tư nước ngoài năm |
UBND cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hàng năm |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
7 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư nước ngoài theo quý |
UBND cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng quý |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
8 |
Báo cáo tình hình giãn tiến độ, tạm ngừng, chấm dứt hoạt động dự án ĐTNN đến quý |
UBND cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng quý |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
9 |
Báo cáo 6 tháng về danh mục các dự án đầu tư nước ngoài đang tìm hiểu cơ hội đầu tư |
UBND cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 6 tháng |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
10 |
Báo cáo về tình hình cấp mới giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ tương đương. |
- Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Bộ Công Thương; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng quý |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
11 |
Báo cáo về tình hình điều chỉnh giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ tương đương. |
- Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Bộ Công Thương; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng quý |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
12 |
Báo cáo về tình hình tạm dừng, giãn tiến độ, chấm dứt hoạt động dự án ĐTNN |
- Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Bộ Công Thương; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng quý |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
13 |
Báo cáo quý về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn dầu khí Việt Nam |
Tập đoàn dầu khí Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng quý |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
14 |
Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình xuất nhập khẩu của doanh nghiệp ĐTNN |
Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
15 |
Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình sản xuất kinh doanh và nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
16 |
Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về tình hình cấp phép cho lao động nước ngoài của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
17 |
Báo cáo năm của Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình cho thuê và sử dụng đất tại các tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
18 |
Báo cáo năm của Bộ Khoa học và Công nghệ về tình hình ký kết và thực hiện các hợp đồng chuyển giao công nghệ tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 |
19 |
Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình thực hiện dự án tại nước ngoài |
Nhà đầu tư |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư (nếu có) |
Định kỳ hằng quý |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 quy định về đầu tư ra nước ngoài (Nghị định số 83/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT ngày 29/7/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều khoản của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước và hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT). |
20 |
Báo cáo định kỳ hàng năm tình hình thực hiện dự án tại nước ngoài |
Nhà đầu tư |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư (nếu có) |
Định kỳ hằng năm |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
21 |
Báo cáo rà soát, điều chỉnh giảm các thủ tục hành chính trong lĩnh vực được giao để tạo điều kiện cho doanh nghiệp đầu tư kinh doanh trong nông nghiệp, nông thôn |
Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng |
Thủ tướng Chính phủ |
Định kỳ hàng năm |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP) |
22 |
Báo cáo thực hiện và đánh giá tình hình thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP tại địa phương |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Định kỳ hàng năm |
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT) |
23 |
Báo cáo thực hiện và đánh giá tình hình thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tướng Chính phủ |
Định kỳ hằng năm |
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT |
24 |
Báo cáo 6 tháng về tình hình xúc tiến đầu tư và sử dụng ngân sách thuộc phạm vi quản lý của Bộ, UBND cấp tỉnh. |
Các Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 6 tháng |
Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 ban hành Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư (Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg) |
25 |
Báo cáo năm về tình hình xúc tiến đầu tư và sử dụng ngân sách thuộc phạm vi quản lý của Bộ, UBND cấp tỉnh, Ban quản lý khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu |
Các Bộ, UBND cấp tỉnh, Ban quản lý khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 ban hành Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư (Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg) |
26 |
Báo cáo tháng, quý, hằng năm của Bộ phận xúc tiến đầu tư ở nước ngoài |
Bộ phận xúc tiến đầu tư ở nước ngoài |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng tháng; hằng quý, hằng năm |
Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg |
27 |
Báo cáo 6 tháng đánh giá về tình hình xúc tiến đầu tư trên phạm vi cả nước |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Chính phủ; - Thủ tướng Chính phủ |
Định kỳ 6 tháng |
Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg |
28 |
Báo cáo đánh giá về tình hình xúc tiến đầu tư hằng năm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tướng Chính phủ |
Định kỳ hằng năm |
Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg |
29 |
Báo cáo thực hiện đề án xúc tiến đầu tư |
Đơn vị chủ trì tổ chức thực hiện đề án xúc tiến đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Quyết định số 26/2012/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia (Quyết định số 26/2012/QĐ-TTg) |
30 |
Báo cáo đánh giá kết quả thu được và tác động của đề án so với mục tiêu, nội dung, yêu cầu xúc tiến đầu tư đề ra; nêu rõ tình hình giải ngân và các kiến nghị liên quan đến việc thực hiện đề án xúc tiến đầu tư đã được thông báo trong năm kế hoạch tới |
Đơn vị chủ trì |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Định kỳ hằng năm |
Quyết định số 26/2012/QĐ-TTg |
31 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia của năm trước |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Thủ tướng Chính phủ; - Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan |
Định kỳ hằng năm |
Quyết định số 26/2012/QĐ-TTg |
32 |
