ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1724/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính Phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) chủ trì phối hợp với các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng dịch vụ công trực tuyến trên hệ thống một cửa điện tử của tỉnh và trên Cổng dịch vụ công Quốc gia theo yêu cầu của Văn phòng Chính phủ đảm bảo đúng tiến độ và chất lượng; đối với các dịch vụ công được cập nhật, theo dõi trên hệ thống do các bộ ngành triển khai, các Sở, ban, ngành chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tham mưu chia sẻ dữ liệu, tích hợp lên Cổng dịch vụ công theo đúng quy định.
Điều 3. Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã triển khai chuẩn hóa quy trình, rà soát thành phần hồ sơ số hóa theo quy định; vận hành các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền đảm bảo: tỷ lệ hồ sơ giải quyết trực tuyến trên tổng số hồ sơ đạt tối thiểu 50%; 50% thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính, được triển khai thanh toán trực tuyến, trong đó, tỷ lệ giao dịch thanh toán trực tuyến đạt từ 30% trở lên.
Điều 4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tuyên truyền về sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và danh mục dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2021.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1724/QĐ-UBND
ngày 23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Mã số thủ tục |
Tên thủ tục |
Trực tuyến một phần |
Trực tuyến toàn trình |
Ghi chú |
A |
CẤP TỈNH |
||||
I |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
||||
1 |
1.009771 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
x |
|
2 |
1.009759 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
x |
|
3 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
x |
|
4 |
2.000192 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
|
5 |
1.009774 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban Quản lý (BQL) |
|
x |
|
6 |
1.009773 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư BQL |
|
x |
|
7 |
1.009759 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của BQL |
x |
|
|
8 |
1.00976 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BQL |
x |
|
|
9 |
1.009772 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
x |
|
10 |
2.000205 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
|
11 |
1.009811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh) |
x |
|
|
12 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
x |
|
13 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
|
x |
|
14 |
1.005132 |
Đăng ký nhận hợp đồng lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
x |
|
15 |
1.000502 |
Nhận lại tiền ký quỹ của DN đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (HĐ dưới 90 ngày) |
|
x |
|
II |
Công thương |
||||
16 |
2.000347 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
17 |
2.001646 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
|
18 |
2.001636 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm) |
|
x |
|
19 |
2.001249 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
x |
|
20 |
2.000004 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
|
21 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
x |
|
22 |
2.000033 |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
|
x |
|
23 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
|
24 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
|
25 |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
|
x |
|
26 |
2.00163 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
|
27 |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|
28 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
x |
|
29 |
2.001434 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
30 |
2.001433 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
31 |
2.000619 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|
32 |
1.003401 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
x |
|
33 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
34 |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
35 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
x |
|
36 |
2.000673 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
37 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
38 |
2.000591 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
|
x |
|
39 |
2.000535 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
|
x |
|
40 |
2.001624 |
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
41 |
2.000190 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
42 |
2.000674 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|
43 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
44 |
2.000647 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
45 |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
46 |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
47 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
48 |
1.001005 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
Đã phân cấp cho UBND cấp huyện |
49 |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
III |
Giao thông vận tải |
||||
50 |
2.001919 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
|
51 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
x |
|
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
52 |
1.002801 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
x |
|
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
53 |
1.002804 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
x |
|
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
54 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
55 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
56 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
57 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
58 |
2.002289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
59 |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
x |
|
|
60 |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
x |
|
|
61 |
1.002877 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
x |
|
|
62 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
x |
|
63 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
|
x |
|
64 |
2.002285 |
Đăng ký khai thác tuyến |
x |
|
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
65 |
2.001921 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
x |
|
66 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
x |
|
67 |
1.001735 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
x |
|
68 |
1.001751 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
x |
|
69 |
1.001896 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
x |
|
70 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
x |
|
71 |
1.00066 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
|
72 |
1.000672 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
|
73 |
1.002796 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
x |
|
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
74 |
1.002793 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
x |
|
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
75 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
x |
|
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
76 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
x |
|
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
77 |
1.001777 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
x |
|
|
78 |
1.005210 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
x |
|
79 |
1.001648 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
x |
|
80 |
1.004995 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
x |
|
81 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
x |
|
82 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|
x |
|
83 |
1.010264 |
Thủ tục xác định phương tiện không chịu phí bảo trì đường bộ |
|
x |
|
84 |
1.008027 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
85 |
1.008029 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
86 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
87 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
|
x |
|
88 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
x |
|
89 |
1.002869 |
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
x |
|
90 |
1.002889 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
x |
|
91 |
1.002883 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
x |
|
92 |
1.002030 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
x |
|
|
93 |
2.000872 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
x |
|
|
94 |
1.001919 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
x |
|
|
95 |
2.000847 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
x |
|
|
96 |
2.000881 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh thành phố |
x |
|
|
97 |
1.002007 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
98 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến |
x |
|
|
99 |
1.001826 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
x |
|
|
100 |
1.001087 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
x |
|
|
101 |
1.001035 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
x |
|
|
102 |
1.000583 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối vào quốc lộ |
x |
|
|
103 |
2.001963 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
x |
|
|
104 |
2.001915 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
x |
|
|
105 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
x |
|
|
106 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý |
x |
|
|
107 |
1.004987 |
Cấp giấy lại chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
x |
|
|
108 |
1.001001 |
Thẩm định hồ sơ thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ |
x |
|
|
109 |
1.005018 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
x |
|
|
110 |
1.000314 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
x |
|
|
111 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
|
x |
|
112 |
1.010708 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
113 |
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ GTVT |
114 |
1.010710 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
x |
|
115 |
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
x |
|
116 |
1.002046 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
x |
|
117 |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
x |
|
118 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
x |
|
119 |
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
x |
|
120 |
2.001659 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
x |
|
121 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
x |
|
|
122 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
|
123 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
|
124 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
x |
|
|
125 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
x |
|
|
126 |
1.004047 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
x |
|
|
127 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
x |
|
|
128 |
2.001219 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa |
|
x |
|
129 |
2.001218 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
x |
|
130 |
2.001217 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
x |
|
131 |
2.001215 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
x |
|
|
132 |
2.001214 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
x |
|
|
133 |
2.001212 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
x |
|
|
134 |
2.001211 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
|
135 |
1.009443 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
x |
|
136 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
