Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1736/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/20223/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng;

Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;

Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5159/TTr-SNV ngày 26/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực hiện.

2. Tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để kịp thời xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trước ngày 10/01/2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 913/QĐ-UBND ngày 29/7/2024; 1486/QĐ-UBND ngày 12/11/2024; 1495/QĐ-UBND ngày 13/11/2024; 1613/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH, VXNV, TCD;
- Lưu: VT, PVHCC. CT

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1736/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ: 90 THỦ TỤC

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ: 15 THỦ TỤC

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không có

Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

2

Thủ tục thành lập hội

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Như trên

Như trên

Như trên

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Như trên

Như trên

Như trên

4

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Như trên

Như trên

Như trên

5

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

6

Thủ tục hội tự giải thể

45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Như trên

Như trên

Như trên

7

Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Như trên

Như trên

Như trên

8

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

9

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ

Như trên

Không có

Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

10

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Như trên

Như trên

Như trên

11

Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.

- 60 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ

Như trên

Như trên

Như trên

12

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

13

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại

Như trên

Như trên

Như trên

14

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.

- 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ

Như trên

Như trên

Như trên

15

Thủ tục quỹ tự giải thể

Sau 60 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại

Như trên

Như trên

Như trên

II

LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ: 12 THỦ TỤC

16

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm

28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

17

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

18

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

19

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

Như trên

Như trên

Không

Như trên

20

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

Như trên

Như trên

Không

Như trên

21

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm

28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

22

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

23

Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc

20 ngày

Như trên

Như trên

Như trên

24

Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

25

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

26

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Như trên

Như trên

Không

Như trên

27

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Như trên

Như trên

Không

Như trên

III

LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: 06 THỦ TỤC

28

Thủ tục thi tuyển công chức

190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển

Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26A, đường Lê Hồng Phong, phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)

Phí dự tuyển dụng công chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

29

Thủ tục xét tuyển công chức

85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển

Như trên

Phí dự tuyển dụng công chức:

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.

Như trên

30

Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

Không quy định

Tại trụ sở cơ quan tuyển dụng

Không

Như trên

31

Thủ tục thi tuyển viên chức

210 ngày

Đơn vị sự nghiệp công lập

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần

Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

32

Thủ tục xét tuyển viên chức

180 ngày

Như trên

Như trên

Như trên

33

Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

Không quy định thời gian cụ thể

Cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức

Không

Như trên

IV

LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 02 THỦ TỤC

34

Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện

Như trên

Không

Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

35

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

28 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 18 ngày

- UBND tỉnh: 10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

V

LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03 THỦ TỤC

36

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

37

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

38

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

VI

LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 09 THỦ TỤC

39

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh

17 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 10 ngày

- UBND tỉnh: 07 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

40

Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

41

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

42

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Như trên

Như trên

Không

Như trên

43

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

Như trên

Như trên

Không

Như trên

44

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

Như trên

Như trên

Không

Như trên

45

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất

07 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 03 ngày

- UBND tỉnh: 04 ngày

Như trên

Không

Như trên

46

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình

15 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 08 ngày

- UBND tỉnh: 07 ngày

Như trên

Không

Như trên

47

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại

14 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 08 ngày

- UBND tỉnh: 06 ngày

Như trên

Không

Như trên

VII

LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 40 THỦ TỤC

48

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

42 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 37 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

49

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

21 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 16 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

Như trên

Không

Như trên

50

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

42 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 37 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

Như trên

Không

Như trên

51

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

21 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 16 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

Như trên

Không

Như trên

52

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Như trên

Như trên

Không

Như trên

53

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Như trên

Như trên

Không

Như trên

54

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

55

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác

Như trên

Như trên

Không

Như trên

56

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Không quy định

Như trên

Không

Như trên

57

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

21 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 16 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

Như trên

Không

Như trên

58

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

59

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

60

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Như trên

Như trên

Không

Như trên

61

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Không quy định

Như trên

Không

Như trên

62

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

40 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 35 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

Như trên

Không

Như trên

63

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

30 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 25 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

Như trên

Không

Như trên

64

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

30 ngày làm việc:

- Sở Nội vụ: 25 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

Như trên

Không

Như trên

65

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Không quy định

Như trên

Không

Như trên

66

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP

Như trên

Như trên

Không

Như trên

67

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

42 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

68

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không quy định

Như trên

Không

Như trên

69

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Như trên

Như trên

Không

Như trên

70

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

14 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

71

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

72

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không quy định

Như trên

Không

Như trên

73

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

74

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Như trên

Như trên

Không

Như trên

75

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Như trên

Như trên

Không

Như trên

76

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Như trên

Như trên

Không

Như trên

77

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Như trên

Như trên

Không

Như trên

78

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Như trên

Như trên

Không

Như trên

79

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

80

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

21 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

81

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không quy định

Như trên

Không

Như trên

82

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

83

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

84

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

21 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

85

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

86

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Như trên

Như trên

Không

Như trên

87

Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không quy định

Như trên

Không

Như trên

VIII

LĨNH VỰC VĂN THƯ-LƯU TRỮ: 03 THỦ TỤC

 

 

 

 

88

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

- Tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc

- Tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm: 02 ngày làm việc

Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26 A, đường Lê Hồng Phong, Phan Rang-Tháp Chàm)

Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

89

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Như trên

Như trên

90

Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

08 ngày làm việc

Sở Nội vụ Ninh Thuận (Số 26 A, đường Lê Hồng Phong, Phan Rang-Tháp Chàm)

Không

Như trên

PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN: 35 THỦ TỤC

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ: 14 THỦ TỤC

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

2

Thủ tục thành lập hội

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Như trên

Như trên

Như trên

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường);

15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)

Như trên

Như trên

Như trên

4

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

60 ngày làm việc kể từ nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Như trên

Như trên

Như trên

5

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Như trên

Như trên

Như trên

Như trên

6

Thủ tục hội tự giải thể

45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Như trên

Như trên

Như trên

7

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp

Như trên

Như trên

Như trên

8

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Không có

Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

9

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

10

Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

11

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

12

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động

trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

13

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

14

Thủ tục quỹ tự giải thể

Sau 60 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại

Như trên

Như trên

Như trên

II

LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ: 06 THỦ TỤC

15

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

UBND huyện

Không

Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

16

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

Như trên

Như trên

Không

Như trên

17

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

Như trên

Như trên

Không

Như trên

18

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

19

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

Như trên

Như trên

Không

Như trên

20

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Như trên

Như trên

Không

Như trên

III

LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 07 THỦ TỤC

21

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng

13 ngày làm việc

- Phòng Nội vụ: 08 ngày

- UBND huyện: 05 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) của UBND cấp huyện

Không

Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

22

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Như trên

Như trên

Không

Như trên

23

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

Như trên

Như trên

Không

Như trên

24

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Như trên

Như trên

Không

Như trên

25

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề

Như trên

Như trên

Không

Như trên

26

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

10 ngày làm việc

- Phòng Nội vụ: 05 ngày

- UBND huyện: 05 ngày

Như trên

Không

Như trên

27

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

07 ngày làm việc

- Phòng Nội vụ: 03 ngày

- UBND huyện: 04 ngày

Như trên

Không

Như trên

IV

LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 08 THỦ TỤC

28

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Không quy định

Phòng Nội vụ huyện, thành phố

Không

Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

29

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Như trên

Như trên

Không

Như trên

30

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Như trên

Như trên

Không

Như trên

31

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Như trên

Như trên

Không

Như trên

32

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

18 ngày làm việc:

- Phòng Nội vụ: 13 ngày

- UBND huyện, thành phố: 05 ngày

Như trên

Không

Như trên

33

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Như trên

Như trên

Không

Như trên

34

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Như trên

Như trên

Không

Như trên

35

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Không quy định

Như trên

Không

Như trên

PHẦN III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 15 THỦ TỤC

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC

1

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng

13 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Không

Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

2

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề

Như trên

Như trên

Không

Như trên

3

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

10 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Như trên

Như trên

Không

Như trên

5

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

07 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

II

LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 10 THỦ TỤC

6

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

10 ngày làm việc

UBND xã, phường, thị trấn

Không

Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

7

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Như trên

Như trên

Không

Như trên

8

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

14 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

9

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Không quy định

Như trên

Không

Như trên

10

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Như trên

Như trên

Không

Như trên

11

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

10 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

12

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

14 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

13

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

14 ngày làm việc

Như trên

Không

Như trên

14

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Không quy định

Như trên

Không

Như trên

15

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Như trên

Như trên

Không

Như trên

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 1736/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Trần Quốc Nam
Ngày ban hành: 31/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [4]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [21]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…