Báo cáo định kỳ về tình hình: Xây dựng và phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế; thực hiện việc cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; triển khai và hoạt động của dự án đầu tư; thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước; thực hiện các quy định của pháp luật lao động và các biện pháp bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Các bộ, ngành có liên quan; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Định kỳ hằng quý; - Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm |
- Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT- BKHĐT-BNV ngày 03/9/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; |
Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài, vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA |
|||||
33 |
Báo cáo tiến độ thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh |
Ban Quản lý dự án tỉnh |
Ban Quản lý chương trình |
Định kỳ hằng quý |
Thông tư số 09/2009/TT-BKH ngày 30/10/2009 hướng dẫn thực hiện dự án thuộc các Chương trình tín dụng chuyên ngành (Thông tư số 09/2009/TT-BKH); Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT ngày 29/7/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều khoản của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước và hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT). |
34 |
Báo cáo tiến độ thực hiện dự án |
Ban Quản lý dự án |
Ban Quản lý dự án tỉnh |
Định kỳ hằng quý |
Thông tư số 09/2009/TT-BKH; Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
35 |
Báo cáo 6 tháng của chủ Ban Quản lý chương trình, dự án |
Ban Quản lý chương trình, dự án |
Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Định kỳ 6 tháng |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị định số 93/2009/NĐ-CP); - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Thông tư số 07/2010/TT-BKH); - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
36 |
Báo cáo năm của chủ Ban Quản lý chương trình, dự án |
Ban Quản lý chương trình, dự án |
Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
Định kỳ hằng năm |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
37 |
Báo cáo 6 tháng của chủ khoản viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
Chủ khoản viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
- Cơ quan chủ quản, - Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ PCPNN, - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, - Bộ Tài chính và Bên tài trợ (nếu có yêu cầu) |
Định kỳ 6 tháng |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
38 |
Báo cáo năm của chủ khoản viện trợ PCPNN |
Chủ khoản viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
- Cơ quan chủ quản; - Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ PCPNN; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Ủy ban công tác về các tổ chức PCPNN; - Bên tài trợ (nếu có yêu cầu) |
Định kỳ hằng năm |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
39 |
Báo cáo tổng hợp 6 tháng và hằng năm về kết quả vận động và tình hình thực hiện các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan chủ quản |
Cơ quan chủ quản |
- Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ PCPNN; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam; - Ủy ban công tác về các tổ chức PCPNN |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
40 |
Báo cáo tổng hợp 6 tháng và hằng năm về kết quả phê duyệt, quản lý các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan phê duyệt khoản viện trợ PCPNN |
Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ PCPNN |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
41 |
Báo cáo tổng hợp định kỳ hằng năm về tình hình vận động, thu hút viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
42 |
Báo cáo tổng hợp Định kỳ hằng năm về tình hình tiếp nhận, giải ngân các khoản viện trợ PCPNN trong cả nước |
Bộ Tài chính |
- Trình Thủ tướng Chính phủ - Thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan |
Định kỳ hằng năm |
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
43 |
Báo cáo tổng hợp Định kỳ hằng năm về tình hình phê duyệt, thực hiện các khoản viện trợ PCPNN trong cả nước |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Trình Thủ tướng Chính phủ; - Thông báo cho Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan |
Định kỳ hằng năm |
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
Chủ dự án |
- Cơ quan chủ quản; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính, - Bộ quản lý ngành liên quan; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi thực hiện dự án Nhà tài trợ |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Nghị định số 16/2016/NĐ-CP), - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT), - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
||
Báo cáo tổng hợp về tình hình vận động, tiếp nhận và sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
Cơ quan chủ quản |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, - Bộ Tài chính - Đồng thời cập nhật trực tuyến vào Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư các chương trình, dự án sử dụng vốn Nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Trình Thủ tướng Chính phủ; - Thông báo cho Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan. |
Định kỳ 6 tháng; Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP, - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT, - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
||
Bộ Tài chính |
- Trình Thủ tướng Chính phủ; - Thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan. |
Định kỳ 6 tháng; Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP, - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT, - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT |
||
48 |
Báo cáo về công tác quản lý và sử dụng chuyên gia |
Chủ dự án |
Cơ quan chủ quản |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hàng năm |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Quyết định số 119/209/QĐ-TTg) - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT- BKHĐT- BTC ngày 28/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ (Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT- BKHĐT-BTC) |
49 |
Báo cáo tổng hợp chung về tình hình quản lý và sử dụng chuyên gia |
Cơ quan chủ quản dự án |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT- BKHĐT- BTC |
50 |
Báo cáo tổng hợp chung tình hình thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tướng Chính phủ. |
Định kỳ hằng năm |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT- BKHĐT- BTC |
51 |
Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, cả năm |
