Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1709/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 14 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 01/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị

1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Trung tâm QTI;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2023\QUYETDINH\TN&MT\0607QĐ QTNB 233.docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

1. Quy trình nội bộ số: 80

Mã số TTHC số: 1.000987.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Thẩm định hồ sơ

08 ngày làm việc

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

02 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.

 

Bước 2

Điều phối

Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ

04 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc

 

Bước 3

Kiểm tra và thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xem xét hồ sơ

4,5 ngày lam việc

 

- Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định;

- Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC

 

Bước 5

Duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư.

UBND tỉnh ủy quyền tại Quyết định số 1332/QĐ- UBND ngày 18/5/2022

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ

Văn thư

04 giờ làm việc

 

Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm PV HCC về kết quả giải quyết TTHC

 

Bước 7

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

02 giờ làm việc

 

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả

 

Phê duyệt hồ sơ

06 ngày làm việc

 

 

 

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

02 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.

 

Bước 9

Điều phối

Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ

04 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc

 

Bước 10

Kiểm tra và thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xem xét hồ sơ

2,5 ngày làm việc

 

Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn

 

Bước 11

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC

 

Bước 12

Duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư.

UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

Bước 13

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ

Văn thư

04 giờ làm việc

 

Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC

 

Bước 14

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

02 giờ làm việc

 

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày làm việc

 

 

 

2. Quy trình nội bộ số: 81

Mã số TTHC số: 1.000970.000.00.00.H47; Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Thẩm định hồ sơ

08 ngày làm việc

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

04 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.

 

Bước 2

Điều phối

Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ

04 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc

 

Bước 3

Kiểm tra và thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xem xét hồ sơ

04 ngày lam việc

 

- Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định;

- Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC

 

Bước 5

Duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư.

UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ

Văn thư

04 giờ làm việc

 

Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm PV HCC về kết quả giải quyết TTHC

 

Bước 7

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

04 giờ làm việc

 

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả

 

Phê duyệt hồ sơ

06 ngày làm việc

 

 

 

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

02 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.

 

Bước 9

Điều phối

Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ

04 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc

 

Bước 10

Kiểm tra và thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xem xét hồ sơ

2,5 ngày làm việc

 

Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn

 

Bước 11

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC

 

Bước 12

Duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư.

UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

Bước 13

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ

Văn thư

04 giờ làm việc

 

Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm PV HCC về kết quả giải quyết TTHC

 

Bước 14

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

02 giờ làm việc

 

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

14 ngày làm việc

 

 

 

3. Quy trình nội bộ số: 82

Mã số TTHC số: 1.000943.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ

 

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

02 giờ làm việc

 

Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày.

 

Bước 2

Điều phối

Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ

04 giờ làm việc

 

Lãnh đạo phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc

 

Bước 3

Kiểm tra và thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xem xét hồ sơ

1,5 ngày làm việc

 

Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC

 

Bước 5

Duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

 

Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư.

UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/5/2022

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ

Văn thư

04 giờ làm việc

 

Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm PV HCC về kết quả giải quyết TTHC

 

Bước 7

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

02 giờ làm việc

 

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 1709/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành: 14/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…