ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1763/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thực hiện được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2511/TTr-SNV ngày 13/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024 và thay thế các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 tại Mục III Phần A; thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 tại Mục II Phần B được ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thực hiện được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ lịch sử, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức DVC |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
1.012927. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Hồ sơ nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn), hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Toàn trình |
2 |
1.012929. 000.00.00.H10 |
Thủ tục thành lập hội. |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Hồ sơ nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn), hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.. |
Toàn trình |
3 |
1.012942. 000.00.00.H10 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Hồ sơ nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn), hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Toàn trình |
4 |
1.012943. 000.00.00.H10 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Hồ sơ nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn), hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.. |
Toàn trình |
5 |
1.012945. 000.00.00.H10 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Hồ sơ nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn), hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Toàn trình |
6 |
1.012946.000. |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Hồ sơ nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn), hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.. |
Toàn trình |
7 |
1.012947. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp. |
Hồ sơ nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn), hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.. |
Toàn trình |
8 |
1.012948. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Hồ sơ nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn), hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Toàn trình |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
1.012939. 000.00.00.H10 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Toàn trình |
2 |
1.012940. 000.00.00.H10 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Toàn trình |
3 |
1.012949. 000.00.00.H10 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Toàn trình |
4 |
1.012941. 000.00.00.H10 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Toàn trình |
5 |
1.012950. 000.00.00.H10 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Toàn trình |
6 |
1.012951. 000.00.00.H10 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Toàn trình |
7 |
1.012952. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/ 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
Toàn trình |
* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Nội vụ công khai trên cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Phước (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy định.
Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1763/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video