Các Bộ, ngành, địa phương, Tập đoàn kinh tế nhà nước và Tổng công ty Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Đinh kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư (Nghị định số 84/2015/NĐ-CP), - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT ngày 18/12/2015 quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư (Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT) |
52 |
Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện đầu tư |
Chủ trương trình, chủ đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công |
- Người có thẩm quyền quyết định đầu tư; - Cơ quan chủ quản; - Đơn vị đầu mối thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư |
- Định kỳ hằng quý; - Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT |
53 |
Báo cáo giám sát, đánh giá trong giai đoạn khai thác, vận hành |
Chủ trương trình, chủ đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công lập |
- Người có thẩm quyền quyết định đầu tư; - Cơ quan chủ quản; - Đơn vị đầu mối thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT |
54 |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ (trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư) |
Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức hợp tác công tư |
- Người có thẩm quyền quyết định đầu tư; - Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Định kỳ hằng quý; - Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT |
55 |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ 6 tháng, cả năm trong giai đoạn khai thác, vận hành (đối với các dự án đầu tư theo hình thức hợp tác công tư) |
Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức hợp tác công tư |
- Người có thẩm quyền quyết định đầu tư, - Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT |
56 |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ (6 tháng và cả năm) trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác |
Nhà đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn khác |
- Cơ quan đăng ký đầu tư; - Cơ quan đầu mối thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư của địa phương nơi thực hiện dự án |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT. |
57 |
Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ 6 tháng, cả năm trong giai đoạn khai thác, vận hành (đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác) |
Nhà đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn khác |
- Cơ quan đăng ký đầu tư; - Cơ quan đầu mối thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư của địa phương nơi thực hiện dự án |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT. |
58 |
Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý, 6 tháng, cả năm |
Kho bạc nhà nước cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Sở Tài chính; - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
- Định kỳ hằng quý; - Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT. |
59 |
Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý, 6 tháng, cả năm |
Kho bạc nhà nước cấp Trung ương/ Kho bạc nhà nước Việt Nam |
- Bộ Tài chính; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- Định kỳ hằng quý; - Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT. |
60 |
Báo cáo giám sát định kỳ của Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng |
Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
- Định kỳ hằng quý; - Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT. |
61 |
Báo cáo định kỳ hằng năm kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã |
- Hội đồng nhân dân cấp xã; - Ủy ban nhân dân cấp xã; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện, cấp tỉnh. |
Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT. |
62 |
Báo cáo định kỳ hằng năm kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT. |
63 |
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu |
- Bộ, cơ quan ngang bộ; - Cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan khác ở Trung ương; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Tập đoàn kinh tế nhà nước; - Tổng công ty 91 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm. |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13); - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu (Nghị định số 63/2014/NĐ-CP); - Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05/12/2017 quy định chi tiết việc cung cấp thông tin về đấu thầu, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT); - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
64 |
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tướng Chính phủ |
Định kỳ hằng năm. |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
65 |
Báo cáo hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu |
Cơ sở đào tạo đấu thầu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm. |
- Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT ngày 25/01/2019 quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu (Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT); - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
66 |
Báo cáo hoạt động giảng dạy về đấu thầu |
Giảng viên đấu thầu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm. |
- Thông tư số 04/2019/TT-BKHĐT ngày 25/01/2019; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
4.1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
||||
67 |
Báo cáo việc thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ và ngành, nghề kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong phạm vi toàn quốc. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chính phủ |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 99/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 về phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp (Nghị định số 99/2012/NĐ-CP) |
68 |
Báo cáo việc thực hiện các quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chính phủ |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 99/2012/NĐ-CP |
69 |
Báo cáo đánh giá giữa kỳ tình hình thực hiện kế hoạch 05 năm của các doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
- Bộ quản lý ngành; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ giữa kỳ |
Nghị định số 115/2014/NĐ-CP ngày 03/12/2014 quy định chế độ giám sát, kiểm tra việc thực hiện chiến lược, kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ được giao của doanh nghiệp nhà nước (Nghị định số 115/2014/NĐ-CP) |
70 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch 05 năm của các doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
- Bộ quản lý ngành; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ giữa kỳ 5 năm |
Nghị định số 115/2014/NĐ-CP |
