ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 08/TTr-SXD ngày 05/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 40 (Bốn mươi) thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
Phần I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT |
Tên TTHC, nhóm TTHC |
Cơ quan giải quyết |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|
|
||
A. TTHC, nhóm TTHC liên thông cùng cấp |
|
|||||
I. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
||||||
1 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
x |
|
|
Số 1923/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tư pháp. |
2 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
x |
|
|
Số 1923/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tư pháp. |
II. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
||||||
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
x |
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Y tế; - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Sở Công thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp tùy từng dự án) |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
x |
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Y tế; - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Sở Công thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp tùy từng dự án) |
III. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
||||||
1 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
x |
|
|
Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
x |
|
|
Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
IV. Lĩnh vực Quản lý công sản (đối với các công trình nước sạch đô thị) |
||||||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
x |
|
|
Số 1924/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tài chính. |
B. TTHC, nhóm TTHC liên thông giữa các cấp |
||||||
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
||||||
1 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
x |
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
Bộ Xây dựng |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
x |
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
Bộ Xây dựng |
3 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
x |
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
Bộ Xây dựng |
4 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
x |
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
Bộ Xây dựng |
5 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
x |
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
Bộ Xây dựng |
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
||||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
x |
|
|
Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án. |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
x |
|
|
Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án. |
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
x |
|
|
Số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 |
Bộ Xây dựng |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
x |
|
|
Số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 |
Bộ Xây dựng |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
x |
|
|
Số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 |
Bộ Xây dựng |
6 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
x |
|
|
Số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 |
Bộ Xây dựng |
7 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
x |
|
|
Số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 |
Bộ Xây dựng |
8 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
x |
|
|
Số 2546/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 |
Bộ Xây dựng |
III. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
||||||
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Chính phủ; - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Bộ quản lý chuyên ngành |
2 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Sở Kế hoạch và đầu tư; - Sở Tài chính; - Cục thuế tỉnh; - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án |
3 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện |
IV. Lĩnh vực nhà ở và công sở |
||||||
1 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/ nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án |
2 |
Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Chính phủ; - Bộ Xây dựng - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện |
3 |
Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Chính phủ; - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện |
4 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân - Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện tỉnh |
5 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện |
6 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện |
7 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện |
8 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Sở Tài chính; - UBND cấp huyện |
9 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Sở Tài chính; - UBND cấp huyện |
10 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Sở Tài chính; - UBND cấp huyện |
11 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
x |
|
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Sở Tài nguyên và Môi trường; -Sở Tài chính; - UBND cấp huyện |
V. Quản lý giá |
||||||
1 |
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
x |
|
|
Số 2115/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 |
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; - Các Sở, ngành có liên quan; - UBND huyện, thành phố. |
Phần II. Thủ tục hành chính cấp huyện (liên thông giữa các cấp):
TT |
Tên TTHC, nhóm TTHC |
Cơ quan giải quyết |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
||||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
x |
|
Số 83/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 |
- UBND phường, xã; - Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
||||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
x |
|
Số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 |
- Sở Xây dựng (về Quy hoạch xây dựng) - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
x |
|
Số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 |
- Sở Xây dựng (về Quy hoạch xây dựng) - Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); |
3 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
x |
|
Số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
III. Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
||||||
1 |
Công nhận Ban Quản trị nhà chung cư |
|
x |
|
Số 1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 177/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 11/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Chưa có Video