ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1747/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và được bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Căn cứ Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3533/TTr-SGDĐT ngày 23/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo các Quyết định:
1. Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và được bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
|
1 |
3.000181.000.00.00.H10 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
13 |
Một phần |
|
2 |
1.006388.000.00.00.H10 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục. |
17 |
Một phần |
|
3 |
1.005074.000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục. |
24 |
Một phần |
|
4 |
1.005067.000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại. |
29 |
Một phần |
|
5 |
1.005070.000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông. |
33 |
Một phần |
|
6 |
1.006389.000.00.00.H10 |
Giải thể trường trung học phổ thông. |
39 |
Một phần |
|
7 |
2.002478.000.00.00.H10 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
42 |
Toàn trình |
|
8 |
2.002479.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
45 |
Toàn trình |
|
9 |
2.002480.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
47 |
Toàn trình |
|
10 |
1.001088.000.00.00.H10 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
49 |
Toàn trình |
|
11 |
1.005084.000.00.00.H10 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú. |
52 |
Một phần |
|
12 |
1.005081.000.00.00.H10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục. |
63 |
Toàn trình |
|
13 |
1.005079.000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú., |
67 |
Một phần |
|
14 |
1.005076.000.00.00.H10 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú. |
71 |
Một phần |
|
15 |
1.005065.000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên. |
74 |
Một phần |
|
16 |
1.005062.000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. |
88 |
Một phần |
|
17 |
1.000744.000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên. |
91 |
Một phần |
|
18 |
1.005057.000.00.00.H10 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. |
96 |
Một phần |
|
19 |
1.005015.000.00.00.H10 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục. |
99 |
Một phần |
|
20 |
1.005008.000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục. |
110 |
Một phần |
|
21 |
1.004988.000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại. |
115 |
Một phần |
|
22 |
1.004999.000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên. |
118 |
Một phần |
|
23 |
1.004991.000.00.00.H10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên. |
122 |
Một phần |
|
24 |
1.005017.000.00.00.H10 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương . |
125 |
Một phần |
|
25 |
1.005053.000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
135 |
Một phần |
|
26 |
1.005049.000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục. |
142 |
Một phần |
|
27 |
1.005025.000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại. |
145 |
Một phần |
|
28 |
1.005043.000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
148 |
Một phần |
|
29 |
1.005036.000.00.00.H10 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
152 |
Một phần |
|
30 |
1.005466.000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. |
155 |
Một phần |
|
31 |
1.005195.000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục. |
161 |
Toàn trình |
|
32 |
1.005359.000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại. |
165 |
Toàn trình |
|
33 |
1.004712.000.00.00.H10 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. |
169 |
Một phần |
|
34 |
2.001805.000.00.00.H10 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. |
173 |
Một phần |
|
35 |
1.000181.000.00.00.H10 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
177 |
Toàn trình |
|
36 |
1.001000.000.00.00.H10 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
181 |
Toàn trình |
|
37 |
1.005061.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. |
185 |
Một phần |
|
38 |
2.001985.000.00.00.H10 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học. |
192 |
Một phần |
|
39 |
2.001987.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại |
196 |
Một phần |
|
40 |
1.000715.000.00.00.H10 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục. |
200 |
Một phần |
|
41 |
1.000713.000.00.00.H10 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. |
216 |
Một phần |
|
42 |
1.000711.000.00.00.H10 |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. |
233 |
Một phần |
|
43 |
1.000259.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên. |
254 |
Một phần |
|
44 |
1.009002.000.00.00.H10 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
264 |
Toàn trình |
|
45 |
1.000288.000.00.00.H10 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
268 |
Một phần |
|
46 |
1.000280.000.00.00.H10 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia. |
284 |
Một phần |
|
47 |
1.000691.000.00.00.H10 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. |
300 |
Một phần |
|
48 |
1.000729.000.00.00.H10 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên. |
320 |
Một phần |
|
2.000011.000.00.00.H10 |
324 |
Một phần |
|||
50 |
1.005143.000.00.00.H10 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài. |
328 |
Toàn trình |
|
51 |
1.002407.000.00.00.H10 |
Xét, cấp học bổng chính sách. |
333 |
Toàn trình |
|
52 |
1.001714.000.00.00.H10 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. |
342 |
Toàn trình |
|
53 |
1.004435.000.00.00.H10 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. |
349 |
Toàn trình |
|
54 |
1.004436.000.00.00.H10 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. |
355 |
Toàn trình |
|
55 |
1.002982.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. |
361 |
Toàn trình |
|
56 |
1.005144.000.00.00.H10 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
367 |
Toàn trình |
|
57 |
1.001492.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam. |
386 |
Một phần |
|
58 |
1.001499.000.00.00.H10 |
Phê duyệt liên kết giáo dục. |
390 |
Một phần |
|
59 |
1.001497.000.00.00.H10 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục. |
400 |
Một phần |
|
60 |