71 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện giữa kỳ chiến lược được giao của các doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
- Bộ quản lý ngành; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ giữa kỳ chiến lược |
Nghị định số 115/2014/NĐ-CP |
72 |
Báo cáo tình hình thực hiện chiến lược của các doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
- Bộ quản lý ngành; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Bộ Kế hoạch Và Đầu tư |
Định kỳ 10 năm |
Nghị định số 115/2014/NĐ-CP |
73 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ và ngành, nghề kinh doanh được giao trong năm trước của các doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
- Bộ quản lý ngành; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 115/2014/NĐ-CP |
74 |
Báo cáo tình hình thực hiện chiến lược của các doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chính phủ |
- Định kỳ năm thứ sáu thực hiện chiến lược; - Định kỳ kết thúc chiến lược năm thứ 10. |
Nghị định số 115/2014/NĐ-CP |
75 |
Báo cáo tình hình thực hiện giữa kỳ kế hoạch 05 năm được giao của các doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chính phủ |
Định kỳ giữa kỳ kế hoạch 5 năm |
Nghị định số 115/2014/NĐ-CP |
76 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch 05 năm của các doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chính phủ |
Định kỳ kết thúc kế hoạch 5 năm |
Nghị định số 115/2014/NĐ-CP |
77 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ và ngành, nghề kinh doanh được giao trong năm trước của các doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chính phủ |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 115/2014/NĐ-CP |
78 |
Báo cáo đánh giá về két quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm và ba (03) năm gần nhất |
Doanh nghiệp nhà nước |
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18/9/2015 công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước (Nghị định số 81/2015/NĐ-CP) |
79 |
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ công ích và trách nhiệm xã hội (nếu có) |
Doanh nghiệp nhà nước |
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 81/2015/NĐ-CP |
80 |
Báo cáo tình hình thực hiện sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp hằng năm |
Doanh nghiệp nhà nước |
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 81/2015/NĐ-CP |
81 |
Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp |
Doanh nghiệp nhà nước |
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 81/2015/NĐ-CP |
82 |
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp |
Doanh nghiệp nhà nước |
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Định kỳ 6 tháng và hàng năm |
Nghị định số 81/2015/NĐ-CP |
83 |
Báo cáo chế độ tiền lương, tiền thưởng của doanh nghiệp |
Doanh nghiệp nhà nước |
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 81/2015/NĐ-CP |
84 |
Báo cáo kết quả sắp xếp doanh nghiệp nhà nước năm trước và kế hoạch thực hiện năm báo cáo trong phạm vi phụ trách |
- Bộ quản lý ngành, - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Hội đồng thành viên tập đoàn kinh tế, tổng công ty. |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp. |
Định kỳ hằng năm |
Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28/12/2016 về tiêu chí phân loại doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp có vốn Nhà nước và Danh mục doanh nghiệp Nhà nước thực hiện sắp xếp giai đoạn 2016-2020 (Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg) |
85 |
Báo cáo bằng văn bản kết quả thực hiện chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần trong phạm vi phụ trách |
Bộ trưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Hội đồng thành viên công ty mẹ tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. |
Định kỳ hằng năm |
Quyết định số 31/2017/QĐ-TTg ngày 17/7/2017 về tiêu chí, danh mục ngành, lĩnh vực thực hiện chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần |
86 |
Báo cáo tình hình hoạt động của doanh nghiệp kèm theo Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp |
Doanh nghiệp là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Cơ quan thực hiện quyền chủ sở hữu |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT ngày 16/4/2015 hướng dẫn về việc công bố thông tin của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT) |
87 |
Báo cáo tài chính 6 tháng và Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp |
Doanh nghiệp là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
- Cơ quan thực hiện quyền chủ sở hữu; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT |
88 |
Báo cáo đánh giá hiệu quả hoạt động hằng năm của doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính |
Doanh nghiệp là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
- Cơ quan thực hiện quyền chủ sở hữu; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư để công bố. |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT |
4.2 |
Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã |
||||
89 |
Báo cáo tổng hợp số lượng và tình hình hoạt động của tổ hợp tác trên địa bàn |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Phòng Tài chính - Kế hoạch; - Các Phòng quản lý chuyên ngành có liên quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09/7/2008 hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác (Thông tư số 04/2008/TT-BKH), - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
90 |
Báo cáo tổng hợp số lượng và tình hình hoạt động của tổ hợp tác trên địa bàn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Các Sở quản lý chuyên ngành có liên quan. |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
Thông tư số 04/2008/TT-BKH; Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
91 |
Báo cáo tổng hợp số lượng và tình hình hoạt động của tổ hợp tác trên địa bàn |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Các Bộ, ngành có liên quan. |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
Thông tư số 04/2008/TT-BKH; Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
92 |
Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Hợp tác xã; - Liên hiệp hợp tác xã |
Cơ quan đăng ký hợp tác xã/ liên hiệp hợp tác xã |
Định kỳ hằng năm |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT); - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 Quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13). |
93 |
Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã ở cấp huyện |
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện |
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh |
Định kỳ hằng năm |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13. |
94 |
Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã ở cấp tỉnh |
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13. |
4.3 |
Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
||||
95 |
Báo cáo tổng hợp tình hình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tại địa phương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Các cơ quan liên quan. |
Định kỳ hằng năm |
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 Quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP) - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017 (Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14). |
96 |
Báo cáo tình hình triển khai Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa của cơ quan chủ trì Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Cơ quan chủ trì Đồ án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
- Cơ quan có thẩm quyền; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Định kỳ hằng năm |
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP; - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 4/2017/QH14. |
97 |
Báo cáo tình hình hỗ trợ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND cấp tỉnh, cơ quan hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
- Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
98 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị định số 39/2018/NĐ-CP |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tướng Chính phủ |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 39/2018/NĐ-CP |
99 |
Báo cáo tình hình thực hiện và tổng hợp quyết toán kinh phí ngân sách địa phương trợ giúp đào tạo cho DNNVV trên địa bàn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh |
Báo cáo UBND tỉnh để gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp |
Định kỳ 6 tháng |
Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 13/8/2014 hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa (Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT- BKHĐT-BTC) |
100 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện các khóa đào tạo đã tổ chức và kế hoạch tiếp theo trên địa bàn |
Đơn vị quản lý đào tạo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố |
Định kỳ 6 tháng |
Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC |
101 |
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện và tổng hợp quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước trợ giúp đào tạo |
Bộ, ngành và tổ chức hiệp hội |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 6 tháng |
Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC |
4.4 |
Quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
||||
102 |
Báo cáo các nội dung không thể công khai do bí mật quốc phòng, an ninh của doanh nghiệp quốc phòng, an ninh |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để theo dõi, có ý kiến hoặc báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong trường hợp cần thiết. |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 93/2015/NĐ-CP ngày 15/10/2015 tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp quốc phòng an ninh (Nghị định số 93/2015/NĐ-CP). |
103 |
Báo cáo về tình hình hoạt động của doanh nghiệp quốc phòng, an ninh trong năm trước liền kề |
- Bộ Quốc phòng; - Bộ Công an |
- Thủ tướng Chính phủ; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 93/2015/NĐ-CP |
104 |
Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp của năm liền trước trong ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý được phân công và tình hình thực hiện phối hợp các nội dung quy định tại Khoản 2 Điều 17 Quy chế phối hợp mẫu giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập, ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2015/TTLT-BKHĐT- BTC-BNV |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Thanh tra tỉnh. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư liên tịch số 04/2015/TTLT-BKHĐT-BTC-BNV ngày 28/5/2015 ban hành quy chế phối hợp mẫu giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập (Thông tư liên tịch số 04/2015/TTLT-BKHĐT-BTC-BNV) |
105 |
Báo cáo về quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Bộ Nội vụ. |
Định kỳ hàng năm |
Thông tư liên tịch số 04/2015/TTLT-BKHĐT- BTC-BNV |
106 |
Báo cáo tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý được phân công và tình hình thực hiện phối hợp giữa các cơ quan chức năng |
Cơ quan chức năng |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư liên tịch số 04/2015/TTLT- BKHĐT- BTC-BNV |
107 |
Báo cáo về tình hình đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn. |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện |
- Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Phòng Đăng ký kinh doanh; - Cơ quan thuế cấp huyện. |
Định kỳ |
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP) |
108 |
Báo cáo đánh giá tác động xã hội đối với các hoạt động doanh nghiệp đã thực hiện |
Doanh nghiệp xã hội nhận ưu đãi, viện trợ, tài trợ |
Cơ quan đăng ký kinh doanh |
Định kỳ hằng năm |
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT) |
109 |
Báo cáo hoạt động đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
- Doanh nghiệp có hoạt động đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; - Công ty thực hiện quản lý quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 Quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (Nghị định số 38/2018/NĐ-CP) |
110 |
Báo cáo định kỳ hằng năm về kết quả và tình hình hoạt động đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. |
Định kỳ hằng năm |
Nghị định số 38/2018/NĐ-CP |
111 |
Báo cáo tổng hợp hoạt động của các Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài trên địa bàn |
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Bộ Thương mại (Bộ Công Thương); - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Ủy ban công tác về các Tổ chức phi Chính phủ |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22/01/1998 ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
112 |
Báo cáo về hoạt động quy hoạch |
- Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017 (Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14) |
113 |
Báo cáo về hoạt động quy hoạch |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Chính phủ |
Định kỳ hằng năm |
Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 |
114 |
Báo cáo Quốc hội về hoạt động quy hoạch theo định kỳ 05 năm |
Chính phủ |
Quốc hội |
Định kỳ 5 năm |
Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 |
115 |
