Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1709/QĐ-BKHĐT

Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Luật Thng kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thng kê quốc gia của Luật Thng kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thng kê;

Căn cứ Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thng kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tng sản phm trong nước, chỉ tiêu tng sản phm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thng chỉ tiêu thng kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tng sản phm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thng kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 03/2023/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ủy quyn cho Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ký quyết định ban hành phương án điều tra thng kê được phân công trong Chương trình điều tra thng kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1345/QĐ-BKHĐT ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Kế hoạch điều tra thng kê năm 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Tng cục Thng kê chủ trì thực hiện;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thng kê.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất thực hiện từ năm 2025. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 2. Giao Tổng cục Thống kê xây dựng kế hoạch thực hiện chi tiết; thiết kế mẫu và phiếu điều tra; xây dựng các loại danh mục mặt hàng điều tra, phương pháp tổng hợp chỉ số giá; chỉ đạo tổ chức và hướng dẫn thực hiện cuộc điều tra theo đúng quy định của Phương án điều tra.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để báo cáo);
- Văn phòng Bộ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (để phối hợp);
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Lưu: VT, TCTK(10b).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC THỐNG KÊ




Nguyễn Thị Hương

 

PHƯƠNG ÁN

ĐIỀU TRA GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

I. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU ĐIỀU TRA

1. Mục đích điều tra

Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (viết gọn là Điều tra giá NNVL) được thực hiện nhằm các mục đích sau:

- Biên soạn chỉ tiêu chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (viết gọn là chỉ số giá NNVL) thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia. Bảo đảm thông tin phục vụ công tác điều hành, quản lý, xây dựng kế hoạch phát triển sản xuất, kế hoạch nhập khẩu vật tư, nhiên liệu, phát triển công nghiệp phụ trợ, vùng nguyên liệu và biên soạn một số chỉ tiêu thống kê tng hợp theo giá so sánh;

- Là cơ sở để ngành Thống kê tính giá trị tăng thêm theo phương pháp giảm phát hai lần rút gọn theo ngành kinh tế;

- Đáp ứng nhu cầu thông tin về biến động giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu (NNVL) dùng cho sản xuất giúp các nhà cung cấp NNVL phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, tính toán hiệu quả kinh tế, ký kết hợp đồng.

2. Yêu cầu điều tra

Điều tra giá NNVL phải bảo đảm các yêu cầu sau:

- Công tác tổ chức, thu thập thông tin, xử lý số liệu, tổng hợp và lưu giữ thông tin điều tra phải thực hiện nghiêm túc, theo đúng quy định của Phương án điều tra;

- Bảo đảm thu thập đy đủ, chính xác, kịp thời, đúng đơn vị điều tra, đúng mặt hàng điều tra và các thông tin quy định trong Phương án điều tra;

- Bảo mật thông tin thu thập từ các đối tượng điều tra theo quy định của Luật Thống kê;

- Quản lý và sử dụng kinh phí của cuộc điều tra đúng chế độ hiện hành, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả;

- Kết quả điều tra phải đáp ứng yêu cầu của người dùng tin trong và ngoài nước, bảo đảm tính so sánh quốc tế.

II. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG, ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA

1. Phạm vi điều tra

Điều tra giá NNVL được tiến hành trên phạm vi 38 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (viết gọn là tỉnh, thành phố).

2. Đối tượng điều tra

Các mặt hàng NNVL đại diện dùng cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (NLTS); công nghiệp chế biến, chế tạo (CNCBCT) và xây dựng.

Danh mục mặt hàng quy định tại Phụ lục I.

3. Đơn vị điều tra

Đơn vị điều tra giá NNVL bao gồm:

- Các cơ sở sản xuất (doanh nghiệp, nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể...) ngành CNCBCT.

- Các cửa hàng vật tư, các cơ sở sản xuất kinh doanh bán các mặt hàng NNVL đầu vào cho sản xuất NLTS, xây dựng.

III. LOẠI ĐIỀU TRA

Điều tra giá NNVL là cuộc điều tra chọn mẫu. Quy mô mẫu được phân bổ đảm bảo mức độ đại diện của chỉ số giá NNVL đến ngành kinh tế cấp 2 cho cả nước và vùng kinh tế - xã hội. Mu được thiết kế theo phương pháp phân tầng; mỗi tỉnh, thành phố là một tầng chọn mẫu cấp 1; ngành kinh tế cấp 2 trong tỉnh, thành phố là tàng chọn mẫu cấp 2.

Tổng cục Thống kê thực hiện thiết kế, chọn mẫu, hướng dẫn việc rà soát, cập nhật và thay thế đơn vị, mặt hàng điều tra.

IV. THỜI ĐIỂM, THỜI GIAN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA

1. Thời điểm điều tra

Thời điểm điều tra giá NNVL: Ngày 05 hằng tháng.

Đối với những đơn vị điều tra không bán/mua mặt hàng NNVL đúng ngày điều tra, lấy giá bán/mua của ngày gần nhất trước hoặc sau ngày 05 của tháng điều tra nhưng không muộn hơn ngày 12 hằng tháng.

2. Thời gian điều tra

Thời gian điều tra: Từ ngày 05-12 hằng tháng.

3. Phương pháp điều tra

Điều tra giá NNVL áp dụng phương pháp điều tra gián tiếp và điều tra trực tiếp.

- Điều tra gián tiếp: Áp dụng đối với các cơ sở sản xuất ngành CNCBCT. Cơ sở cung cấp thông tin về giá mua NNVL trên phiếu điều tra giấy, điều tra viên (ĐTV) có trách nhiệm gửi phiếu điều tra giấy cho cơ sở, hướng dẫn cơ sở thực hiện cung cấp thông tin và kiểm tra, nghiệm thu phiếu điều tra của các cơ sở được phân công thực hiện.

- Điều tra trực tiếp: Áp dụng đối với các cửa hàng vật tư, các cơ sở sản xuất kinh doanh bán NNVL đầu vào cho sản xuất NLTS và xây dựng. ĐTV đến từng cơ sở gặp người cung cấp thông tin (chủ cơ sở) để phỏng vấn, kết hợp quan sát để ghi thông tin vào phiếu điều tra giấy.

V. NỘI DUNG, PHIẾU ĐIỀU TRA

1. Nội dung điều tra

Nội dung Điều tra giá NNVL bao gồm:

- Thông tin định danh của đơn vị điều tra

- Thông tin về giá của mặt hàng NNVL: Tên mặt hàng; quy cách, phẩm cấp chi tiết của mặt hàng; nguồn gốc nhập khẩu; đơn vị tính khối lượng mặt hàng quan sát; khối lượng mặt hàng quan sát và đơn giá mặt hàng quan sát.

2. Phiếu điều tra

Điều tra giá NNVL sử dụng 03 loại phiếu điều tra để thu thập các thông tin theo nội dung trên:

- Phiếu số 1.1/ĐTG.NNVL-NN: Phiếu thu thập thông tin giá NNVL dùng cho sản xuất NLTS;

- Phiếu số 1.2/ĐTG.NNVL-CN: Phiếu thu thập thông tin giá NNVL dùng cho sản xuất CNCBCT;

- Phiếu số 1.3/ĐTG.NNVL-XD: Phiếu thu thập thông tin giá NNVL dùng cho xây dựng.

VI. PHÂN LOẠI THỐNG KÊ SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU TRA

1. Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ, cập nhật đến thời điểm điều tra.

2. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

3. Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

VII. QUY TRÌNH XỬ LÝ VÀ BIỂU ĐẦU RA CỦA ĐIỀU TRA

1. Quy trình xử lý thông tin

a) Kiểm tra, nghiệm thu phiếu điều tra

Sau khi nhận phiếu điều tra từ ĐTV, giám sát viên (GSV) thực hiện kiểm tra, nghiệm thu trước khi nhập tin, trong đó cần lưu ý kiểm tra các nội dung sau:

- Kiểm tra tính phù hợp của giá thu thập (không bao gồm thuế VAT, nhưng có chi phí vận tải, bốc dỡ - nếu có); Kiểm tra tính phù hợp của đơn vị tính của mặt hàng quan sát bảo đảm tương ứng với quy cách quan sát của mặt hàng và quy đổi được về đơn vị tính đúng với quy định theo danh mục mặt hàng điều tra.

- Xử lý giá các trường hợp đặc biệt bằng các phương pháp phù hợp, theo quy định.

b) Nhập tin

Việc nhập tin phiếu điều tra được thực hiện trên phần mềm do Tổng cục Thống kê xây dựng. Sau khi nhập thông tin, cần kiểm tra bằng công thức tính tương ứng của giá quan sát và khối lượng, đơn vị quan sát để quy đổi về giá chuẩn.

c) Tính hệ số chuyển đi K

K là hệ số chuyển đổi năm gốc cũ so với năm gốc mới, K được tính như sau:

K= I1/I2

l1: Chỉ số giá NNVL quý gối đầu so với năm gốc cũ.