x |
|
137 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
x |
|
138 |
1 009454 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
x |
|
139 |
1.003658 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
|
140 |
1.009452 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
x |
|
|
141 |
1.009453 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
x |
|
|
142 |
1.008028 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
x |
|
143 |
1.009455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
x |
|
|
IV |
Giáo dục và đào tạo |
||||
144 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
x |
Chạy trên ứng dụng của Bộ GD |
145 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
x |
Chạy trên ứng dụng của Bộ GD |
146 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
|
147 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
x |
|
148 |
2.002478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
x |
|
149 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
x |
|
|
150 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
x |
Chạy trên ứng dụng của Bộ GD |
151 |
3.000181 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
|
x |
|
152 |
1.001942 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
|
x |
Chạy trên ứng dụng của Bộ GD |
153 |
1.004889 |
Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
x |
|
154 |
1.005090’ |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
x |
Chạy trên phần mềm tuyển sinh của tỉnh |
155 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
x |
|
156 |
1.005143 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
x |
|
|
157 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
x |
|
|
158 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
x |
|
|
V |
Khoa học và công nghệ |
||||
159 |
2.000212 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
|
160 |
2.001209 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
x |
|
161 |
2.001207 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
x |
|
162 |
2.002118 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
x |
|
163 |
2.002385 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
164 |
2.002383 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
|
165 |
2.002381 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
|
166 |
2.002384 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
167 |
2.002144 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
x |
|
|
168 |
1.004473 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
169 |
1.004460 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
x |
|
170 |
1.004467 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
x |
|
171 |
1.001786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
172 |
1.00177 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
173 |
1.001747 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
174 |
1.001716 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
175 |
1.001693 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
176 |
1.001677 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
177 |
2.001525 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
|
178 |
2.002379 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
|
179 |
2.00238 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
180 |
2.002382 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
x |
|
181 |
2.002278 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
182 |
2.000079 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
x |
|
|
183 |
1.000449 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
|
184 |
2.001277 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
x |
|
185 |
2.001268 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
x |
|
186 |
2.001259 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
x |
|
187 |
1.000438 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
x |
|
VI |
Kế hoạch đầu tư |
||||
188 |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
189 |
2.002083 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
|
x |
|
190 |
2.002057 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
|
x |
|
191 |
2.002085 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
|
x |
|
192 |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
x |
|
193 |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
194 |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
x |
|
195 |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
x |
|
196 |
2.002041 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
197 |
1.005169 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
198 |
2.002010 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
199 |
2.002009 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
200 |
2.002008 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
201 |
1.005114 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
202 |
2.002000 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
203 |
2.001996 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
204 |
2.001993 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
205 |
2.002044 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
206 |
2.001992 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
207 |
2.001954 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
208 |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
209 |
2.002075 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
210 |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
211 |
2.002045 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
212 |
1.005176 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
213 |
2.002070 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
214 |
2.002059 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
215 |
2.002060 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
216 |
2.002034 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
217 |
2.002033 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
218 |
2.002032 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
219 |
2.002029 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
220 |
2.002031 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
221 |
2.002022 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
222 |
2.002020 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
223 |
2.002018 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
224 |
2.002017 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
225 |
2.002016 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
226 |
2.002015 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
227 |
1.002395 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Kế hoạch |
228 |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
x |
|
229 |
2.002011 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
x |
|
230 |
1.010026 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
x |
|
231 |
1.010027 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
|
232 |
1.010029 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
233 |
1.010030 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
x |
|
234 |
1.010031 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
x |
|
235 |
1.010010 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
236 |
1.010023 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
|
x |
|
237 |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
|
x |
|
238 |
2.000368 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
|
239 |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
|
x |
|
VII |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
240 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
|
x |
|
241 |
2.000205 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|
242 |
2.000192 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|
243 |
2.000148 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
x |
|
244 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
x |
|
245 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
x |
|
246 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
x |
|
247 |
1.010826 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
x |
|
248 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
x |
|
249 |
1.000479 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
|
250 |
1.000464 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
|
251 |
1.000448 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
x |
|
252 |
1.000243 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
253 |
2.000099 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
254 |
1.000234 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
255 |
1.000266 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
256 |
1.000031 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
257 |
1.000389 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
x |
|
|
258 |
1.000160 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
x |
|
|
259 |
1.000138 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
260 |
1.000167 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
x |
|
|
261 |
1.000154 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
262 |
1.000553 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
263 |
1.000530 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
264 |
1.000509 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
x |
|
|
265 |
1.000482 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
x |
|
|
266 |
2.000632 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
x |
|
267 |
2.000189 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
|
x |
|
268 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
x |
|
269 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
x |
|
270 |
1.00131 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
x |
|
VIII |
Nông nghiệp phát triển nông thôn |
||||
271 |
1.005319 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
x |
|
272 |
2.001064 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
x |
|
273 |
2.001827 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
x |
|
274 |
1.004815 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
|
x |
|
275 |
1.007918 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
x |
|
276 |
2.001819 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
|
x |
|
277 |
2.001823 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
x |
|
278 |
1.001686 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
x |
|
279 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
|
x |
|
280 |
1.007932 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
x |
|
281 |
1.004509 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
|
282 |
1.007931 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
x |
|
283 |
1.004363 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
|
284 |
1.007933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
x |
|
285 |
1.004346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
x |
|
286 |
1.003781 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
x |
|
287 |
1.004839 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
x |
|
288 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
x |
|
289 |
2.002132 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
|
x |
|
290 |
1.003619 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
x |
|
291 |
1.003810 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
x |
|
292 |
1.005327 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
x |
|
293 |
1.004913 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
|
x |
|
294 |
1.004692 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
x |
|
295 |
1.009478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
x |
|
IX |
Nội vụ |
||||
296 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) |
|
x |