Báo cáo về công tác thanh tra chuyên ngành, công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng trong phạm vi trách nhiệm của Tổng cục Thống kê |
Tổng cục Thống kê |
Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ hằng quý; - Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư (Nghị định số 216/2013/NĐ-CP) - Thông tư số 06/2014/TT-BKHĐT ngày 14/10/2014 Hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư; Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành đối với thanh tra chuyên ngành thống kê (Thông tư số 06/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
116 |
Báo cáo về công tác thanh tra, công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Tổng Thanh tra Chính phủ. |
Định kỳ hằng quý |
- Nghị định số 216/2013/NĐ-CP - Thông tư số 06/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 08/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
117 |
Báo cáo về công tác thanh tra, công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng trong phạm vi trách nhiệm của Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Thanh tra tỉnh; - Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- Định kỳ hằng quý; - Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
Nghị định số 216/2013/NĐ-CP |
118 |
Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng |
Cục Thống kê |
Tổng cục Thống kê |
Định kỳ hằng quý |
- Thông tư số 06/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
119 |
Báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng |
Tổng cục Thống kê |
Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng quý |
- Thông tư số 06/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
120 |
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện công tác thanh tra chuyên ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng quý |
- Thông tư số 08/2014/TT-BKHĐT ngày 26/11/2014 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 08/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
121 |
Báo cáo tình hình và kết quả thực hiện công tác thanh tra chuyên ngành Kế hoạch và Đầu tư định kỳ hằng quý |
Thanh tra Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Tổng thanh tra Chính phủ. |
Định kỳ hằng quý |
- Thông tư số 08/2014/TT-BKHĐT; - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
122 |
Báo cáo tổng hợp kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ngân sách Trung ương các dự án khởi công mới của từng chương trình mục tiêu quốc gia (gọi tắt là báo cáo tổng hợp kết quả thẩm định) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Chủ chương trình mục tiêu quốc gia để theo dõi và giám sát. |
Định kỳ hàng năm |
Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
123 |
Báo cáo giám sát thực hiện Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Thủ tướng Chính phủ; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính |
Định kỳ hằng năm |
Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020 (Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg) |
124 |
Báo cáo thực hiện Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. |
Định kỳ hằng năm |
Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg |
125 |
Báo cáo giám sát về việc thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, tài chính cho thuê môi trường rừng |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
- Cơ quan quyết định đầu tư; - Các Cơ quan liên quan của tỉnh. |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg |
126 |
Báo cáo kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm và hằng năm |
- Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia; - Các Bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. |
Định kỳ hằng năm |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 về việc ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (Quyết định số 41/2016/ QĐ-TTg) - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT ngày 14/12/2017 quy định và hướng dẫn một số nội dung tại Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ (Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT) |
127 |
Báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng nguồn vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Chủ chương trình mục tiêu quốc gia; - Cơ quan chủ trì dự án thành phần. |
Định kỳ hằng năm |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
128 |
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Chủ chương trình; - Cơ quan chủ trì dự án thành phần. |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
129 |
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cả nước |
- Bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình; - Cơ quan chủ trì dự án thành phần thuộc chương trình mục tiêu quốc gia. |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. |
Định kỳ 5 năm |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
130 |
Báo cáo tình hình thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N). |
Bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
131 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N) |
Bộ, cơ quan trung ương là chủ Chương trình mục tiêu quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
132 |
Báo cáo đánh giá Chương trình mục tiêu quốc gia giữa kỳ giai đoạn 5 năm |
Bộ, cơ quan trung ương là chủ Chương trình mục tiêu quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ giữ kỳ giai đoạn 5 năm |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
133 |
Báo cáo đánh giá Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm |
Bộ, cơ quan trung ương là chủ Chương trình mục tiêu quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT |
134 |
Báo cáo kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N) |
Bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
135 |
Báo cáo kết quả thực hiện nguồn vốn các chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N) |
Bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
136 |
Báo cáo kết quả thực hiện các dự án đầu tư thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N) |
Bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
137 |
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N) |
Bộ, cơ quan trung ương là chủ Chương trình mục tiêu quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
138 |
Báo cáo tổng hợp kết quả huy động nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N) |
Bộ, cơ quan trung ương là chủ Chương trình mục tiêu quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ 6 tháng; - Định kỳ hằng năm. |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TT g; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
139 |
Báo cáo kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm |
Bộ, cơ quan trung ương là chủ Chương trình mục tiêu quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm hoặc giữa kỳ |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
140 |
Báo cáo kết quả huy động nguồn lực thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm |
Bộ, cơ quan trung ương là chủ Chương trình mục tiêu quốc gia |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm hoặc giữa kỳ |
- Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT. |
141 |
Báo cáo về tổ chức, thực hiện Thông tư 01/2017/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn quy trình lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
- Thông tư 01/2017/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn quy trình lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (Thông tư số 01/2017/TT-BKHĐT); - Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
142 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình hành động quốc gia chống sa mạc hóa |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Thủ tướng Chính phủ; - Đồng gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư liên tịch số 35/2009/TTLT- BNNPTNT-BKHĐT- BTC ngày 15/6/2009 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình hành động quốc gia chống sa mạc hóa giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 (Thông tư liên tịch số 35/2009/TTLT- BNNPTNT-BKHĐT- BTC) |
143 |
Báo cáo tổng hợp kế hoạch thực hiện Chương trình hàng năm |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư liên tịch số 35/2009/TTLT- BNNPTNT-BKHĐT- BTC |
144 |
Báo cáo về tiến độ thực hiện công việc về quản lý, sử dụng kinh phí và tổng hợp quyết toán tình hình sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình theo quy định |
Các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương tham gia Chương trình |
- Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính |
- Định kỳ hằng quý; - Định kỳ hằng năm. |
Thông tư liên tịch số 35/2009/TTLT- BNNPTNT-BKHĐT- BTC |
145 |
Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện phát triển bền vững theo các nội dung quy định tại Khoản 2 Điều 15 của Thông tư số 02/2013/TT-BKHĐT |
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các tổ chức, đoàn thể |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 02/2013/TT-BKHĐT ngày 27/3/2013 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011-2020 (Thông tư số 02/2013/TT-BKHĐT) Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT. |
146 |
Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công |
- Bộ, ngành trung ương; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. |
Định kỳ hằng quý; hằng năm; trung hạn giữa kỳ và cuối kỳ |
Nghị định 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư trung hạn và hàng năm (Nghị định số 77/2015/NĐ-CP) |
147 |
Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công |
Bộ Tài chính |
- Thủ tướng Chính phủ; - Đồng gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Định kỳ 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ và cả giai đoạn 5 năm |
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP |
148 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn của các cấp, các ngành ở địa phương |
Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp dưới |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Định kỳ trung hạn; - Định kỳ hằng năm. |
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP |
149 |
Báo cáo đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm |
Bộ, ngành trung ương và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 6 tháng, hằng năm, giữa kỳ và cả giai đoạn |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/06/2013 (Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13); - Nghị định số 77/2015/NĐ-CP |
150 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công hằng năm, trung hạn giữa kỳ và cả giai đoạn vào năm cuối triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Thủ tướng Chính phủ |
Định kỳ 6 tháng và hằng năm; giữa kỳ và cả giai đoạn vào năm cuối triển khai kế hoạch |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13; - Nghị định số 77/2015/NĐ-CP |
151 |
Báo cáo tổng hợp nhu cầu và dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công (Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT) |
152 |
Báo cáo chi tiết dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
153 |
Báo cáo tổng hợp kết quả giao và thông báo kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
154 |
Báo cáo chi tiết kết quả giao và thông báo kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
155 |
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
156 |
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn (N-5) - (N-1) theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
157 |
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện kế hoạch trung hạn giai đoạn (N-5) - (N-1) vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (các dự án đưa vào cân đối ngân sách nhà nước) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
158 |
Báo cáo dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (các dự án đưa vào cân đối ngân sách nhà nước) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
159 |
Báo cáo danh mục các dự án đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
160 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước giai đoạn từ năm (N-5) đến năm (N-1) và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
161 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn vốn tín dụng chính sách xã hội giai đoạn từ năm (N-5) đến năm (N-1) và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
162 |
Báo cáo tổng hợp nhu cầu và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm (N+1) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
163 |
Báo cáo chi tiết dự kiến kế hoạch đầu tư năm (N+1) theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
164 |
Báo cáo tổng hợp kết quả giao và thông báo kế hoạch đầu tư công năm (N+1) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
165 |
Báo cáo chi tiết kết quả giao và thông báo kế hoạch đầu tư năm (N+1) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
166 |
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm N |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng tháng, hằng quý |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
167 |
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư năm N theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
168 |
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư năm N theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng quý |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