I2: Chỉ số giá NNVL quý gối đầu so với năm gốc mới.

Công thức tính chỉ số giá năm gốc mới về năm gốc cũ được nối chuỗi theo công thức sau:

Trong đó:

là chỉ số giá nhóm mặt hàng d kỳ t so với năm gốc cũ;

là chỉ số giá nhóm mặt hàng d kỳ t so với năm gốc mới.

Hệ số chuyển đổi K cho phép chuyển đổi chuỗi số liệu chỉ số giá NNVL theo năm gốc mới về năm gốc cũ và ngược lại theo năm gốc cũ về năm gốc mới, từ đó tính toán chỉ số giá NNVL theo các gốc so sánh.

d) Công thức áp dụng tính chỉ số giá NNVL

Công thức Laspeyres bình quân nhân được sử dụng trong tổng hợp chỉ số giá NNVL, cụ thể như sau:

(1)

Trong đó:

: Chỉ số giá NNVL kỳ báo cáo (t) so với kỳ gốc cố định (0);

: Giá NNVL kỳ báo cáo (t);

: Giá NNVL kỳ gốc (0);

n

: Số mặt hàng;

: Quyền số cố định kỳ gốc (0).

Tổng cục Thống kê hướng dẫn chi tiết phương pháp tính chỉ số giá NNVL cấp tỉnh, vùng và cả nước.

đ) Cấu trúc chỉ số giá NNVL: Quy định tại Phụ lục II

e) Bảng giá kỳ gốc năm 2014; quyền số; Tổng cục Thống kê hướng dẫn thực hiện.

2. Biểu đầu ra của điều tra

Kết quả Điều tra giá NNVL được tổng hợp theo hệ thống biểu đầu ra do Tổng cục Thống kê thiết kế đảm bảo tổng hợp các chỉ tiêu thống kê theo yêu cầu, mục đích điều tra.

VIII. KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH ĐIỀU TRA

 Điều tra giá NNVL thực hiện theo kế hoạch sau:

STT

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

1

Xây dựng phương án điều tra

Tháng 5 - 7/2024

2

Xây dựng phiếu điều tra

Tháng 6 - 7/2024

3

Xây dựng quy trình tổng hợp chỉ số giá

Tháng 6 - 7/2024

4

Xây dựng cấu trúc chỉ số giá NNVL

Tháng 7 - 8/2024

5

Thiết kế và chọn mẫu, lập danh mục mặt hàng điều tra

Tháng 8 - 10/2024

6

Xây dựng/cập nhật các loại phần mềm

Tháng 8- 11/2024

7

Xây dựng các loại tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ và phần mềm điều tra

Trước tháng 01 năm điều tra

8

Rà soát Danh mục mặt hàng và đơn vị điều tra (nếu có)

Trước tháng 01 năm điều tra

9

Tính/cập nhật quyền số

Trước tháng 01 năm điều tra

10

In tài liệu (nếu có)

Trước tháng 01 năm điều tra

11

Tập huấn cấp trung ương và cấp tỉnh (nếu có)

Trước tháng 01 năm điều tra

12

Thu thập thông tin

Hằng tháng

13

Kiểm tra, duyệt dữ liệu

Hằng tháng

14

Tổng hợp kết quả đầu ra

Hằng quý

15

Chuẩn bị nội dung phục vụ công bố chỉ số giá

Hằng quý

IX. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Công tác chuẩn bị

a) Chọn mẫu, cập nhật danh sách đơn vị điều tra và lập Danh mục mặt hàng điều tra.

Tổng cục Thống kê chủ trì thực hiện công tác thiết kế, chọn mẫu; hướng dẫn rà soát, cập nhật đơn vị điều tra phục vụ công tác thu thập thông tin.

b) Tuyển chọn lực lượng tham gia điều tra

- ĐTV của cuộc điều tra được tuyển chọn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương, bảo đảm tiến độ và yêu cầu về chất lượng thông tin thu thập.

- GSV là lực lượng thực hiện công việc giám sát; hỗ trợ chuyên môn cho GSV cấp dưới (nếu có) và các ĐTV trong quá trình điều tra thực địa. GSV có 02 cấp: cấp trung ương, cấp tỉnh.

c) Công tác tập huấn

- Cấp trung ương, thành phần tham gia tập huấn bao gồm: GSV cấp trung ương, công chức của các đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê; lãnh đạo Cục Thống kê tỉnh, thành phố và giảng viên cấp tỉnh trong năm thay đổi Phương án điều tra và những năm có nội dung nghiệp vụ mới cần quán triệt. Thời gian tổ chức hội nghị là 01 ngày.

- Cấp tỉnh, thành phần tập huấn bao gồm: ĐTV, GSV và công chức cơ quan thống kê cấp tỉnh. Thời gian tập huấn là 01 ngày.

Hằng năm, khi có sự thay đổi về GSV, ĐTV hoặc nghiệp vụ bổ sung đơn vị được giao chủ trì thực hiện điều tra căn cứ tình hình thực tế, chủ động tổ chức tập huấn cho đội ngũ GSV, ĐTV mới bảo đảm chất lượng của GSV, ĐTV tham gia điều tra.

d) Tài liệu điều tra: Tài liệu điều tra bao gồm các tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ và hướng dẫn sử dụng phần mềm do Tổng cục Thống kê biên soạn.

đ) Chương trình phần mềm

Chương trình phần mềm sử dụng trong điều tra bao gồm: Chương trình phần mềm nhập tin, chương trình phần mềm phục vụ giám sát, kiểm tra, làm sạch và tổng hợp số liệu ...

2. Công tác thu thập thông tin

Tổng cục Thống kê chỉ đạo thực hiện công tác thu thập thông tin bảo đảm tiến độ và chất lượng thông tin thu thập.

3. Công tác kiểm tra, giám sát

Nhằm bảo đảm chất lượng của cuộc điều tra, công tác kiểm tra, giám sát được thực hiện ở tất cả các khâu của cuộc điều tra.

Nội dung kiểm tra, giám sát bao gồm: Kiểm tra, giám sát việc tổ chức các lớp tập huấn, thu thập thông tin của đơn vị điều tra, số lượng và chất lượng thông tin do đơn vị cung cấp,...

Hình thức kiểm tra, giám sát: Tùy theo tình hình thực tế, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát chủ động lựa chọn hình thức kiểm tra, giám sát trực tiếp hoặc gián tiếp đối công tác tập huấn, công tác thu thập thông tin tại địa bàn và trên Trang thông tin điện tử của cuộc điều tra.

Để bảo đảm chất lượng thông tin thu thập, công tác kiểm tra giám sát chất lượng phiếu điều tra được thực hiện ngay trong quá trình thu thập thông tin, GSV thường xuyên trao đổi, hỗ trợ ĐTV để xử lý kịp thời các tình huống phát sinh trong thực tiễn.

4. Nghiệm thu và xử lý thông tin

a) Nghiệm thu phiếu điều tra

- Cơ quan thống kê cấp tỉnh kiểm tra và nghiệm thu dữ liệu điều tra trên phạm vi tỉnh, thành phố.

- Cơ quan thống kê trung ương kiểm tra và nghiệm thu dữ liệu điều tra cấp tỉnh.

b) Xử lý thông tin

Tổng cục Thống kê chỉ đạo, phân công các đơn vị trực thuộc thực hiện kiểm tra, làm sạch và hoàn thiện cơ sở dữ liệu điều tra phục vụ tổng hợp và phân tích kết quả điều tra.

X. KINH PHÍ VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN VẬT CHẤT CHO ĐIỀU TRA

Kinh phí Điều tra giá NNVL do Ngân sách nhà nước bảo đảm cho các hoạt động quy định trong Phương án này. Việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí từ Ngân sách nhà nước được thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc Điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia; Thông tư số 37/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định về sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 và Mu số 01 kèm theo Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc Điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia và các quy định có liên quan.

Tổng cục Thống kê có trách nhiệm hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí điều tra theo đúng quy định.

Trong phạm vi dự toán được giao, Thủ trưởng các đơn vị được giao nhiệm vụ chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện tốt cuộc Điều tra giá NNVL theo đúng nội dung của Phương án điều tra, văn bản hướng dẫn của Tổng cục Thống kê và các chế độ tài chính hiện hành.

Các điều kiện vật chất khác: Sử dụng cơ sở hạ tầng sẵn có của ngành thống kê./.