|
297 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) |
|
x |
|
298 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) |
|
x |
|
299 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) |
|
x |
|
300 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
|
x |
|
301 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh |
|
x |
|
302 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
|
x |
|
303 |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
|
x |
|
304 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
|
x |
|
305 |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
|
x |
|
306 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
|
x |
|
307 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
|
x |
|
308 |
1.00395 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
|
x |
|
309 |
1.00392 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
x |
|
310 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
|
x |
|
311 |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
|
x |
|
312 |
1.003866 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
|
x |
|
313 |
1.005384 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
x |
|
|
314 |
2.002156 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
x |
|
|
315 |
1.005385 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
x |
|
|
316 |
2.002157 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
x |
|
|
317 |
1.005388 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức |
x |
|
|
318 |
1.005392 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
x |
|
|
319 |
1.005393 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
x |
|
|
320 |
1.005394 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
x |
|
|
321 |
1.009339 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
322 |
1.00934 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
323 |
1.009333 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
324 |
1.009354 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
x |
|
|
325 |
1.009355 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
x |
|
|
326 |
1.009331 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
327 |
1.009332 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
328 |
1.009352 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
329 |
1.009914 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
330 |
1.009319 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
331 |
1.009320 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
332 |
1.009324 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
|
333 |
2.000465 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
x |
|
|
334 |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
x |
|
335 |
1.003999 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
|
x |
|
336 |
2.001683 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
x |
|
337 |
1 005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
|
338 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
|
339 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
|
340 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
|
341 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
|
x |
|
342 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
|
x |
|
343 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
x |
|
344 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
|
x |
|
345 |
1.010196 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
|
x |
|
346 |
1.010194 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) |
x |
|
|
347 |
1.010195 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) |
x |
|
|
348 |
2.000449 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
349 |
1.000934 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
350 |
1.000924 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
351 |
2.000287 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
x |
|
|
352 |
2.000437 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
x |
|
|
353 |
1.000898 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
x |
|
|
354 |
2.000422 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
x |
|
|
355 |
2.000418 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
x |
|
|
356 |
1.000681 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
x |
|
|
357 |
1.001894 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
358 |
1.001886 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
359 |
1.001875 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
360 |
1.001854 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
x |
|
|
361 |
1.001843 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
x |
|
|
362 |
1.001832 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
x |
|
|
363 |
1.001818 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
x |
|
|
364 |
1.001807 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
365 |
1.001797 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
x |
|
|
366 |
1.001775 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
367 |
2.000713 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
x |
|
|
368 |
1.00155 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
x |
|
|
369 |
2.002167 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
x |
|
|
370 |
1.000788 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
x |
|
371 |
1.00078 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
x |
|
372 |
1.000766 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
373 |
1.000654 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
374 |
1.000638 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
375 |
2.000269 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
|
376 |
2.000264 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
x |
|
|
377 |
1.000604 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
378 |
1.000587 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
379 |
1.000535 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
380 |
1.000517 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
381 |
1.000415 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
382 |
1.001642 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
x |
|
383 |
1.00164 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
x |
|
384 |
1.001637 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
x |
|
385 |
2.000456 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
x |
|
386 |
1.001628 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|
387 |
1.001626 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|
388 |
1.001624 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
x |
|
389 |
1.00161 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
x |
|
|
390 |
1.001604 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
x |
|
391 |
1.001589 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
x |
|
X |
Tài chính |
||||
392 |
2.002217 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
x |
|
393 |
2.002206 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
x |
Đang chạy trên hệ thống của Bộ Tài chính |
XI |
Tài nguyên môi trường |
||||
394 |
1.004583 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
x |
|
|
395 |
1.000655 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
x |
|
|
396 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
397 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
398 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
399 |
1.004269 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) |
|
x |
|
400 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
401 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) |
x |
|
|
402 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
x |
|
|
403 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
x |
|
|
404 |
1.004152 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
x |
|
|
405 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
x |
|
|
406 |
2.000976 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
|
x |
|
407 |
1.002273 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
408 |
1.010200 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
x |
|
|
409 |
1.003010 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) |
x |
|
|
410 |
1.002214 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
x |
|
|
411 |
1.001039 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) |
x |
|
|
412 |
1.001007 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) |
x |
|
|
413 |
1.000964 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) |
x |
|
|
414 |
1.002253 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) |
x |
|
|
415 |
1.002040 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
x |
|
|
416 |
1.004257 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
x |
|
|
417 |
1.005398 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
x |
|
|
418 |
1.004238 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
x |
|
|
419 |
1.004227 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thừa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
420 |
1.004221 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
x |
|
|
421 |
1.00199 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
x |
|
|
422 |
1.004217 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
x |
|
|
423 |
1.004206 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
x |
|
|
424 |
1.004203 |
Tách thừa hoặc hợp thửa đất |
x |
|
|
425 |
1.004199 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
426 |
2.001761 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
427 |
1.004193 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
428 |
1.004177 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
429 |
2.000983 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
x |
|
|
430 |
1.002255 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
x |
|
|
431 |
2.000889 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
432 |
1.001991 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
433 |
2.00088 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
434 |
1.001134 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
435 |
1.005194 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai |
x |
|
|
436 |
1.001045 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
437 |
1.001009 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng dưng kí đất đai - cấp tỉnh) |
x |
|
|
438 |
1.002993 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) |
x |
|
|
439 |
1.003003 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
x |
|
|
440 |
2.000962 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
x |
|
|
441 |
1.004267 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
442 |
1.000049 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
x |
|
|
443 |
2.000801 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
x |
|
|
444 |
1.00455 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
x |
|
|
445 |
1.003862 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
x |
|
|
446 |
1.003688 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
x |
|
|
447 |
1.003625 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
x |
|
|
448 |
1.003046 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
x |
|
|
449 |
1.001696 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
x |
|
|
450 |
2.00177 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
x |
|
|
451 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
x |
|
|
452 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh |
x |
|
|
453 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
x |
|
|
454 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
x |
|
|
455 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
x |
|
|
456 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