169 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư năm N vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài đưa vào ngân sách trung ương |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
170 |
Báo cáo dự kiến kế hoạch đầu tư năm (N+1) vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài đưa vào ngân sách trung ương |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
171 |
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư năm N vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng tháng, hằng quý |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
172 |
Báo cáo danh mục dự án đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư năm N theo từng nguồn vốn |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
173 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước năm N và dự kiến kế hoạch năm (N+1) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
174 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn tín dụng chính sách xã hội năm N và dự kiến kế hoạch năm (N+1) |
Bộ, ngành Trung ương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
175 |
Báo cáo tổng hợp nhu cầu và dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn (N - N+4) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
176 |
Báo cáo chi tiết dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn N - N+4 theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
177 |
Báo cáo tổng hợp kết quả giao và thông báo kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
178 |
Báo cáo chi tiết kết quả giao và thông báo kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) theo từng nguồn vốn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
179 |
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn (N - N+4) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
180 |
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn (N-5) - (N-1) theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
181 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch trung hạn giai đoạn (N-5) - (N-1) vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (các dự án đưa vào cân đối ngân sách nhà nước) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
182 |
Báo cáo dự kiến kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn (N - N+4) vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (các dự án đưa vào cân đối ngân sách nhà nước) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
183 |
Báo cáo danh mục các dự án đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn (N - N+4) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
184 |
Báo cáo tổng hợp nhu cầu và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm N+1 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hàng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
185 |
Báo cáo chi tiết Dự kiến kế hoạch đầu tư năm (N+1) theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
186 |
Báo cáo tổng hợp kết quả giao và thông báo kế hoạch đầu tư công năm (N+1) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
187 |
Báo cáo chi tiết kết quả giao và thông báo kế hoạch đầu tư năm (N+1) |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
188 |
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm N |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ hằng tháng; - Định kỳ hằng quý. |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
189 |
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư năm N theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
190 |
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư năm N theo từng nguồn vốn đầu tư công |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng quý |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
191 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư năm N vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài đưa vào ngân sách trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
192 |
Báo cáo dự kiến kế hoạch đầu tư năm (N+1) vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài đưa vào ngân sách trung ương |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
193 |
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư năm N vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Định kỳ hằng tháng; - Định kỳ hằng quý. |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
194 |
Báo cáo danh mục dự án đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư năm N theo từng nguồn vốn |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
195 |
Báo cáo tình hình thực hiện chương trình đầu tư công giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) đến hết ngày 30/6 năm (N+2) (báo cáo giữa kỳ) |
Bộ, ngành trung ương và địa phương thực hiện chương trình báo cáo |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ giữa kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
196 |
Báo cáo tình hình thực hiện chương trình đầu tư công giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) (báo cáo cuối kỳ) |
Bộ, ngành trung ương và địa phương thực hiện chương trình báo cáo |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ giữa kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
197 |
Báo cáo tình hình thực hiện chương trình đầu tư công năm N |
Bộ, ngành trung ương và địa phương thực hiện chương trình báo cáo |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ hằng năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
198 |
Báo cáo tình hình thực hiện chương trình đầu tư công giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) đến hết ngày 30/6 năm (N+2) (báo cáo giữa kỳ) |
Cơ quan chủ chương trình đầu tư công |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ giữa kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
199 |
Báo cáo tình hình thực hiện chương trình đầu tư công giai đoạn từ năm N đến năm (N+4) (báo cáo cuối kỳ). |
Cơ quan chủ chương trình đầu tư công |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ cuối kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
200 |
Báo cáo tình hình thực hiện chương trình đầu tư công năm N |
Cơ quan chủ chương trình đầu tư công |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Định kỳ cuối kỳ 5 năm |
Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT |
Quyết định 1795/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số hiệu: | 1795/QĐ-BKHĐT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Vũ Đại Thắng |
Ngày ban hành: | 14/11/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1795/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Chưa có Video