ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1755/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 19 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực Du lịch; Quyết định số 3520/QĐ- BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 4156/TTr-SVHTTDL ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa và Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:
Cập nhật, công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính liên quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
TT |
Số Hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
Lĩnh vực Du lịch |
|||||||
1 |
1.004605.000. 00.00.H45 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, TP.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucon g.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
Những nội dung còn lại được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2023/QĐ- BVHTTDL ngày 24/7/2024 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||||||
2 |
1.001008.000 .00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, TP.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucon g.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
Những nội dung còn lại được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3520/QĐ- BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
1.000922.000. 00.00.H45 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, TP.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucon g.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/ giấy phép/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/ giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/ giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
Những nội dung còn lại được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
1.000903.000. 00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, TP.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucon g.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. - Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
Những nội dung còn lại được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3520/QĐ- BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
1.000831.000. 00.00.H45 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, TP.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucon g.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/ phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/ phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/ giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
Những nội dung còn lại được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3520/QĐ- BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
|
Lĩnh vực Văn hóa |
||||||
1 |
1.000903.000. 00.00.H45 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện . - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucon g.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. - Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
Những nội dung còn lại được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3520/QĐ- BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
1.000831.000. 00.00.H45 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện . - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucon g.phuyen.gov.vn - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/ phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/ phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/ giấy phép/ lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/ giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
Những nội dung còn lại được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3520/QĐ- BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình thực hiện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý |
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
06 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn xem xét và tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra và Ký duyệt tờ trình (kèm theo hồ sơ) gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
UBND tỉnh căn cứ tờ trình và hồ sơ của Sở VHTTDL chuyển đến chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản (văn bản điện tử hoặc văn bản giấy); chuyển kết quả về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để thực hiện các bước tiếp theo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Làm thủ tục trả kết quả cho công dân/doanh nghiệp. |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
10 ngày làm việc |
|
Thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh trong 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chuyển đến) |
2. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình thực hiện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý |
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
04 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn xem xét và tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra và Ký duyệt tờ trình (kèm theo hồ sơ) gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
UBND tỉnh căn cứ tờ trình và hồ sơ của Sở VHTTDL chuyển đến chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản (văn bản điện tử hoặc văn bản giấy); chuyển kết quả về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để thực hiện các bước tiếp theo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Làm thủ tục trả kết quả cho công dân/doanh nghiệp. |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
07 ngày làm việc |
|
Thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh trong 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chuyển đến) |
3. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình thực hiện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý |
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
06 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn xem xét và tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra và Ký duyệt tờ trình (kèm theo hồ sơ) gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
UBND tỉnh căn cứ tờ trình và hồ sơ của Sở VHTTDL chuyển đến chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản (văn bản điện tử hoặc văn bản giấy); chuyển kết quả về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để thực hiện các bước tiếp theo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Làm thủ tục trả kết quả cho công dân/doanh nghiệp. |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
10 ngày làm việc |
|
Thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh trong 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chuyển đến) |
4. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình thực hiện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý |
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
04 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn xem xét và tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra và Ký duyệt tờ trình (kèm theo hồ sơ) gửi UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
UBND tỉnh căn cứ tờ trình và hồ sơ của Sở VHTTDL chuyển đến chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản (văn bản điện tử hoặc văn bản giấy); chuyển kết quả về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để thực hiện các bước tiếp theo |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Làm thủ tục trả kết quả cho công dân/doanh nghiệp. |
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
¼ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
07 ngày làm việc |
|
Thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh và UBND tỉnh trong 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chuyển đến) |
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa và Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1755/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 19/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa và Du lịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
Chưa có Video