x |
|
|
457 |
1.004167 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
x |
|
|
458 |
1.00414 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
x |
|
|
459 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) |
x |
|
|
460 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
x |
|
|
461 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
462 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
463 |
1.004132 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
x |
|
|
464 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
465 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
466 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
467 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
468 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
469 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
x |
|
|
470 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
471 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
x |
|
|
472 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
473 |
1.010733 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
x |
|
|
474 |
1.010735 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
x |
|
|
475 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường |
x |
|
|
476 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
x |
|
|
477 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
x |
|
|
478 |
1.01073 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
x |
|
|
479 |
1.008675 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
x |
|
|
480 |
1.008682 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
x |
|
|
481 |
1.004246 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
x |
|
|
482 |
1.004621 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
x |
|
|
483 |
1.008603 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
x |
|
XII |
Thông tin và Truyền thông |
||||
484 |
2.001594 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
|
485 |
1.009386 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
x |
|
486 |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
x |
|
487 |
2.001564 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
x |
|
488 |
1.003725 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
|
x |
|
489 |
1.003483 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
|
490 |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
|
x |
|
491 |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
|
492 |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
|
x |
|
493 |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
|
494 |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
|
495 |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
|
x |
|
496 |
2.001732 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) |
|
x |
|
497 |
2.001740 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
|
x |
|
498 |
2.001728 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) |
|
x |
|
499 |
2.001098 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
|
x |
|
500 |
2.001766 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
|
x |
|
501 |
2.001087 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
|
x |
|
502 |
2.001765 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
x |
|
503 |
2.001091 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
|
x |
|
504 |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
|
x |
|
505 |
2.001737 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
|
x |
|
506 |
2.001681 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) |
x |
|
|
507 |
1.000073 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương) |
x |
|
|
508 |
2.001684 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) |
x |
|
|
509 |
1.000067 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)) |
x |
|
|
510 |
2.001666 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
x |
|
|
511 |
1.003888 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
|
x |
|
512 |
2.001173 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) |
|
x |
|
513 |
2.001171 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương) |
|
x |
|
514 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
|
x |
|
515 |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
|
x |
|
516 |
1.003633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
|
x |
|
517 |
1.004379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
|
x |
|
518 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh |
|
x |
|
519 |
1.005442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
|
x |
|
520 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) |
|
x |
|
XIII |
Tư pháp |
||||
521 |
2.000505 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
x |
|
522 |
2.001417 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
x |
|
523 |
2.000488 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
x |
|
524 |
2.000908 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
525 |
1.001071 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
|
526 |
1.001446 |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|
527 |
1.000426 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
x |
|
528 |
1.000390 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
|
529 |
1.001125 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
x |
|
|
530 |
1.001438 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
x |
|
531 |
1.001756 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
x |
|
532 |
1.001799 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
x |
|
533 |
1.001877 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
|
534 |
2.000789 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
|
535 |
1.001688 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
x |
|
536 |
2.000766 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
x |
|
537 |
1.001665 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
x |
|
538 |
2.000758 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
x |
|
539 |
1.001647 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
x |
|
540 |
2.000743 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
x |
|
541 |
1.000614 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
|
542 |
2.000587 |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
543 |
2.000518 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
544 |
2.000596 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
545 |
1.001233 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
546 |
2.002036 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
x |
|
|
547 |
2.002038 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
x |
|
|
548 |
1.005136 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
x |
|
|
549 |
1.000112 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
|
x |
|
550 |
1.000075 |
Miễn nhiệm công chứng viên |
|
x |
|
551 |
1.000100 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
|
x |
|
552 |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
x |
|
553 |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
x |
|
XIV |
Văn hóa, thể thao du lịch |
||||
554 |
1.001809 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
|
|
|
555 |
2.001622 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. |
|
x |
|
556 |
1.003035 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
x |
|
|
557 |
1.003017 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
x |
|
|
558 |
1.001738 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
x |
|
559 |
1.001671 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
|
560 |
1.009398 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
x |
|
561 |
1.009399 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
|
562 |
1.004639 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
563 |
1.004666 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
564 |
1.004662 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
565 |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
x |
|
|
566 |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
x |
|
|
567 |
1.004659 |
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
x |
|
|
568 |
1.008896 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
x |
|
|
569 |
1.008895 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
x |
|
|
570 |
1.008897 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
x |
|
|
571 |
1.003793 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
|
572 |
2.001591 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
x |
|
|
573 |
1.005441 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
|
574 |
1.001407 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
|
575 |
1.001420 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
|
576 |
2.001414 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
|
|
577 |
1.000817 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
578 |
1.000919 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
|
579 |
1.001809 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
|
580 |
1.001704 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
|
581 |
1.001833 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
x |
|
582 |
1.001778 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
x |
|
|
583 |
1.001755 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
x |
|
|
584 |
1.001229 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
585 |
1.001191 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
586 |
1.001211 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
587 |
1.001182 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
588 |
1.001147 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
589 |
1.009397 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
x |
|
590 |
1.009403 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
|
591 |
1.003784 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
|
592 |
1.003743 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
x |
|
|
593 |
2.001496 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
|
594 |
1.003608 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
|
595 |
1.003560 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
x |
|
|
596 |
1.001008 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
|
597 |
1.000922 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
x |
|
|
598 |
1.004650 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
x |
|
599 |
1.004645 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
|
600 |
2.001631 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
|
601 |
1.003838 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
x |
|
|
602 |
2.001613 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
|
603 |
1.003738 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
|
604 |
1.003646 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
x |
|
|
605 |
1.003835 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
x |
|
|
606 |
1.001106 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
|
|
607 |
1.001123 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
|
|
608 |
1.001822 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
|
609 |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
|
610 |
1.003901 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
|
611 |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
|
612 |
1.000454 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
613 |
1.000433 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
614 |
1.000379 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
615 |
1.000104 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
|
616 |
2.000022 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
617 |
1.003310 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
|
618 |
1.002445 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
