ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1745/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 84 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 về việc Công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1632/TTr-SGD&ĐT ngày 13 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 84 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định công bố trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo bổ sung mới 84 thủ tục hành chính trên vào quy trình nội bộ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số hiệu VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
Tên lĩnh vực đã công bố |
Tên lĩnh vực chuẩn hóa |
|||||
I. Lĩnh vực giáo dục trung học (08) |
||||||
1 |
1.006388 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
UBND tỉnh |
2 |
1.005074 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.005067 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.005070 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
UBND tỉnh |
5 |
1.006389 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
UBND tỉnh |
6 |
|
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
7 |
1.000270 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Giáo dục Trung học |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (08) |
||||||
1 |
1.005069 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh |
2 |
1005073 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh |
3 |
2.001988 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh |
4 |
1.005082 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
1.005354 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
2.001989 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
1.005088 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh |
8 |
1.005087 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND tỉnh |
III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (04) |
||||||
1 |
1.005084 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục dân tộc |
UBND tỉnh |
2 |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.005079 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục dân tộc |
UBND tỉnh |
4 |
1.005076 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục dân tộc |
UBND tỉnh |
IV. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (04) |
||||||
1 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh |
2 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh |
3 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh |
4 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh |
V. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (21) |
||||||
1 |
1.005015 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh |
2 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh |
5 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh |
6 |
1.005017 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh |
7 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo (nếu được ủy quyền); Thủ trưởng Cơ sở giáo dục đại học; Hiệu trưởng trường CĐSP |
8 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
9 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
10 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
11 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh (hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
12 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh |
13 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh |
16 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
17 |
1.000181 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
Giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VI. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (04) |
||||||
1 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục Mầm non |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục Tiểu học |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.000259 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VII. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (13) |
||||||
1 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
2 |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
3 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục Trung học |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
4 |
1.000729 |
xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT |
Giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
5 |
2.000011 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
6 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục ĐH |
7 |
1.009002 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (Cơ sở đào tạo giáo viên) |
8 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ quan quản lý trực tiếp hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
9 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
10 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
11 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
12 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
13 |
1.005144 |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
VIII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12) |
||||||
1 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Đào tạo với nước ngoài |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Đào tạo với nước ngoài |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Đào tạo với nước ngoài |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
UBND tỉnh |
6 |
1.000716 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
UBND tỉnh |
7 |
1.008722 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
UBND tỉnh |
8 |
1.008723 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
UBND tỉnh |
9 |
1.006446 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
1.000718 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Đào tạo với nước ngoài |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
1.001495 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Đào tạo với nước ngoài |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
IX. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (07) |
||||||
1 |
1.003734 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT |
2 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT |
Giáo dục dân tộc |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
5 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi |
6 |
2.001806 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Cơ sở dự bị đại học |
7 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Nghị định số 141/2020/NĐ-CP |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh |
X. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03) |
||||||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
2 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
3 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 84 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1745/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 22/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 84 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
Chưa có Video