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC MẶT HÀNG ĐIỀU TRA
(Kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-BKHĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

I. DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU ĐẠI DIỆN DÙNG CHO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Số TT

Mặt hàng, quy cách phẩm cấp

Mã mặt hàng

(9 chữ số)

Đơn vị tính

A

B

C

D

I

NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

A1

Thóc giống

 

 

1

Thóc nếp giống (loại N97 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011100003

1000 đồng/kg

2

Thóc tẻ giống (loại BC15 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011100004

1000 đồng/kg

A2

Ngô giống

 

 

3

Ngô lai giống (loại CP888 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011201002

1000 đồng/kg

A3

Cây lấy củ giống

 

 

4

Sắn/ Khoai mỳ giống (loại KM94 hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011309001

1000 đồng/kg

5

Khoai lang giống (loại giống tím hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011309002

1000 đồng/kg

6

Dong giềng giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011309003

1000 đồng/kg

A4

Mía giống

 

 

7

Mía đường giống (loại C86-406 hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

011400002

1000 đồng/tấn

A5

Hạt giống chứa dầu

 

 

8

Hạt đậu tương giống (loại DT84 hoặc loại s dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011701002

1000 đồng/kg

9

Hạt lạc giống (loại L14 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011702002

1000 đồng/kg

10

Hạt vừng/mè giống (loại V6 hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011703002

1000 đồng/kg

A6

Hạt giống rau, hoa

 

 

11

Hạt dưa chuột/dưa leo giống (loại TN170 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011814001

1000 đồng/kg

12

Hạt bí xanh/bí đao giống (loại TLP 5168 hoặc loại sử dụng ph biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011814002

1000 đồng/kg

13

Hạt cà chua giống (loại B/M hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011814003

1000 đồng/kg

14

Hạt cà rốt giống (loại Shin Kuroda hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011814004

1000 đồng/kg

15

Hạt rau cải xanh giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011814006

1000 đồng/kg

16

Hạt su hào giống (loại Amori hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011814005

1000 đồng/kg

17

Hạt súp lơ xanh giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011814007

1000 đồng/kg

18

Hạt rau muống giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011814008

1000 đồng/kg

19

Hạt bí đỏ/ bí ngô giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011814009

1000 đồng/kg

20

Hạt bầu giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011814010

1000 đồng/kg

21

Hạt mướp giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011814011

1000 đồng/kg

22

Hạt đậu xanh giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011814012

1000 đồng/kg

23

Hạt ớt ngọt giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011814013

1000 đồng/kg

24

Hạt hoa hồng giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011833001

1000 đồng/kg

25

Hoa ly giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011833002

1000 đồng/củ

26

Hạt hoa giống tự chọn (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011833003

1000 đồng/kg

A7

Cây làm thức ăn gia súc

 

 

27

Cỏ voi

011901201

1000 đồng/kg

28

Ngọn mía

011902201

1000 đồng/kg

A8

Cây gia vị

 

 

29

Hạt ớt cay giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012819001

1000 đồng/kg

A9

Cây ăn quả giống

 

 

30

Cây cam sành giống (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

013000001

1000 đồng/cây

31

Cây nho giống (loại NH01-152 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000002

1000 đồng/cây

32

Cây vải giống (vải Thanh Hà hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000003

1000 đồng/cây

33

Cây nhãn giống (nhãn lồng hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000004

1000 đồng/cây

34

Cây xoài cát giống (xoài Hòa Lộc hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000005

1000 đồng/cây

35

Cây bưởi giống (bưởi Diễn hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000006

1000 đồng/cây

36

Cây thanh long giống (thanh long ruột trắng hoặc loại phổ biến ở địa phương)

013000007

1000 đồng/ hom

A10

Điều giống

 

 

37

Cây điều giống (loại PN1 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000008

1000 đồng/cây

A11

H tiêu giống

 

 

38

Cây hồ tiêu giống (hồ tiêu Vĩnh Linh hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000009

1000 đồng/cây

A12

Cao su giống

 

 

39

Cây cao su giống (loại RRIM600 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000010

1000 đồng/cây

A13

Cà phê giống

 

 

40

Cây cà phê chè giống/arabica (loại Bourbon hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

013000011

1000 đồng/cây

41

Cây cà phê vối giống/robusta (loại TR4 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000012

1000 đồng/cây

A14

Chè giống

 

 

42

Cây chè giống (loại TB14 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000013

1000 đồng/cây

A15

Cây ging khác

 

 

43

Cây ca cao giống (loại DT8 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000014

1000 đồng/cây

44

Cây dâu tằm giống (loại Tam bộ 7 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

013000015

1000 đồng/cây

A16

Cây lâm nghiệp giống

 

 

45

Cây bạch đàn giống, chiều cao từ 25-50 cm

021010001

1000 đồng/cây

46

Cây keo giống, chiều cao từ 25-30cm

021010002

1000 đồng/cây

47

Cây thông giống, chiều cao từ 25-30cm

021010003

1000 đồng/cây

A17

Trâu bò giống

 

 

48

Trâu ta giống/nghé giống, khoảng 30kg - 50kg/ con

014101001

1000 đồng/kg

49

Bò lai giống, khoảng 40kg - 60kg/con (giống Sind hoặc giống sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

014102002

1000 đồng/kg

50

Bò sữa giống, khoảng 50kg/con (giống Hà Lan hoặc giống sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

014102003

1000 đồng/kg

51

Bò ta giống/bê giống, khoảng 40 kg-60 kg/con

014102004

1000 đồng/kg

A18

Lợn giống

 

 

52

Lợn giống/heo giống khoảng 5kg/con (loại siêu nạc hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

014501001

1000 đồng/kg

A19

Gia cầm giống

 

 

53

Gà công nghiệp giống, loại 2 ngày tuổi

014601201

1000 đồng/con

54

Gà ta giống, loại 2 ngày tuổi

014601202

1000 đồng/con

55

Vịt lai giống, loại 1 ngày tuổi

014601203

1000 đồng/con

56

Ngan giống/vịt xiêm giống, loại 2 ngày tuổi

014601204

1000 đồng/con

A20

Cá giống nước ngọt

 

 

57

Cá điều hồng giống loại loại 30 ngày tuổi

032301201

1000 đồng/kg

58

Cá chép giống loại 30 ngày tuổi

032301204

1000 đồng/kg

59

Cá rô phi giống loại 30 ngày tuổi

032301205

1000 đồng/kg

60

Cá trắm giống loại 30 ngày tuổi

032301206

1000 đồng/kg

61

Cá trôi giống loại 30 ngày tuổi

032301207

1000 đồng/kg

62

Cá tra giống loại 30 ngày tuổi

032301208

1000 đồng/kg

A21

Giống thủy sn khác

 

 

63

Cá chèm giống 30-40 ngày tuổi

032301202

1000 đồng/kg

64

Cá mú giống 30-40 ngày tuổi

032301203

1000 đồng/kg

65

Tôm hùm giống 40 ngày tuổi

032302101

1000 đồng/con

66

Tôm sú giống loại từ 10 - 20 ngày tuổi

032302201

1000 đồng/kg

67

Tôm càng xanh giống 12 - 15 ngày tuổi

032302301

1000 đồng/kg

68

Tôm thẻ chân trắng giống loại từ 10 - 20 ngày tuổi

032302901

1000 đồng/kg

69

Cua biển giống 15-20 ngày tuổi

032309101

1000 đồng/kg

70

Sò huyết giống 60 ngày tuổi

032309201

1000 đồng/kg

71

Nghêu giống 60 ngày tuổi

032309202

1000 đồng/kg

72

Hàu giống 30 ngày tuổi

032309901

1000 đồng/kg

A22

Dịch vụ nông nghiệp

 

 

73

Dịch vụ gieo cấy lúa (ghi rõ bằng tay hoặc bằng máy)

016101001

1000 đồng/ha

74

Thủy lợi phí

016102001

1000 đồng/ha/năm

75

Dịch vụ làm đất trồng cây ăn quả, cây công nghiệp (ghi rõ bằng tay hoặc bằng máy)

016103001

1000 đồng/ha

76

Dịch vụ làm đất trồng lúa (ghi rõ bằng tay hoặc bằng máy)

016103002

1000 đồng/ha

77

Dịch vụ làm đất trồng rau, màu, hoa (ghi rõ bằng tay hoặc bằng máy)

016103003

1000 đồng/ha

78

Dịch vụ phòng trừ sâu bệnh

016106001

1000 đồng/ha

79

Dịch vụ thu hoạch lúa (ghi rõ bằng tay hoặc bằng máy)

016109001

1000 đồng/ha

80

Dịch vụ thu hoạch cây ăn quả, cây công nghiệp

016109002

1000 đồng/ha

81

Dịch vụ thu hoạch rau, màu, hoa

016109003

1000 đồng/ha

82

Dịch vụ kiểm dịch lợn, gà

016202001

1000 đồng/con

83

Dịch vụ thiến,hoạn lợn/heo

016203001

1000 đồng/con

84

Dịch vụ thụ tinh nhân tạo cho lợn/heo (ghi rõ loại con)

016204001

1000 đồng/con

85

Dịch vụ phơi, sấy lúa

016301001

1000 đồng/tấn

86

Dịch vụ sơ chế sản phẩm trồng trọt

016302001

1000 đồng/tấn

A23

Dịch vụ lâm nghiệp

 

 