x |
|
619 |
1.002022 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
x |
|
|
620 |
1.002013 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
x |
|
|
621 |
1.001782 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
622 |
1.002396 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
x |
|
623 |
1.003441 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
x |
|
624 |
1.000983 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|
625 |
1.000953 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
x |
|
626 |
1.000936 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
x |
|
|
627 |
1.000920 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông |
x |
|
|
628 |
1.001195 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
x |
|
|
629 |
1.000904 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
x |
|
|
630 |
1.000883 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
x |
|
|
631 |
1.000863 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
x |
|
|
632 |
1.000847 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
x |
|
|
633 |
1.000830 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
x |
|
|
634 |
1.000814 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
x |
|
|
635 |
1.000644 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
x |
|
|
636 |
1.000842 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
x |
|
|
637 |
1.005163 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
x |
|
|
638 |
2.002188 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
x |
|
|
639 |
1.000594 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
x |
|
|
640 |
1.000560 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
x |
|
|
641 |
1.000544 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
x |
|
|
642 |
1.000518 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
x |
|
|
643 |
1.000501 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
x |
|
|
644 |
1.000485 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
x |
|
|
645 |
1.001801 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
x |
|
|
646 |
1.001500 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
x |
|
|
647 |
1.005162 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
x |
|
|
648 |
1.001517 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
x |
|
|
649 |
1.001527 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
x |
|
|
650 |
1.001056 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
x |
|
|
651 |
1.004528 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
x |
|
|
652 |
1.003490 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
x |
|
|
653 |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
654 |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
x |
|
655 |
2.001611 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
x |
|
|
656 |
2.001589 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
x |
|
|
657 |
1.003742 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
x |
|
|
658 |
1.003717 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
|
659 |
1.003240 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
x |
|
|
660 |
1.003275 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
|
661 |
1.005161 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
|
662 |
1.003002 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
|
663 |
1.001837 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
x |
|
|
664 |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
|
665 |
1 004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|
666 |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|
667 |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
x |
|
668 |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
x |
|
669 |
1.004605 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
|
670 |
1.004594 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
x |
|
671 |
1.004580 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
|
672 |
1.004572 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
x |
|
673 |
1.004551 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
674 |
1.004503 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
675 |
1.001455 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
XV |
Xây dựng |
||||
676 |
1.008992 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
x |
|
|
677 |
1.008993 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
x |
|
|
678 |
1.009977 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
x |
|
|
679 |
1.009978 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
|
680 |
1.009979 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
x |
|
|
681 |
1.009975 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
x |
|
|
682 |
1.009974 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
x |
|
|
683 |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: |
x |
|
|
684 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
x |
|
|
685 |
1.009981 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
x |
|
|
686 |
1.009980 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
x |
|
|
687 |
1.009936 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
x |
|
|
688 |
1.009982 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
x |
|
|
689 |
1.009984 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): |
x |
|
|
690 |
1.009983 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
x |
|
|
691 |
1.009985 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
x |
|
|
692 |
1.009986 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
x |
|
|
693 |
1.009987 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
x |
|
|
694 |
1.009988 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
x |
|
|
695 |
1.009989 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): |
x |
|
|
696 |
1.009990 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
x |
|
|
697 |
1.009991 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
x |
|
|
698 |
1.002572 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
x |
|
|
699 |
1.002625 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
x |
|
|
700 |
1.007750 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
x |
|
701 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
|
x |
|
702 |
1.003011 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
703 |
1.008432 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
x |
|
704 |
1.002701 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
705 |
1.008891 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
x |
|
|
706 |
1.008989 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
x |
|
|
707 |
1.008990 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
x |
|
|
708 |
1.008991 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
x |
|
|
709 |
1.006871 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
x |
|
XVI |
Y tế |
||||
710 |
1.004607 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
|
711 |
1.004488 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
x |
|
712 |
1.001514 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
713 |
1.004564 |
Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
|
714 |
1.002944 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
x |
|
715 |
1.004604 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
x |
|
716 |
1.004593 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
717 |
1.004449 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
x |
|
718 |
1.004087 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
x |
|
719 |
1.003613 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
x |
|
720 |
2.000552 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
x |
|
721 |
1.001884 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|
722 |
1.002464 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
723 |
1.000562 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|
724 |
1.000511 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
x |
|
725 |
1.001393 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
726 |
1.003787 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
727 |
1.003824 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
728 |
1.003748 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
TN&TKQ tại Website của Bộ Y Tế |
729 |
1.003709 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
TN&TKQ tại Website của Bộ Y Tế |
730 |
1.001641 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
x |
|
731 |
1.00372 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
732 |
1.001086 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
|
733 |
1.001077 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
|
734 |
2.000984 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
735 |
1.003516 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
|
736 |
1.003531 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
737 |
1.003547 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
738 |
1.003644 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
739 |
1.003628 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
740 |
1.003876 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
741 |
1.003803 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
742 |
1.002 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
|
743 |
1.002015 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
x |
|
744 |
1.001866 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|
745 |
1.001846 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
|
746 |
1.001595 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
747 |
1.002399 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
748 |
1.002339 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
x |
|
749 |
1.003001 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
|
750 |
1.004585 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
751 |
1.004616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
|
752 |
1.004529 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
753 |
1.004557 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
x |
|
|
754 |
1.004571 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
755 |
1.004576 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
|
756 |
1.004596 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
|
757 |
1.004599 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
x |
|
758 |
1.003963 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
x |
|
759 |
1.002952 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
x |
|
760 |
1.000662 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
|
761 |
1.000793 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
x |
|
|
762 |
1.002483 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
x |
|
763 |
1.0026 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
|
|
764 |
1.001523 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
765 |
1.004539 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
x |
|
766 |
1.003039 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
x |
TN&TKQ tại Website của Bộ Y Tế |
767 |
1.003029 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
|
x |
TN&TKQ tại Website của Bộ Y Tế |
768 |
1.003006 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
TN&TKQ tại Website của Bộ Y Tế |
769 |
2.000655 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
x |
|
770 |
1.00358 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
x |
|
|
771 |
1.002467 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
x |
|
|
772 |
1.002425 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
|
773 |
1.00099 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
|
774 |
2.00098 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
775 |
1.00175 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
