ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1750/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 05 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ 84 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục TTHC bãi bỏ) đã được công bố theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 và Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 12/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1750/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực hành chính tư pháp. |
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
2 |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài. |
3 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh. |
4 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
5 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
6 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. |
7 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài. |
8 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. |
9 |
Đăng ký việc giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
10 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch (khai sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con, nuôi con nuôi) đã được đăng ký trước cơ qua có thẩm quyền ở nước ngoài, khi về nước thường trú hoặc công nhận kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền nước ngoài. |
12 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
13 |
Cấp lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam. |
14 |
Cấp lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài và người nước ngoài. |
15 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
16 |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản đối với cá nhân. |
17 |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản đối với tổ chức. |
18 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi đất nông nghiệp hộ gia đình, cá nhân. |
19 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
20 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
21 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
22 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
23 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với cá nhân. |
24 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với tổ chức. |
25 |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
26 |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
27 |
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư đối với cá nhân. |
28 |
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư đối với tổ chức. |
29 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất đối với tổ chức. |
30 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất đối với cá nhân. |
31 |
Công chứng văn bản phân chia tài sản thừa kế. |
32 |
Công chứng văn bản nhận Tài sản thừa kế. |
33 |
Công chứng văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế. |
34 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền đối với cá nhân. |
35 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền đối với tổ chức. |
36 |
Công chứng di chúc. |
37 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
38 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
39 |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư đối với tổ chức. |
40 |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư đối với cá nhân. |
41 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất đối với cá nhân. |
42 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất. |
43 |
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản đối với tổ chức. |
44 |
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản đối với cá nhân. |
45 |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
46 |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
47 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
48 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
49 |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư đối với cá nhân. |
50 |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư đối với tổ chức. |
51 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
52 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
53 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
54 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
55 |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư đối với tổ chức. |
56 |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư đối với cá nhân. |
57 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đối với tổ chức. |
58 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đối với cá nhân. |
59 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
60 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
61 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
62 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
63 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất đối với cá nhân. |
64 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất đối với tổ chức. |
65 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư đối với tổ chức. |
66 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư đối với cá nhân. |
67 |
Công chứng hợp đồng trao đổi tài sản bất động sản, động sản đối với tổ chức. |
68 |
Công chứng hợp đồng trao đổi tài sản bất động sản, động sản đối với cá nhân. |
II. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp. |
|
1 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. |
3 |
Đăng ký hoạt động văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
4 |
Đăng ký hoạt động công ty luật hợp danh, công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
5 |
Đăng ký tham gia đấu giá tài sản. |
6 |
Ủy quyền bán đấu giá tài sản. |
7 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
III. Lĩnh vực công tác nuôi con nuôi. |
|
1 |
Đăng ký nuôi con nuôi. |
IV. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý. |
|
1 |
Đề nghị trợ giúp pháp lý. |
2 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý. |
3 |
Trợ giúp lý bằng hình thức đại diện ngoài tố tụng. |
4 |
Trợ giúp lý bằng hình thức tham gia tố tụng. |
5 |
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý. |
V. Lĩnh vực Quốc tịch |
|
1 |
Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam |
2 |
Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam |
3 |
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1750/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Tống Minh Viễn |
Ngày ban hành: | 05/10/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video