ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1772/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 11 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ 43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 154/SYT-TCHC ngày 10/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí (19 thủ tục) quy định tại Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024. Kể từ ngày 01/01/2025 trở đi, mức thu các khoản phí công bố tại Quyết định này thực hiện theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Y tế căn cứ chức năng, nhiệm vụ đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, Trang Thông tin điện tử của ngành và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ CÁC LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH;
THIẾT BỊ Y TẾ; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; Y TẾ DỰ PHÒNG QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1772/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hoà Bình )
- Sửa đổi, bổ sung mức phí 03 TTHC tại Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; 05 TTHC công bố tại Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 15/4/2024; 03 TTHC công bố tại Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
STT |
Mã số trên CSDLQG |
Tên TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
|||
1 |
1.012289.H28 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng; cấp cứu viện ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
- Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024): 301.000 đồng/hồ sơ; - Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 430.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
2 |
1.012292.H28 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
- Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024): 301.000 đồng/hồ sơ; - Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 430.000 đồng/hồ sơ. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
3 |
1.012290.H28 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
- Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024): + Trường hợp (1), (12), (15): 105.000 đồng/hồ sơ; + Các trường hợp còn lại: 301.000 đồng/hồ sơ - Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): + Trường hợp (1), (12), (15): 150.000 đồng/hồ sơ; + Các trường hợp còn lại: 430.000 đồng/hồ sơ - Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
4 |
1.012278.H28 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
- Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024): + Bệnh viện: 7.350.000; + Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000; + Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000; + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 - Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): + Bệnh viện: 10.500.000; + Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000; + Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000; + Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa. Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000; + Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
5 |
1.012279.H28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
- Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024): 1.050.000 đồng/hồ sơ - Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 1.500.000 đồng/hồ sơ- Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
6 |
1.012280.H28 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
- Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024): + Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.050.000 + Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: (+) Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng; (+) Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 (+) Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000; - Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): + Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000 + Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: (+) Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng và các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 (+) Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
7 |
1.012271.H28 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Sở Y tế |
- Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024): 310.000 đồng/hồ sơ - Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 430.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
8 |
1.012272.H28 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Sở Y tế |
- Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024): + Trường hợp 1, 8: 105.000 đồng/hồ sơ; + Các trường hợp còn lại: 301.000 đồng/hồ sơ - Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): + Trường hợp 1, 8: 150.000 đồng/hồ sơ. + Các trường hợp còn lại: 430.000 đồng/hồ sơ - Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
9 |
1.002464.H28 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
- Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024): 700.000 đồng/hồ sơ - Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
10 |
1.000562.H28 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong Trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở Y tế |
- Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024): 700.000 đồng/hồ sơ - Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 1.000.000 đồng/hồ sơ |
Như trên |
11 |
1.000511.H28 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung (quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Sở Y tế |
- Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024): 700.000 đồng/hồ sơ - Phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 1.000.000 đồng/hồ sơ |
Như trên |
II |
LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ: Sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí 02 TTHC công bố tại Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 23/12/2021; 01 TTHC công bố tại Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
||||
12 |
1.003039.H28 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Sở Y tế |
- Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024) : 2.100.000 đồng/hồ sơ - Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 3.000.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Nghị định số 07/ 2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP; ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 19/ 2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 10/ 2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐCP ngày 08/11 /2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
13 |
1.003029.H28 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B |
Sở Y tế |
- Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024) : + Công bố thiết bị y tế loại A: 700.000 đồng/hồ sơ; + Công bố thiết bị y tế loại B: 2.100.000 đồng/hồ sơ - Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): + Công bố thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/hồ sơ; + Công bố thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/hồ sơ. |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Nghị định số 07/ 2023/NĐ-CP ngày 03 /3/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP; ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐCP ngày 08/11 /2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
14 |
1.003006.H28 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế |
Sở Y tế |
- Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024) : 2.100.000 đồng/hồ sơ - Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 3.000.000 đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03/3/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP; ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 19/ 2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 10/ 2023/TT-BYT ngày 11/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐCP ngày 08/11 /2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
III |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: Sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí 02 TTHC công bố tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
||||
15 |
1.002467.H28 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Sở Y tế |
- Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024) : 210.000 đồng/hồ sơ - Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 300.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Hóa chất năm 2007; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
16 |
1.002944.H28 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Sở Y tế |
- Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024) : 210.000 đồng/hồ sơ - Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 300.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Hóa chất năm 2007; - Luật Đầu tư năm 2014; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Luật Doanh nghiệp năm 2014; - Luật Thương mại năm 2005; - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; - Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
IV |
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN: Sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí 03 TTHC công bố tại Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
||||
17 |
1.012418.H28 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Sở Y tế |
- Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024) : 1.750.000 đồng/hồ sơ - Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 2.500.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023. - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
18 |
1.012415.H28 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
Sở Y tế |
- Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024) : 1.750.000 đồng/hồ sơ - Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 2.500.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023. - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
19 |
1.012416.H28 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
Sở Y tế |
- Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024) : 1.750.000 đồng/hồ sơ - Mức phí thẩm định (áp dụng từ ngày 01/01/2025 trở đi): 2.500.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023. - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh. |
* Nội dung cụ thể của từng TTHC được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn)
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí quy định tại Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1772/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 11/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí quy định tại Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video