|
776 |
1.001734 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
|
777 |
1.003773 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
778 |
1.010078 |
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
x |
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
||||
I |
Công thương |
||||
1 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
|
2 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
|
3 |
2.001240 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
|
4 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
x |
|
5 |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
x |
|
6 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
x |
|
7 |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
8 |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
9 |
2.000150 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
10 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
|
11 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
|
12 |
2.001283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
|
13 |
2.001270 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
|
14 |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
x |
|
15 |
2.000599 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân huyện |
x |
|
|
16 |
1.000473 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân huyện |
x |
|
|
17 |
2.002096 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
x |
|
|
18 |
1.001005 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
19 |
2.000459 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
|
II |
Lĩnh vực dân tộc |
||||
20 |
1.004875 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
x |
|
|
21 |
1.004888 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
x |
|
|
III |
Giao thông vận tải |
||||
22 |
2.001659 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
x |
|
|
23 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
x |
|
24 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
|
25 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
|
26 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
x |
|
27 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
x |
|
28 |
1.004047 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
x |
|
|
29 |
1.004088 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
x |
|
|
30 |
2.001215 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
x |
|
31 |
2.001214 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
|
32 |
2.001212 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
|
33 |
2.001211 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
|
IV |
Giáo dục và đào tạo |
||||
34 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
x |
|
35 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
x |
|
|
36 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
x |
|
|
37 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
x |
|
|
38 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. |
x |
|
|
39 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. |
x |
|
|
40 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
x |
|
|
41 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. |
x |
|
|
42 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
x |
|
|
43 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường). |
x |
|
|
43 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường). |
x |
|
|
44 |
1.004545 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú. |
x |
|
|
45 |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú. |
x |
|
|
46 |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú. |
x |
|
|
47 |
1 004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
x |
|
|
48 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại. |
x |
|
|
49 |
1.005106 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
x |
|
|
50 |
1.005097 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
x |
|
|
51 |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
x |
|
|
52 |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
x |
|
|
53 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
x |
|
54 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
x |
|
55 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp. |
x |
|
|
56 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp. |
x |
|
|
57 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
x |
|
|
58 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
|
x |
|
59 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. |
x |
|
|
60 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
x |
|
|
61 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT). |
|
x |
|
62 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
|
|
63 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. |
x |
|
|
64 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. |
x |
|
|
65 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. |
x |
|
|
66 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
x |
|
|
67 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
x |
|
|
68 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
x |
|
|
69 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
x |
|
|
70 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
x |
|
|
71 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
|
x |
|
72 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
x |
|
|
73 |
2.001904 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
x |
|
|
74 |
1.005108 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
x |
|
|
75 |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
x |
|
|
76 |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
x |
|
|
77 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
x |
|
78 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
x |
|
|
79 |
2.002483 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
x |
|
|
V |
Kế hoạch đầu tư |
||||
80 |
1.001612 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
|
81 |
2.000720 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
x |
|
82 |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
x |
|
83 |
1.001266 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
x |
|
84 |
2.000575 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
x |
|
85 |
1.005280 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã. |
x |
|
|
86 |
2.002123 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
|
87 |
1.005277 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
x |
|
|
88 |
2.002122 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
x |
|
|
89 |
2.002120 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
x |
|
|
90 |
1.005121 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
x |
|
|
91 |
1.004972 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
x |
|
|
92 |
2.001973 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã; giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất, hoặc hư hỏng) |
x |
|
|
93 |
1.004982 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
x |
|
|
94 |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
|
95 |
1.004979 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
x |
|
|
96 |
2.001958 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
x |
|
|
97 |
1.005377 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
|
97 |
1.005377 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
|
98 |
1.005010 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
|
99 |
1.004901 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
x |
|
|
100 |
1.004895 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
x |
|
|
101 |
1.008603 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
x |
|
|
VI |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
102 |
1.008363 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
|
x |
|
103 |
1.001776 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
x |
|
|
104 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
|
105 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
x |
|
106 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
x |
|
107 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
x |
|
108 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
x |
|
109 |
2.000291 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động -TB và Xã hội |
x |
|
|
110 |
1.000669 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động -TB và Xã hội |
x |
|
|
111 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động -TB và Xã hội |
x |
|
|
112 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền cấp phép của phòng Lao động -TB và Xã hội |
x |
|
|
113 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập có giấy phép hoạt động do của phòng Lao động -TB và Xã hội |
x |
|
|
114 |
2.000477 |
Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội cấp huyện |
x |
|
|
115 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
x |
|
|
116 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
|
|
117 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
x |
|
|
118 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
x |
|
|
119 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
x |
|
|
120 |
1.008360 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 |
|
x |
|
121 |
2.002399 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid-19 |
|
x |
|
122 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
x |
|
123 |
1.008362 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch Covid- 19. |
|
x |
|
124 |
2.002284 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
x |
|
|
125 |
2.001960 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
126 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
x |
|
|
127 |
2.000049 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
x |
|
|
128 |
1.000123 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
x |
|
|
129 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
x |
|
|
130 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
x |
|
|
131 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
x |
|
|
132 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
x |
|
|
133 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
|
134 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
|
135 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
x |
|
|
136 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
x |
|
|
137 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
x |
|
|
138 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
|
|
139 |
1.010806 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
x |
|
|
140 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
|
141 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
x |
|
|
142 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ |
x |
|
|
143 |
1.010815 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
x |
|
|
144 |
1.005387 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
x |
|
|
145 |
1.010811 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
x |
|
|
146 |
2.002307 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
x |
|
|
147 |
2.002308 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
x |
|
|
148 |
2.001375 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
|
149 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
x |
|
|
150 |
1.006779 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
x |
|
151 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
|
x |
|
VII |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
||||
152 |
2.001827 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
x |
|
153 |
2.001823 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
x |
|
154 |
1.003281 |
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện. |
x |
|
|
155 |
1 003319 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh. |
x |