87

Dịch vụ bảo vệ rừng

024001001

1000 đồng/ha/năm

88

Dịch vụ phòng cháy chữa cháy rừng

024003001

1000 đồng/ha/năm

89

Dịch vụ đốn gỗ

024009001

1000 đồng/ha

90

Dịch vụ vận chuyển gỗ khai thác đến cửa rừng

024009002

1000 đồng/m3

II

NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CHẾ TẠO

 

 

C1

Thức ăn chăn nuôi hỗn hp

 

 

91

Thức ăn hỗn hợp cho bò (hiệu Con cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108001001

1000 đồng/kg

92

Thức ăn đậm đặc cho lợn nái/heo nái (hiệu Con cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108001002

1000 đồng/kg

93

Thức ăn hỗn hợp cho ln nái/heo nái (hiệu Cargil hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108001003

1000 đồng/kg

94

Thức ăn đậm đặc cho lợn thịt/heo thịt (hiệu Cargil hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

108001004

1000 đồng/kg

95

Thức ăn hỗn hợp cho lợn thịt/heo thịt (hiệu Vina hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108001005

1000 đồng/kg

96

Thức ăn đậm đặc cho lợn con/heo con (hiệu Con Cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108001006

1000 đồng/kg

97

Thức ăn hỗn hợp cho lợn con/heo con (hiệu Con Cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108001007

1000 đồng/kg

98

Thc ăn hỗn hợp cho gà thịt (hiệu Cargil hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108002001

1000 đồng/kg

99

Thức ăn hỗn hợp cho gà đẻ (hiệu Con cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108002002

1000 đồng/kg

100

Thức ăn hỗn hợp cho vịt (hiệu Con cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108002003

1000 đồng/tấn

101

Thức ăn hỗn hợp cho cá da trơn (hiệu Con cò hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108003001

1000 đồng/tấn

102

Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú/tôm thẻ chân trắng (hiệu Tong wei hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108003002

1000 đồng/tấn

C2

Phân bón

 

 

103

Phân Ure loại 50kg/bao (hiệu Hà Bắc hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

201203001

1000 đồng/kg

104

Phân lân nung chảy, loại 50kg/bao (hiệu Lâm Thao hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

201204001

1000 đồng/kg

105

Phân Kali loại 50kg/bao (hiệu Phú Mỹ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

201205001

1000 đồng/kg

106

Phân NPK loại 50kg/bao (hiệu Đầu trâu Bình Điền hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

201207001

1000 đồng/kg

107

Phân vi sinh, loại 25kg/bao (hiệu Sông Gianh hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

201208001

1000 đồng/kg

C3

Thuốc trừ sâu, thuốc tăng trưởng

 

 

108

Thuốc trừ nấm, bệnh dạng lỏng (AMISTAR TOP 325 SC hoặc loại sử dng phổ biến địa phương, ghi rõ xuất x)

202101201

1000 đồng/lít

109

Thuốc trừ nấm, bệnh dạng bột (VIMONYL 72BTN hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

202101202

1000 đồng/kg

110

Thuốc kích thích tăng trưởng nhập khẩu (hiệu Atonik hoặc loại sử dụng phổ biến ở đa phương, ghi rõ xuất xứ)

202101301

1000 đồng/kg

111

Thuc trừ cỏ, dạng bột (hiệu ALOHA 25 WP hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

202101302

1000 đồng/kg

112

Thuc tr cỏ, dạng lỏng (hiệu SOFIT hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

202101303

1000 đồng/ lít

113

Thuốc trừ sâu dạng lỏng (hiệu DIAZAN 40EC hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

202101901

1000 đồng/lít

114

Thuc tr sâu, dạng bọt (hiệu ANGUN hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

202101902

1000 đồng/kg

C4

Thuốc kháng sinh, vắc xin trong nông nghiệp

 

 

115

Thuc kháng sinh cho cá dạng bột (hiệu Trimesul hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

210011104

1000 đồng/kg

116

Thuốc kháng sinh cho cá dạng lỏng (hiệu Forfish hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

210011105

1000 đồng/ lít

117

Thuốc kháng sinh cho tôm (hiệu TrimDox hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

210011106

1000 đồng/kg

118

Vắc xin phòng bệnh lợn tai xanh (loại BSL-PS 100 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

210012301

1000 đồng/ 1000 liều

119

Vắc xin phòng cúm gia cầm H5N1 hoặc chủng cúm tương đương (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

210012302

1000 đồng/ 1000 liều

120

Vắc xin phòng l mồm long móng ở trâu bò (loại Aitopor hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

210012303

1000 đồng/ 1000 liều

C5

Lưới đánh bắt

 

 

121

Lưới đánh cá chưa gắn chì và phao (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

132401201

1000 đồng/kg

122

Lưới đánh cá biển đã gắn chì và phao (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

132401202

1000 đồng/m

C6

Dầu nhiên liệu, nhớt

 

 

123

Dầu Diezel cho nông nghiệp (0.05%S hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

192002201

1000 đồng/ lít

124

Dầu nhờn/nhớt (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

192002204

1000 đồng/lít

III

ĐIỆN, NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

D1

Điện nông nghiệp

 

 

125

Điện cho sản xuất nông nghiệp

351010001

1000 đồng/kwh

E1

Nước đá

 

 

126

Nước đá/đá cây dùng để ướp thủy sản

353020101

1000 đồng/tấn

IV

DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

M1

Dịch vụ thú y

 

 

127

Dịch vụ tiêm phòng dịch cho gà, vịt (không kể tiền thuốc)

750000101

1000 đồng/lần

128

Dịch vụ tiêm phòng dịch cho lợn (không kể tiền thuốc)

750000102

1000 đồng/lần

129

Dịch vụ tiêm phòng dịch cho trâu bò (không kể tiền thuốc)

750000103

1000 đồng/lần

II. DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU ĐẠI DIỆN DÙNG CHO SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

Số TT

Mặt hàng, quy cách phẩm cấp

Mặt hàng

Mã mặt hàng (9 chữ số)

A

B

C

D

I

NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

A1

Thóc khô dùng cho xay sát

 

 

1

Thóc nếp thịt (loại thơm hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

011100001

1000 đồng/tấn

2

Thóc tẻ thịt (loại Bắc thơm hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

011100002

1000 đồng/tấn

A2

Ngô, lúa mỳ nguyên liệu

 

 

3

Ngô hạt (loại hạt vàng hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

011201001

1000 đồng/tấn

4

Lúa mỳ (loại APW hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

011202101

1000 đồng/tấn

A3

Củ bột nguyên liệu

 

 

5

Củ sắn/ Khoai mỳ (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011302001

1000 đồng/tấn

A4

Mía nguyên liệu

 

 

6

Mía tươi làm đường (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011400001

1000 đồng/tấn

A5

Hạt chứa dầu nguyên liệu

 

 

7

Đậu tương khô nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011701001

1000 đồng/tấn

8

Lạc nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011702001

1000 đồng/tấn

9

Vừng nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011703001

1000 đồng/tấn

A6

Rau, đậu tươi dùng trong chế biến mút, mỳ ăn liền, nước sốt, dưa muối

 

 

10

Dưa chuột/dưa leo nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011812201

1000 đồng/tấn

11

Bí xanh/bí đao nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011812301

1000 đồng/tấn

12

Bí đỏ/bí ngô nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011812302

1000 đồng/tấn

13

Ớt ngọt nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011812501

1000 đồng/tấn

14

Cà chua nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011812701

1000 đồng/tấn

15

Cà rốt nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011813201

1000 đồng/tấn

16

Khoai tây nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011813401

1000 đồng/tấn

17

Đậu xanh nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

011823001

1000 đồng/tấn

A7

Quả tươi dùng trong chế biến hoa quả

 

 

18

Nho nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012110001

1000 đồng/tấn

19

Xoài nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012121001

1000 đồng/tấn

20

Chuối nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012123001

1000 đồng/tấn

21

Mít nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012129201

1000 đồng/tấn

22

Cam nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012131001

1000 đồng/tấn

23

Nhãn nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012151001

1000 đồng/tấn

24

Vải nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012152001

1000 đồng/tấn

A8

Dừa nguyên liệu

 

 

25

Dừa khô quả nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

012201001

1000 đồng/tấn

A9

Điều nguyên liệu

 

 

26

Hạt điều nguyên liệu thô khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012300001

1000 đồng/tấn

A10

Hồ tiêu nguyên liệu

 

 

27

Hạt hồ tiêu khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012400001

1000 đồng/tấn

A11

Cao su nguyên liệu

 

 

28

Cao su thiên nhiên (loại SVR 3L hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

012500001

1000 đồng/tấn

A12

Cà phê nguyên liệu

 

 

29

Hạt cà phê chè/arabica (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012600001

1000 đồng/tấn

30

Hạt cà phê vối/robusta (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012600002

1000 đồng/tấn

A13

Chè nguyên liệu

 

 

31

Búp chè tươi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012701001

1000 đồng/tấn

32

Lá chè tươi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012702001

1000 đồng/tấn

A14

Sn phẩm cây gia vị, cây dược liệu

 

 