1.001496.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết. |
408 |
Một phần |
|
61 |
1.000939.000.00.00.H10 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
415 |
Một phần |
|
62 |
1.000716.000.00.00.H10 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
425 |
Một phần |
|
63 |
1.008722.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
430 |
Một phần |
|
64 |
1.008723.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
434 |
Một phần |
|
65 |
1.006446.000.00.00.H10 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
438 |
Một phần |
|
66 |
1.000718.000.00.00.H10 |
Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
443 |
Một phần |
|
67 |
1.001495.000.00.00.H10 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
446 |
Một phần |
|
68 |
1.001493.000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
449 |
Toàn trình |
|
69 |
1.003734.000.00.00.H10 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
452 |
Một phần |
|
70 |
1.005090.000.00.00.H10 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú. |
455 |
Toàn trình |
|
71 |
1.005098.000.00.00.H10 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông. |
460 |
Toàn trình |
|
1.005142.000.00.00.H10 |
465 |
Toàn trình |
|||
73 |
1.005095.000.00.00.H10 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông. |
472 |
Toàn trình |
|
74 |
2.001806.000.00.00.H10 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học. |
475 |
Toàn trình |
|
75 |
1.009394 000.00.00.H10 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
480 |
Toàn trình |
|
76 |
1.005092.000.00.00.H10 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. |
487 |
Toàn trình |
|
77 |
2.001914.000.00.00.H10 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. |
491 |
Toàn trình |
|
1.004889.000.00.00.H10 |
495 |
Toàn trình |
|||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
Mức DVC |
1 |
1.004494.000.00.00.H10 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
500 |
Một phần |
2 |
1.006390.000.00.00.H10 |
Để trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. |
511 |
Một phần |
3 |
1.006444.000.00.00.H10 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. |
519 |
Một phần |
4 |
1.006445.000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
522 |
Một phần |
5 |
1.004515.000.00.00.H10 |
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ. |
530 |
Một phần |
6 |
1.004555.000.00.00.H10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. |
533 |
Một phần |
7 |
2.001842.000.00.00.H10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục. |
540 |
Một phần |
8 |
1.004552.000.00.00.H10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại. |
545 |
Một phần |
9 |
1.004563.000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. |
548 |
Một |
10 |
1.001639.000.00.00.H10 |
Giải thể trường tiểu học. |
554 |
Một phần |
11 |
1.005099.000.00.00.H10 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học. |
557 |
Một phần |
12 |
3.000182.000.00.00.H10 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
562 |
Một phần |
13 |
1.004442.000.00.00.H10 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. |
564 |
Một phần |
14 |
1.004444.000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục. |
571 |
Một phần |
15 |
1.004475.000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại. |
576 |
Một phần |
16 |
2.001809.000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở. |
580 |
Một phần |
17 |
2.001818.000.00.00.H10 |
Giải thể trường trung học cơ sở. |
587 |
Một phần |
18 |
2.002481.000.00.00.H10 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
590 |
Toàn trình |
19 |
2.002482.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
592 |
Toàn trình |
20 |
2.002483.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
595 |
Toàn trình |
21 |
2.001904.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS. |
598 |
Toàn trình |
22 |
1.005108.000.00.00.H10 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS. |
601 |
Toàn trình |
23 |
1.004496.000.00.00.H10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục. |
604 |
Toàn trình |
24 |
1.004545.000.00.00.H10 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú. |
609 |
Một phần |
25 |
2.001839.000.00.00.H10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục. |
619 |
Toàn trình |
26 |
2.001837 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú. |
624 |
Một phần |
27 |
2.001824.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú. |
629 |
Một phần |
28 |
1.004439.000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng. |
633 |
Một phần |
29 |
1.004440.000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại. |
640 |
Toàn trình |
1.005106.000.00.00.H10 |
644 |
Một phần |
||
31 |
1.005097.000.00.00.H10 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
656 |
Toàn trình |
32 |
1.008724.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
668 |
Một phần |
33 |
1.008725.000.00.00.H10 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
672 |
Một phần |
34 |
1.004438.000.00.00.H10 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
676 |
Toàn trình |
35 |
1.003702.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
682 |
Toàn trình |
36 |
1.001622.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo. |
691 |
Toàn trình |
37 |
1.008950.000.00.00.H10 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
698 |
Toàn trình |
38 |
1.008951.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
704 |
Toàn trình |
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
Mức DVC |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
1 |
1.004443.000.00.00.H10 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. |
708 |
Một phần |
2 |
1.004441.000.00.00.H10 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. |
711 |
Toàn trình |
3 |
1.004485.000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
714 |
Một phần |
4 |
1.004492.000.00.00.H10 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
722 |
Một phần |
5 |
2.001810.000.00.00.H10 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
733 |
Một phần |
Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1747/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 01/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video