|
|
156 |
1.003434 |
Hỗ trợ dự án liên kết. |
x |
|
|
157 |
2.001627 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. |
x |
|
|
158 |
1.003347 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
x |
|
|
159 |
1.003471 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. |
x |
|
|
160 |
1.003459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
x |
|
|
161 |
1.003456 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
x |
|
|
162 |
1.007919 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư). |
x |
|
|
163 |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý). |
x |
|
|
164 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý). |
x |
|
|
164 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý). |
x |
|
|
165 |
1.003605 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương. |
x |
|
|
166 |
2.001819 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) |
|
x |
|
167 |
1.008032 |
Đăng ký cơ sở sản xuất áp dụng quy trình VietGAP |
x |
|
|
VIII |
Nội vụ |
||||
168 |
2.000414 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
|
169 |
2.000402 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
x |
|
|
170 |
2.000385 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
x |
|
|
171 |
2.000374 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
x |
|
|
172 |
1.000804 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
x |
|
|
173 |
2.000356 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
x |
|
|
174 |
2.000364 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
x |
|
|
175 |
1.000843 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
x |
|
|
176 |
1.003719 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
|
177 |
1.003693 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
|
178 |
1.003817 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
x |
|
|
179 |
1.003841 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội (các Hội thuộc lĩnh vực ngành Nội vụ quản lý). |
x |
|
|
180 |
1.003827 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
x |
|
|
181 |
1.003807 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp huyện |
x |
|
|
182 |
1.003783 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
x |
|
|
183 |
1.003757 |
Thủ tục đổi tên hội |
x |
|
|
184 |
1.003732 |
Thủ tục hội tự giải thể |
x |
|
|
185 |
2.0021 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
x |
|
|
186 |
1.005358 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
x |
|
|
187 |
1.005201 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. |
x |
|
|
188 |
1.005388 |
Thủ tục thi tuyển viên chức. |
x |
|
|
189 |
1.005392 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
x |
|
|
190 |
1.005393 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
x |
|
|
191 |
1.001228 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
|
192 |
2.000267 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
x |
|
|
193 |
1.000316 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
x |
|
|
194 |
1.00122 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
x |
|
|
195 |
1.001212 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
x |
|
|
196 |
1.001204 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
x |
|
|
197 |
1.001199 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
x |
|
|
198 |
1.00118 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
x |
|
|
199 |
1.009334 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
|
200 |
1.009335 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
|
201 |
1.009336 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
|
IX |
Tài nguyên và môi trường |
||||
202 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
x |
|
|
203 |
1.002335 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
x |
|
|
204 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
x |
|
|
205 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
x |
|
|
206 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
x |
|
|
207 |
1.010723 |
Cấp giấy phép môi trường |
x |
|
|
208 |
2.000381 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
x |
|
|
209 |
2.001234 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
x |
|
|
210 |
2.000395 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
x |
|
|
211 |
1.005187 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam |
x |
|
|
212 |
1.005367 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
x |
|
|
213 |
1.003572 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa ” (đồng loạt) |
x |
|
|
214 |
1.008603 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
x |
|
|
215 |
1.001045 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
x |
|
|
X |
Thông tin và Truyền thông |
||||
216 |
2.001931 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
|
x |
|
217 |
2.001762 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
|
x |
|
218 |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
219 |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
220 |
2.00188 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
221 |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
XI |
Tư pháp |
||||
222 |
2.000528 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
223 |
1.001669 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
224 |
2.000635 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
x |
|
225 |
2.000806 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
226 |
1.001766 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
227 |
2.000779 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
228 |
1.001695 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
229 |
2.000756 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
230 |
2.000554 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
231 |
2.000547 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
x |
|
|
232 |
1.000893 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài, cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
|
233 |
2.000497 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
234 |
2.000522 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
235 |
2.002189 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
236 |
2.000513 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
237 |
2.000908 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
238 |
2.000843 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
239 |
2.000884 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
x |
|
|
240 |
2.000913 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
241 |
2.000927 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
242 |
2.000992 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
|
243 |
2.001008 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
x |
|
|
244 |
2.001044 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
x |
|
|
245 |
2.001050 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
x |
|
|
246 |
2.001052 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
x |
|
|
247 |
2.000815 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
248 |
1.005462 |
Phục hồi danh dự (cấp huyện) |
x |
|
|
249 |
2.00219 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) |
x |
|
|
250 |
2.002363 |
Ghi vào sổ nuôi con nuôi, việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài |
x |
|
|
XII |
Văn hóa |
||||
251 |
1.00465 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
x |
|
252 |
2.000440 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm |
x |
|
|
253 |
1.001029 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
x |
|
|
254 |
1.000831 |
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
x |
|
|
255 |
1.000903 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
x |
|
|
256 |
1.003645 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
x |
|
|
257 |
1.003635 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội. |
x |
|
|
258 |
1.008898 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
x |
|
|
259 |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
x |
|
|
260 |
1.0089 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
x |
|
|
261 |
1.003243 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
x |
|
|
262 |
1.003226 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
x |
|
|
263 |
1.003185 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
x |
|
|
264 |
1.00314 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
x |
|
|
265 |
1.003185 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
x |
|
|
266 |
1.001874 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
x |
|
|
267 |
1.004648 |
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
x |
|
|
268 |
1.00112 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
x |
|
|
269 |
1.000933 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
x |
|
|
270 |
1.004646 |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
x |
|
|
271 |
1.004644 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
x |
|
|
272 |
1.004634 |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
x |
|
|
273 |
1.004622 |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
x |
|
|
274 |
1.008031 |
Xác định vị trí xây dựng bảng quảng cáo ngoài phạm vi (khuôn viên) của dự án (đối với trường hợp dựng bảng quảng cáo trên đất công) |
x |
|
|
XIII |
Xây dựng |
||||
275 |
1.007262 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ. |
x |
x |
|
276 |
1.007266 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ |
x |
|
|
277 |
1.007286 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ |
x |
|
|
278 |
1.007287 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ |
x |
|
|
279 |
1.007288 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV và nhà ở riêng lẻ |
x |
|
|
280 |
1.002693 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
x |
|
281 |
1.009992 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp). |
|
|
|
282 |
1.009993 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp). |
|
|
|
283 |
1.009994 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
x |
|
|
284 |
1.009995 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
x |
|
|
285 |
1.009996 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
x |
|
|
286 |
1.009997 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
x |
|
|
287 |
1.009998 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
x |
|
|
288 |
1.009999 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
x |
|
|
289 |
1.008455 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
x |
x |
|
290 |
1.003141 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
x |
|
|
291 |
1.002662 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
x |
|
|
292 |
1.007254 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật - Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
x |
|
|
XIV |
Lĩnh vực Y tế |
||||
293 |
1.002425 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (phân cấp cho UBND huyện). |
x |
|
|
C |
CẤP XÃ |
||||
I |
Lĩnh vực Công Thương |
||||
1 |
2.000206 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
x |
|
|
2 |
2.000184 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Dân tộc |
||||
3 |
1.004888 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
x |
|
4 |
1.004875 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
x |
|
III |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||||
5 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
x |
|
6 |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
x |
|
7 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
x |
|
8 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
x |
|
9 |
2.00181 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
||||
10 |
2.001659 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
x |
|
|
11 |
1.00393 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
x |
|
|