33

t cay nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012811001

1000 đồng/tấn

A15

Sản phẩm cây lâu năm khác

 

 

34

Mủ cao su tươi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012901201

1000 đồng/độ TSC

35

Hạt ca cao nguyên liệu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

012901901

1000 đồng/tấn

A16

Bò cho giết mổ, sữa bò

 

 

36

Bò hơi trọng lượng khoảng 150-200 kg/con

014102001

1000 đồng/tấn

37

Sữa bò tươi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

014104001

1000 đồng/1000 lít

A17

Lợn cho giết mổ, lợn sữa

 

 

38

Lợn/heo sữa, loại 5-7kg/con

014501002

1000 đồng/tấn

39

Lợn/heo thịt sống, loại 50-70kg/ con

014501003

1000 đồng/tấn

A18

Gà cho giết mổ, trứng gà

 

 

40

Gà thịt trọng lượng 1,5-2kg/con

014602101

1000 đồng/tấn

41

Trứng gà công nghiệp

014602201

1000 đồng/quả

A19

Gỗ nguyên liệu

 

 

42

Gỗ nguyên liệu làm giấy (gỗ Keo hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

022101001

1000 đồng/ tấn

43

Gỗ tròn nhóm 1 (gỗ Trắc hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

022109001

1000 đồng/m3

44

Gỗ tròn nhóm 2 (gỗ Lim hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

022109002

1000 đồng/m3

45

Gỗ tròn nhóm 6 (gỗ Bạch đàn hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

022109003

1000 đồng/m3

A20

Lâm sản nguyên liệu

 

 

46

Luồng

022202001

1000 đồng/cây

47

Tre thịt

022203001

1000 đồng/cây

48

Nứa

022204001

1000 đồng/tấn

49

Mây

022205001

1000 đồng/tấn

A21

Cá, mực biển, yến sào nguyên liệu

 

 

50

Cá thu nguyên liệu loại 2 con/kg

031101101

1000 đồng/tấn

51

Cá ngừ nguyên liệu

031101501

1000 đồng/tấn

52

Cá trích nguyên liệu

031101601

1000 đồng/tấn

53

Cá cơm nguyên liệu

031101801

1000 đồng/tấn

54

Mực ống nguyên liệu 15-20 con/kg

031103101

1000 đồng/tấn

55

Yến sào nuôi nguyên liệu

031103701

1000 đồng/kg

A22

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển

 

 

56

Tôm sú nguyên liệu khoảng 40-50 con/kg

032102901

1000 đồng/tấn

A23

Thủy sản nước ngọt nguyên liệu

 

 

57

Tôm thẻ chân trắng nguyên liệu loại 50-60 con/kg

032212301

1000 đồng/tấn

58

Cá tra nguyên liệu loại 0,8-1 kg/con

032221701

1000 đồng/tấn

A24

Thịt đông lạnh

 

 

59

Thịt lợn đông lạnh cho chế biến (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

101092101

1000 đồng/tấn

60

Thịt bò nhập khẩu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

101092102

1000 đồng/tấn

61

Mỡ ln sống

101096001

1000 đồng/tấn

A25

Bột thịt, xương chế biến thức ăn gia súc

 

 

62

Bột huyết (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

101098201

1000 đồng/tấn

63

Bột thịt, bột xương cá (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

102091201

1000 đồng/tấn

A26

Rau quả sấy dùng trong chế biến mứt, mỳ ăn liền

 

 

64

Cà rốt khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

103092101

1000 đồng/tấn

65

Hành khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

103092102

1000 đồng/tấn

66

Bí xanh khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

103092201

1000 đồng/tấn

67

Mít khô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

103092202

1000 đồng/tấn

68

Cơm dừa khô/sấy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

103092203

1000 đồng/tấn

A27

Dầu thực vật

 

 

69

Dầu lạc (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

104002101

1000 đồng/lít

70

Dầu vừng/mè (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

104002102

1000 đồng/lít

71

Dầu dừa thô (ghi rồ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

104002103

1000 đồng/tấn

A28

Sữa bột, đặc

 

 

72

Sữa bột (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

105001201

1000 đồng/tấn

73

Sữa đặc (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

105001501

1000 đồng/tấn

A29

Bột ngũ cốc, cám gạo

 

 

74

Gạo nếp (loại nếp thơm hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

106100101

1000 đồng/tấn

75

Gạo tẻ (loại Bắc Thơm hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

106100102

1000 đồng/tấn

76

Bột gạo nếp (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

106100201

1000 đồng/tấn

77

Bột gạo tẻ (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

106100202

1000 đồng/tấn

78

Bột đậu xanh (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

106100206

1000 đồng/tấn

79

Bột dong riềng (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

106100205

1000 đồng/tấn

80

Bột mỳ (hiệu Địa cầu đỏ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

106100203

1000 đồng/tấn

81

Bột ngô (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

106100204

1000 đồng/tấn

82

Bã đậu nành

106100501

1000 đồng/tấn

83

Cám gạo chế biến thức ăn gia súc

106100502

1000 đồng/tấn

84

Phụ gia thức ăn chăn nuôi (hiệu Vedafeed hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

108001008

1000 đồng/tấn

A30

Đường tinh luyện

 

 

85

Đường tinh luyện bao 50kg (hiệu Biên Hoà hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

107201201

1000 đồng/tấn

A31

Bột ca cao

 

 

86

Bột cacao (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

107301001

1000 đồng/tấn

A32

Men bia

 

 

87

Men bia/ hoa bia (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

110300201

1000 đồng/tấn

A33

Lá thuốc lá

 

 

88

Lá thuốc lá, loại đã tách cọng (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

120090301

1000 đồng/tấn

A34

Sợi thuốc lá

 

 

89

Sợi thuốc lá (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

120090201

1000 đồng/tấn

II

NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ KHAI KHOÁNG

 

 

B1

Than

 

 

90

Than đá nhiên liệu

051000301

1000 đồng/tấn

91

Than mỡ để luyện than cốc

051000302

1000 đồng/tấn

B2

Quặng sắt nguyên liệu

 

 

92

Quặng sắt dùng sản xuất xi măng (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

071000001

1000 đồng/tấn

93

Quặng sắt dùng sản xuất gang thép (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

071000002

1000 đồng/tấn

B3

Quặng kim loại màu nguyên liệu

 

 

94

Quặng đồng (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

072291201

1000 đồng/tấn

95

Quặng chì (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

072292101

1000 đồng/tấn

96

Quặng apatit (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

072299001

1000 đồng/tấn

97

Quặng nhôm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

072299002

1000 đồng/tấn

B4

Đá, cát, đất sét cho sản xuất thủy tinh, xi măng

 

 

98

Đá vôi dùng trong sản xuất thủy tinh (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

081012001

1000 đồng/tấn

99

Đá vôi dùng trong sản xuất xi măng (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

081012002

1000 đồng/tấn

100

Cát đen dùng trong sản xuất xi măng (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

081021002

1000 đồng/m3

101

Cát thạch anh/silicat

081021004

1000 đồng/m3

102

Cát trắng dùng trong sản xuất thủy tinh

081021005

1000 đồng/tấn

103

Đất sét dùng trong sản xuất xi măng

081032001

1000 đồng/m3

III

NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIÊN CHẾ TẠO

 

 

C1

Sợi, sơ cho dệt vải

 

 

104

Tơ thô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131101101

1000 đồng/tấn

105

Xơ bông/cotton nhập khẩu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131101301

1000 đồng/tấn

106

Xơ tổng hợp staple (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131101401

1000 đồng/tấn

107

Sợi từ xơ tổng hợp staple (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131103301

1000 đồng/kg

108

Sợi bọc spandex (Lishin 450/70D hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

131103302

1000 đồng/kg

109

Sợi Nylon (150/288 EOSDW hoặc loại sử dụng pho bỉến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

131103303

1000 đồng/kg

110

Sợi Polyester (75/72 ECOOSDW hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

131103304

1000 đồng/kg

111

Sợi Polyester (60/3 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

131103305

1000 đồng/kg

112

Chỉ may (S.P 5000m/cone hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương, ghi rõ xuất xứ)

131102401

1000 đồng/1000 m

113

Chỉ khâu giầy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131103101

1000 đồng/1000 m

C2

Vải cho may mặc

 

 

114

Vải 100% cotton (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131201101

1000 đồng/m

115

Vải 75% Cotton 23% Polyester 2% Spandex (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131201201

1000 đồng/m

116

Vải 60% Cotton 40% Plolyester (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131201202

1000 đồng/m

117

Vải 100% Polyester (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131203101

1000 đồng/m

118

Vải 95% Polyester 5% Rayon (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131203102

1000 đồng/m

119

Vải 63% Polyester 33% Rayon (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131203103

1000 đồng/m

120

Vải thun (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

131201901

1000 đồng/m

C3

Da thuộc

 

 

121

Da bò đã thuộc

142001101

1000 đồng/tấn

C4

Gỗ xẻ đóng bàn ghế, cửa

 

 

