ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1778/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 12 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 04/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 654/TTr-SNN ngày 9/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/9/2024.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính/ Mã TTHC |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
|||||
Trong đó |
||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì |
Cơ quan/đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị) |
|||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y/phòng QLNS Sở TC/Cơ quan chuyên môn cấp huyện (B2: Xem xét, giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở: NN&PTNT/ Tài chính/Lãnh đạo UBND huyện/TP (B3: Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh/UBND cấp huyện) |
Văn thư Sở: NN&PTN T/Tài chính/UB ND huyện/TP (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) |
||||
1 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công 1.012832.H28 |
15 ngày tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. |
11 ngày |
0,25 |
08 |
2,5 |
0,25 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan: 04 ngày |
2 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công 1.012833.H28 |
32 ngày, tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. |
17 |
0,25 |
14 |
2,5 |
0,25 |
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày. - Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng và các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan: 10 ngày |
3 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012834.H28 |
20 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, |
11 |
0,25 |
8,5 |
02 |
0,25 |
- Ủy ban nhân dân tỉnh: ngày: 05 ngày - Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện có liên quan: 04 ngày |
4 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi 1.012835.H28 |
18 ngày (trong đó có 03 ngày làm việc) |
15 |
0,5 |
12 |
02 |
0,5 |
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh: 03 (ngày làm việc) |
1 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012836.H28 |
Trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ sơ. |
80 |
0,25 |
77 |
2,5 |
0,25 |
- Ủy ban nhân dân huyện/TP: 10 ngày. - Các cơ quan có liên quan ở địa phương. |
2 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 1.012837.H28 |
Trong thời hạn 40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
15 |
0,25 |
12 |
2,5 |
0,25 |
- Phê duyệt kinh phí hỗ trợ: Ủy ban nhân dân huyện/TP: 05 ngày; - Thực hiện hỗ trợ kinh phí: Ủy ban nhân dân huyện/TP: 20 ngày. |
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1778/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 12/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video