12 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
x |
|
|
13 |
1.00397 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
|
14 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
|
15 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
x |
|
|
16 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
x |
|
|
17 |
1.004047 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
x |
|
|
18 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
x |
|
|
19 |
2.001215 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
x |
|
|
20 |
2.001214 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
x |
|
|
21 |
2.001212 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
x |
|
|
22 |
2.001211 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
x |
|
|
V |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
23 |
1.001776 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
x |
|
|
24 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
x |
|
25 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
x |
|
26 |
1.00131 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
x |
|
27 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
x |
|
28 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
x |
|
29 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
x |
|
30 |
1.008363 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
|
x |
|
31 |
1.008362 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
|
x |
|
32 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
|
x |
|
33 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
x |
x |
|
34 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
x |
|
|
35 |
1.001653 |
Đối, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
x |
|
|
36 |
2.000602 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
x |
|
|
37 |
1.000506 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
x |
|
|
38 |
1.000489 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm |
x |
|
|
39 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
x |
|
|
40 |
1.004964 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
x |
|
|
41 |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận nhân thân của người có công |
x |
|
|
42 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
|
43 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
x |
|
|
44 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đã đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
x |
|
|
45 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
x |
|
|
46 |
1.01081 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
x |
|
|
47 |
1.005387 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
x |
|
|
48 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
x |
|
|
49 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
|
50 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
x |
|
|
51 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
x |
|
|
52 |
1.01082 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
|
|
53 |
1.001257 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
54 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
x |
|
|
55 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
x |
|
|
56 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
x |
|
|
57 |
1.01083 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
x |
|
|
58 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
x |
|
|
59 |
1.010815 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
x |
|
|
60 |
2.002307 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
x |
|
|
61 |
2.002308 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
x |
|
|
62 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
x |
|
|
63 |
1.010941 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
x |
|
|
64 |
1.000132 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
x |
|
|
65 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
x |
|
|
66 |
2.001947 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
x |
|
|
67 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
x |
|
|
68 |
1.004941 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
x |
|
|
69 |
2.001944 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
x |
|
|
70 |
2.001942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
x |
|
|
VI |
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
||||
71 |
1.008838 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
x |
|
|
72 |
1.003596 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
x |
|
|
73 |
2.002163 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
x |
|
|
74 |
1.010092 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
75 |
1.010091 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
x |
|
|
76 |
2.002162 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng thiệt hại do dịch bệnh |
x |
|
|
77 |
2.002161 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng thiệt hại do thiên tai |
x |
|
|
78 |
2.001621 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND xã thực hiện |
x |
|
|
79 |
1.003446 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
x |
|
|
80 |
1.00344 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
x |
|
|
81 |
1.008004 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
x |
|
|
VII |
Lĩnh vực Nội vụ |
||||
82 |
1.000775 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
|
83 |
2.000346 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
x |
|
|
84 |
2.000337 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
x |
|
|
85 |
1.000748 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
x |
|
|
86 |
2.000305 |
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
x |
|
|
87 |
2.000509 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
x |
|
|
88 |
1.001028 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
x |
|
|
89 |
1.001055 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
|
90 |
1.001078 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
x |
|
|
91 |
1.001085 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
x |
|
|
92 |
1.00109 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
|
93 |
1.001098 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
x |
|
|
94 |
1.001109 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
x |
|
|
95 |
1.001156 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
x |
|
|
96 |
1.001167 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
x |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Kế hoạch - đầu tư |
||||
97 |
2.002226 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
x |
|
|
98 |
2.002227 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
x |
|
|
99 |
2.002228 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
x |
|
|
IX |
Lĩnh vực Tài chính |
||||
100 |
1.005412 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
x |
|
|
101 |
1.008603 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
x |
|
|
X |
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường |
||||
102 |
1.003554 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
x |
|
|
103 |
1.004082 |
Thủ tục xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. |
x |
|
|
XI |
Tư pháp |
||||
104 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
|
105 |
1.001193 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
x |
|
|
106 |
2.001457 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
x |
|
107 |
1.000656 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
x |
|
|
108 |
1.005461 |
Đăng ký lại khai tử |
x |
|
|
109 |
2.000986 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
|
110 |
2.001019 |
Chứng thực di chúc |
x |
|
|
111 |
2.001035 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
|
112 |
2.001009 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
|
113 |
2.001406 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
x |
|
|
114 |
2.001016 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
x |
|
|
115 |
2.000913 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
116 |
1.000894 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
x |
|
|
117 |
2.000333 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
x |
|
|
118 |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
x |
|
|
119 |
2.001023 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
x |
|
|
120 |
2.001255 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
|
121 |
2.001263 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
x |
|
|
122 |
1.003005 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
x |
|
|
123 |
2.002165 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
|
124 |
1.001022 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
125 |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
126 |
1.003583 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
x |
|
|
127 |
1.000593 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
x |
|
|
128 |
1.000419 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
x |
|
|
122 |
1.003005 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
x |
|
|
123 |
2.002165 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
x |
|
|
124 |
1.001022 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
125 |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
126 |
1.003583 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
x |
|
|
127 |
1.000593 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
x |
|
|
128 |
1.000419 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
x |
|
|
129 |
1.004837 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
x |
|
|
130 |
1.004845 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
x |
|
|
131 |
1.004873 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
x |
|
132 |
1.004772 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
133 |
1.004746 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
x |
|
|
134 |
2.000815 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
135 |
2.000843 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
136 |
2.000884 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
x |
|
|
137 |
2.000927 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
|
138 |
2.000942 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
|
139 |
2.000908 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
|
140 |
2.001449 |
Thủ tục cho thôi tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
|
141 |
2.000372 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
x |
|
|
142 |
2.00093 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
x |
|
|
143 |
2.00208 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
x |
|
|
XII |
Lĩnh vực văn hóa |
||||
144 |
2.000794 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
x |
|
|
145 |
1.00112 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
x |
|
146 |
1.000954 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
x |
|
147 |
1.003622 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
x |
|
|
148 |
1.008901 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
|
|
149 |
1.008902 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
|
|
150 |
1.008903 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
|
|
XIII |
LĨNH VỰC Y TẾ |
||||
151 |
1.003943 |
Thủ tục cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do kỹ thuật mang thai hộ |
x |
|
|
152 |
1.00215 |
Cấp lại giấy chứng sinh cho trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
|
153 |
1.003564 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh |
x |
|
|
154 |
1.002192 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
x |
|
|
Quyết định 1724/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
Số hiệu: | 1724/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 23/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1724/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
Chưa có Video