122

Gỗ xẻ nhóm 1 (gỗ Gụ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

161011001

1000 đồng/m3

123

Gỗ xẻ nhóm 2 (gỗ Căm xe hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

161011002

1000 đồng/m3

124

Gỗ xẻ nhóm 6 (gỗ Xoan hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

161011003

1000 đồng/m3

C5

Bột giấy, giấy in, giấy cuộn thuốc lá

 

 

125

Bôt giấy (hiệu Nuizlan hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

170101001

1000 đồng/ tấn

126

Giấy cuộn thuốc lá (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

170102001

1000 đồng/tấn

127

Giấy cuộn vệ sinh công nghiệp (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

170102002

1000 đồng/tấn

128

Giấy in báo (loại Couche 150 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

170102003

1000 đồng/tấn

129

Giấy vụn carton

170102004

1000 đồng/tấn

130

Giấy vụn trắng

170102005

1000 đồng/tấn

C6

Vỏ hộp, bao bì giấy

 

 

131

Vỏ bao xi măng (loại PK-02 lớp hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

170210101

1000 đồng/1000 cái

132

Vỏ bao xi măng (loại KPK-03 lớp hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

170210102

1000 đồng/1000 cái

133

Vỏ hộp giấy đóng gói sữa và các sản phẩm từ sữa (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

170210103

1000 đồng/1000 cái

134

Thùng carton 3 lớp

170210202

1000 đồng/1000 chiếc

135

Bìa carton làm vỏ hộp, thùng rượu

170210201

1000 đồng/tấn

C7

Than cốc tinh luyện

 

 

136

Than cốc

191001001

1000 đồng/tấn

C8

Dầu mỏ tinh chế

 

 

137

Dầu Diezel cho công nghiệp (0.05%S hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

192002202

1000 đồng/ lít

138

Dầu hóa dẻo dùng trong sản xuất cao su (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

192002203

1001 đồng/lít

139

Dầu thủy lực, dùng trong sản xuất nhựa (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

192002205

1000 đồng/lít

C9

Chất tẩy, thuốc nhuộm, bột màu, lưu huỳnh, cồn, a xít, hóa chất thuốc trừ sâu

 

 

140

Chất nhuộm vải/sợi (CELPOM 100 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

201102501

1000 đồng/kg

141

Chất trợ nhuộm cho vải/sợi (DarK Blue 2S-GL 03 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

201102502

1000 đồng/kg

142

Bột màu cho sản xuất nhựa và cao su (FW 250 hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương, ghi rõ xuất xứ)

201102701

1000 đồng/tấn

143

Hóa chất làm thuốc trừ sâu (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

201103601

1000 đồng/tấn

144

Axit Sunfuric (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

201103801

1000 đồng/tấn

145

Hóa chất dòng sắt Sunfat/FeS04 (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

201104301

1000 đồng/tấn

146

Lưu huỳnh (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

201105601

1000 đồng/tấn

147

Acetone (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

201106801

1000 đồng/tấn

148

Cồn nguyên liệu (loại 99,5 độ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa hương)

201106802

1000 đồng/tấn

C10

Hạt nhựa, bột nhựa và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

149

Bột nhựa resin (loại SG 660 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

201310101

1000 đồng/tấn

150

Hạt nhựa ABS ( ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

201310102

1000 đồng/tấn

151

Hạt nhựa PVC (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

201310103

1000 đồng/tấn

152

Hạt nhựa PET (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

201310104

1000 đồng/tấn

153

Hạt nhựa PE (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất x)

201310105

1000 đồng/tấn

154

Hạt nhựa HDPE (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

201310106

1000 đồng/tấn

155

Cao su tổng hợp (loại SBR 1502 hoặc loại sử dụng ph biến địa phương, ghi rõ xuất xứ)

201321001

1000 đồng/tấn

156

Cao su tổng hợp (loại EPDM hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương, ghi rõ xuất xứ)

201321002

1000 đồng/tấn

C11

Véc ni, mực in

 

 

157

Véc ni (hiệu Lobster hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

202210103

1000 đồng/lít

158

Mực in (hiệu Đức Quân hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

202220101

1000 đồng/tấn

C12

Xà phòng chất ty rửa

 

 

159

Hóa chất tẩy rửa NaOH (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

202323201

1000 đồng/tấn

160

Hóa chất tẩy trắng giấy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

202323202

1000 đồng/ tấn

161

Hóa chất tẩy trắng vải (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

202323203

1000 đồng/tấn

C13

Hương liệu sản xuất bánh kẹo

 

 

162

Hương liệu dùng sản xuất cà phê (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

202903201

1000 đồng/tấn

163

Hương liệu vanilla (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

202903202

1000 đồng/tấn

C14

Dược liệu chế biến thuốc

 

 

164

Nguyên liệu sản xuất thuốc Ampicilin (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

210011101

1000 đồng/tấn

165

Nguyên liệu sản xuất thuốc Tetracyclin (ghi rõ quy ch phẩm cấp, xuất xứ)

210011102

1000 đồng/tấn

166

Nguyên liệu sản xuất thuốc Sulfamethoxazol (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

210011103

1000 đồng/tấn

167

Nguyên liệu sản xuất thuốc Paracetamol (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

210011301

1000 đồng/tấn

168

Nguyên liệu sản xuất thuốc Vitamin B1 (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

210011302

1000 đồng/tấn

169

Nguyên liệu sản xuất thuốc vitamin C (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

210011303

1000 đồng/tấn

C15

Săm, lốp lắp ráp ô tô, xe máy

 

 

170

Lốp ô tô (loại 7.00-16 12PR Y45 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

221101101

1000 đồng/1000 chiếc

171

Lốp xe máy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

221101201

1000 đồng/1000 chiếc

172

Săm ô tô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

221101401

1001 đồng/1000 chiếc

173

Săm xe máy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

221101402

1000 đồng/1000

C16

Phụ kiện giầy dép bằng cao su

 

 

174

Đế giày bằng cao su (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

221207301

1000 đồng/1000 chiếc

175

Gót giầy làm sẵn bằng cao su (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

221207302

1000 đồng/1000 chiếc

C17

Sản phẩm từ nhựa

 

 

176

Vỏ ắc quy bằng nhựa (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

222011201

1000 đồng/1000 chiếc

177

Vỏ chai nhựa đóng chai dầu mỡ động thực vật (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

222011202

1000 đồng/1000 chiếc

178

Phim in (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

222093001

1000 đồng/ 1000 tấm

179

Tấm nhựa ắc quy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

222094001

1000 đồng/ 1000 tấm

180

Để giày bằng nhựa (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

222097901

1000 đồng/1000 chiếc

181

Gót giầy làm sẵn bằng nhựa, (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

222097902

1000 đồng/1000 chiếc

182

Cúc áo, quần bằng nhựa (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

222097903

1000 đồng/tấn

183

Phecmotuya nhựa loại 3,5 - 4 cm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

222097904

1000 đồng/1000 chiếc

C18

Thủy tinh tấm, kính, vỏ chai thủy tinh

 

 

184

Thủy tinh nguyên liệu dạng tấm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

231001101

1000 đồng/tấn

185

Kính ô tô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

231001201

1000 đồng/1000 chiếc

186

Vỏ chai bia bằng thủy tinh (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

231003101

1000 đồng/ 1000 chiếc

187

Vỏ chai rượu bằng thủy tinh (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

231003102

1000 đồng/1000 chiếc

188

Thủy tinh nguyên liệu dạng que, ống (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

231005101

1000 đồng/tấn

C19

Clinke, thạch cao

 

 

189

Clinke hạt viên nhỏ 0,8 đến 1 mm (hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

239411101

1000 đồng/tấn

190

Thạch cao dùng cho sản xuất xi măng (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

239431001

1000 đồng/tấn

C20

Sản phẩm bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao chế biến

 

 

191

Má phanh ô tô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

239504201

1000 đồng/1000 chiếc

C21

Thép, sắt phế liệu để chế tạo, chế biến

 

 

192

Phôi thép (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

241002101

1000 đồng/tấn

193

Thép tấm dày 5mm (hoặc loại phổ biến ở địa phương)

241003103

1000 đồng/tấn

194

Thép cuộn (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

241006404

1000 đồng/tấn

C22

Kim loại màu, phế liệu để chế tạo, chế biến

 

 

195

Nhôm tấm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

242002201

1000 đồng/tấn

196

Nhôm thỏi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

242002202

1000 đồng/tấn

197

Chì hợp kim Ca (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

242003201

1000 đồng/tấn

198

Kẽm thỏi (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

242003102

1000 đồng/tấn

199

Sợi đồng (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

242004201

1000 đồng/tấn

200

Đồng lá (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

242004202

1000 đồng/tấn

201

Mangan 0xit/MgO2 (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

242006001

1000 đồng/tấn

C23

Vỏ hộp kim loại, đinh, nhíp ô tô

 

 

202

Vỏ hộp/lon thiếc chứa thực phẩm chế biến (loại A5/0,25 kg hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

259911103

1000 đồng/1000 chiếc

203

Vỏ hộp/lon đựng thực phẩm chế biến (loại 6.5 OZ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

259911104

1000 đồng/1000 chiếc

204

Vỏ lon bia 330ml

259911105

1000 đồng/1000 chiếc

205

Bu lông dùng xây dựng đường sắt, CĐC M22 x 60

259992401

1000 đồng/1000 chiếc

206

Đinh vít

259992402

1000 đồng/tấn

C24

Bản mạch điện thoại

 

 

207

Bản mạch chính của điện thoại - PBA (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

261001701

1000 đồng/1000 chiếc

C25

Thiết bị điện thoại

 

 

208

Mặt trước điện thoại- FRONT (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

263005101

1000 đng/1000 chiếc

209

Khung nhựa/vỏ nhựa/gear cho điện thoại di động (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

263005102

1000 đồng/1000 chiếc

C26

Mô tơ, máy phát để lắp ráp

 

 

210

Động cơ đa năng xoay chiều (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

271012101

1000 đồng/bộ

211

Stator & rotor (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

271015101

1000 đồng/bộ

C27

Ắc quy

 

 

212

Ắc quy loại 6v (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

272002101

1000 đồng/chiếc

213

Ắc quy loại 12v (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

272002102

1000 đồng/chiếc

214

Ắc quy loại 24v (ghi rõ quy cách phẩm cấp xuất xứ)

272002103

1000 đồng/chiếc

C28

Bộ tản nhiệt

 

 

215

Bộ tn nhiệt của động cơ ô tô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

281901101

1000 đồng/bộ

216

Điều hòa của xe ô tô (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

281901201

1000 đồng/bộ

C29

Nhíp ô tô

 

 

217

Động cơ cho xe ô tô có dung tích xilanh > 1000cc (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

291001201

1000 đồng/ chiếc

218

Nhíp ô tô trước (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

293002301

1000 đồng/chiếc

219

Nhíp ô tô sau (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

293002302

1000 đồng/chiếc

C30

Động cơ xe máy

 

 

220

Động cơ xăng cho xe máy (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

309103101

1000 đồng/bộ

IV

ĐIỆN NƯỚC

 

 

C31

Điện

 

 

221

Điện cho sản xuất công nghiệp

351010002

1000 đồng/kwh

C32

Nước

 

 

222

Nước cho sản xuất công nghiệp

360001101

1000 đồng/m3

III. DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU ĐẠI DIỆN DÙNG CHO XÂY DỰNG

Số TT

Mặt hàng, quy cách phẩm cấp

Mặt hàng

Mã mặt hàng (9 chữ số)

A

B

C

D

I

NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ KHAI KHOÁNG

 

 

B1

Cát khai thác

 

 

1

Cát đen dùng trong xây dựng

081021001

1000 đồng/m3

2

Cát san nền

081021003

1000 đồng/m3

3

Cát vàng dùng trong xây dựng

081021006

1000 đồng/m3

II

NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CHẾ TẠO

 

 

C1

Cửa gỗ, xà g, ván sàn

 

 

4

Cửa gỗ pano đặc, kích thước 3.2mx2.2mx0.04m (gỗ chò chỉ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

162201101

1000 đồng/m2

5

Khuôn cửa đơn kích thước 6cmx 13.5cm (gỗ chò chỉ hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

162201201

1000 đồng/m

6

Khuôn cửa kép kích thước 6cmx 24.5cm (gỗ dổi hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

162201202

1000 đồng/m

7

Sàn gỗ công nghiệp (Malaysia hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương, ghi rõ xuất xứ)

162201301

1000 đồng/m2

8

Sàn gỗ tự nhiên (gỗ Đỏ hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương, ghi rõ xuất xứ)

162201302

1000 đồng/m2

9

Cốp pha gỗ tạp (gỗ Keo hoặc loại sử dụng sử dụng phổ biến ở địa phương)

162201401

1000 đồng/m2

10

Xà g (gỗ Bạch đàn hoặc loại sử dụng sử dụng phổ biến tại địa phương)

162201402

1000 đồng/m3

11

Gỗ xẻ 3cmx1cm làm nẹp cửa (gỗ nhóm 3 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

162201901

1000 đồng/m

C2

Nhựa đường

 

 

12

Nhựa đường (hiệu Shell 60/70 Petrolimex hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

192004201

1000 đồng/tấn

C3

Sơn, bột trát tường/matít

 

 

13

Sơn tường ngoài nhà, thùng 18 lít (hiệu Dulux hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

202210101

1000 đồng/ lít

14

Sơn tường trong nhà, thùng 18 lít (hiệu Dulux hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

202210102

1000 đồng/ lít

15

Bột trát tường ngoài nhà, bao 40-50kg (hiệu Dulux, Joton hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

202210301

1000 đồng/kg

16

Bột trát tường trong nhà, bao 40-50kg (hiệu Joton hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

202210302

1000 đồng/kg

C4

Sản phẩm từ plastic (ống nước nhựa, vải địa kỹ thuật)

 

 

17

ng nhựa HDPE 80, PN 16, phi 20 (nhựa Bình Minh hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

222092001

1000 đồng/m

18

Ống nhựa HDPE 80, PN 16, phi 25 (nhựa Bình Minh hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

222092002

1000 đồng/m

19

Ống nước bằng nhựa U PVC 21 x 1,6 mm (nhựa Bình Minh hoặc loại sử dụng phổ biến ti đa phương)

222092003

1000 đồng/m

20

Ống nước bằng nhựa U PVC 27 x 1,8 mm (nhựa Bình Minh hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

222092004

1000 đồng/m

21

Vải địa kỹ thuật PP dệt, cường chịu lực kéo 2 phương 200/50KN/m (hiệu Gia Cường hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

222097201

1000 đồng/m2

22

Vi địa kỹ thuật PP không dệt, cường chịu lực kéo >=24KN/m (loại TS70 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

222097202

1000 đồng/m2

C5

Sản phẩm kính xây dựng

 

 

23

Kính thủy tinh cường lực (ghi rõ quy cách phẩm cấp xuất xứ)

231002301

1000 đồng/m2

C6

Sản phẩm vật liệu xây dựng bằng đất sét (gạch, ngói)

 

 

24

Gạch đặc nung

239202101

1000 đồng/1000 viên

25

Gạch rỗng nung 2 lỗ

239202102

1000 đồng/1000 viên

26

Gạch rỗng nung 4 lỗ

239202103

1000 đồng/1000 viên

27

Gạch lát nền 40x40 (Đồng tâm hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239202104

1000 đồng/m2

28

Gạch lát nn kích thưc 50x50 (Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

239202105

1000 đồng/m2

29

Gạch lát nền kích thước 60x60 (Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

239202106

1000 đồng/m2

30

Gạch ốp tường kích thước 30x45, 10 viên/hộp (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239202107

1000 đồng/m2

31

Gạch ốp tường kích thước 30x60, 10 viên/hộp (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239202108

1000 đồng/m2

32

Gạch sàn nhà vệ sinh kích thước 25x25 (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

239202109

1000 đồng/m2

33

Ngói đất sét nung loại 22v/m2 (hiệu viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

239202110

1000 đồng/1000 viên

C7

Sản phẩm gốm sứ khác (bồn cầu, chậu rửa)

 

 

34

Bn cu bệt, két lin (loại V45 màu trắng, hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

239302101

1000 đồng/ bộ

35

Bồn cầu bệt, két rời (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

239302102

1000 đồng/bộ

36

Chậu rửa freo tường chân đứng (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239302103

1000 đồng/ bộ

37

Chậu rửa treo tường (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239302104

1000 đồng/ bộ

C8

Sản phẩm xi măng

 

 

38

Xi măng PC40 (hiệu Bút Sơn hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

239411102

1000 đồng/tấn

39

Xi măng PC50 (hiệu Quang Sơn hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

239411103

1000 đồng/tấn

40

Xi măng PCB30 (hiệu Sài Gòn hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

239411104

1000 đồng/tấn

41

Xi măng PCB40 (hiệu Thăng Long hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

239411105

1000 đồng/tấn

C9

Sản phẩm bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao chế biến

 

 

42

Gạch đặc không nung (KM100DA-210x100x60 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239501101

1000 đồng/1000 viên

43

Gạch rỗng không nung (KM_105_100V3-210x105x120 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239501102

1000 đồng/1000 viên

44

Ngói màu, sóng lớn, kích thước 424 x 336 mm, loại 8-9 viên/m2 (hiệu Đồng Tâm hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239501103

1000 đồng/1000 viên

45

Ngói màu, sóng nhỏ, kích thước 424 x 336 mm, loại 8-9 viên/m2 (hiệu Primer hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239501104

1000 đồng/1000 viên

46

Cống hộp bê tông đúc sẵn 1000x1000mm

239501201

1000 đồng/m

47

Cống hộp bê tông đúc sẵn 600x600mm

239501202

1000 đồng/m

48

Đế cng bê tông đúc sn (D400, mác 200 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239501203

1000 đồng/chiếc

49

Đế cng bê tông đúc sn (D600, mác 200 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239501204

1000 đồng/chiếc

50

Ống cống bê tông ly tâm (D400 TTA hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239501205

1000 đồng/m

51

Ống cống ly tâm (D600 TTA hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239501206

1000 đồng/m

52

Tà vẹt bê tông dự ứng lực đường sắt (ghi rõ quy cách phẩm cấp)

239501207

1000 đồng/m3

53

Tấm đan bê tông chịu lực 0,8x1x0.12 (hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239501208

1000 đồng/m2

54

Vách ngăn thạch cao (loại khung xương V-Wall 49/50 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

239502101

1000 đồng/m2

55

Bê tông tươi/ bê tông trộn sẵn (mác 150, độ sụt 100(+,- 20) mm hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239503101

1000 đồng/m3

C10

Đá qua chế biến (đá dăm, đá chẻ, đá granite)

 

 

56

Đá 0.5x1, Đá xanh tự nhiên

239601301

1000 đồng/m3

57

Đá 1x2, Đá xanh tự nhiên

239601302

1000 đồng/m3

58

Đá 2x4, Đá xanh tự nhiên

239601303

1000 đồng/m3

59

Đá 4x6, Đá xanh tự nhiên

239601304

1000 đồng/m3

60

Đá dăm cấp phối lớp dưới (Dmax 37,5 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239601305

1000 đồng/m3

61

Đá dăm cấp phi lớp trên (Dmax 25 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239601306

1000 đồng/m3

62

Đá hộc (Đá xanh 20x30 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

239601307

1000 đồng/m3

63

Đá chẻ màu đen (50x200x16 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

239601401

1000 đồng/m3

64

Đá tấm granite tự nhiên dày 18mm loại khổ ngang < 600mm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

239601403

1000 đồng/m2

65

Đá tấm granite nhân tạo/đá ép dày 18mm loại khổ ngang >=600mm (ghi rõ quy cách phẩm cấp, xuất xứ)

239601404

1000 đồng/m2

C11

Sản phẩm thép xây dựng

 

 

66

Thép tấm 8 ly (Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

241003102

1000 đồng/tấn

67

Thép cây vằn D10 (Thép Thái Nguyên hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

241006401

1000 đồng/tấn

68

Thép cuộn D10 (Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

241006402

1000 đồng/tấn

69

Thép tròn trơn F12 (Thép Thái Nguyên, Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

241006403

1000 đồng/tấn

70

Thép hình L60-L90 (Thép Thái Nguyên hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

241006701

1000 đồng/tấn

71

Thép hình U8-U10 (Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến địa phương)

241006702

1000 đồng/tấn

C12

Ống thép

 

 

72

Ống nước nhỏ bằng thép, phi 8 (Thép Thái Nguyên hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

241007101

1000 đồng/m

73

Ống thép hàn đen lớn (làm ống dẫn nước, lan can, cột, cọc nhồi, cọc siêu âm..) phi 21.3mm (Thép Hòa Phát hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

241007102

1000 đồng/m

74

Ống thép hàn đen, phi 113.5mm (Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

241007103

1000 đồng/m

75

Ống mạ kẽm, phi 21.2 mm (Thép Miền Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

241007201

1000 đồng/m

C13

Cấu kiệm kim loại (đường ray, tấm lợp, cửa nhôm)

 

 

76

Đường ray (P43 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

251101901

1000 đồng/m

77

Tấm lợp chống ồn 11 sóng, dày 0,45mm, tỷ trọng lớp PU 40kg/m3 (Tôn Hoa Sen hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

251101902

1000 đồng/m2

78

Tấm lợp chống ồn 6 sóng, dày 0,47mm, ttrọng lớp PU 40kg/m3 (Tôn Phương Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

251101903

1000 đồng/m2

79

Tấm lợp mã kẽm 11 sóng, dày 0,42mm (Tôn Phương Nam hoặc loại sử dng phổ biến tại địa phương)

251101904

1000 đồng/m2

80

Tấm lợp mã kẽm 6 sóng, dày 0,42mm (Tôn Hoa Sen hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

251101905

1000 đồng/m2

81

Cửa chớp kính (hiệu Euro Windows hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

251102001

1000 đồng/m2

82

Cửa đi lối thép 1 cánh 900x2550, phụ kiện đồng bộ (hiệu Euro Windows hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

251102002

1000 đồng/m2

83

Cửa sổ lt 1 cánh (600x1200) hê DA 40, khung nhôm, phụ kiện đồng bộ, kính trắng liên doanh 5mm (hiệu Việt Pháp hoặc loại sử dụng ph biến tại địa phương)

251102003

1000 đồng/m2

84

Cửa sổ lùa 2 cánh (1200x1400) hệ DHAL, khung nhôm, phụ kiện đồng bộ, kính trắng liên doanh 5mm (hiệu Eurowindow hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

251102004

1000 đồng/m2

C14

Thiết bị xây dựng, phụ tùng kim loại

 

 

85

Vòi tm hoa sen (hiệu Viglacera hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

259911101

1000 đồng/chiếc

86

Vòi nước (hiệu Pufeng hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

259911102

1000 đồng/chiếc

87

Bu lông dùng xây dựng đường sắt, CĐC M22 x 60

259992401

1000 đồng/1000 chiếc

C15

Dây, cáp điện

 

 

88

Dây điện đôi mm dẹt VCTFK 2x (hiệu Cadisun hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

273201101

1000 đồng/1000 m

89

y điện đơn mềm VCSF lx (hiệu Cadisun hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

273201102

1000 đồng/1000 m

90

Dây điện xúp dính VCmD 2x (hiệu Cadisun hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

273201103

1000 đồng/1000 m

C16

Thiết bị điện các loại

 

 

91

Công tắc điện loại 1 chiều (hiệu Sino S18 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

273301301

1000 đồng/chiếc

92

Công tắc điện loại 2 chiều (hiệu Sino S19 hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

273301302

1000 đồng/chiếc

93

Ổ cắm đơn 2 chấu 16A (hiệu Sino mã S1981 hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

273301303

1000 đồng/chiếc

94

cắm đơn 3 chấu 16A (hiệu Sino mã S98UE hoặc loại sử dụng phổ biến ở địa phương)

273301304

1000 đồng/chiếc

C17

Thiết bị chiếu sáng

 

 

95

Bóng đèn sợi đốt, 25-40W (hiệu Rạng Đông hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

274001201

1000 đồng/chiếc

96

Bóng đèn compact, 15 W (hiệu Rạng Đông hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

274001501

1000 đồng/chiếc

97

Bóng đèn huỳnh quang, dài 1,2m (hiệu Rạng Đông hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương)

274001502

1000 đồng/chiếc

C18

Thiết bị nóng lạnh, điều hòa không khí

 

 

98

Bình nước nóng 15 lít (hiệu Ariston hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

275002101

1000 đồng/ chiếc

99

Bình nước nóng 30 lít (hiệu Ariston hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

275002102

1000 đồng/ chiếc

100

Máy điều hòa không khí 1 chiều 1200 ptu (hiệu Panasonic hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

281901202

1000 đồng/bộ

87

Máy điều hòa không khí 1 chiều 1800 ptu (hiệu Funiki hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

281901203

1000 đồng/bộ

102

Máy điều hòa không khí 2 chiều 1200 ptu (hiệu Panasonic hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

281901204

1000 đồng/bộ

103

Máy điều hòa không khí 2 chiều 1800 ptu (hiệu Elextrolux hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

281901205

1000 đồng/bộ

C19

Thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

 

 

104

Thang may tải trọng 450 kg (hiệu Thiên Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

281601501

1000 đồng/bộ

105

Thang máy tải trọng 1000 kg (hiệu Thiên Nam hoặc loại sử dụng ph biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

281601502

1000 đồng/bộ

106

Thang máy tải trọng 1350 kg (hiệu Thiên Nam hoặc loại sử dụng phổ biến tại địa phương, ghi rõ xuất xứ)

281601503

1000 đồng/bộ

III

ĐIỆN, NƯỚC

 

 

D1

Điện

 

 

107

Điện dùng cho xây dựng

351010003

1000 đồng/kwh

E1

Nước

 

 

108

Nước dùng cho xây dựng

360001102

1000 đồng/m3

IV

DỊCH VỤ XÂY DỰNG

 

 

F1

Dịch vụ xây dựng

 

 

109

Dịch vụ phá dỡ, làm sạch và hình thành mặt bằng

431200001

1000 đồng/ca

110

Dịch vụ khoan thăm dò địa chất

431200002

1000 đồng/ca

111

Dịch vụ lắp đặt hệ thống đường dây điện

432100001

1000 đồng/m2

112

Dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp nước

432210001

1000 đồng/m2

113

Dịch vụ trát vữa

433000101

1000 đồng/m2

114

Dịch vụ sơn tường

433000401

1000đồng/m2

115

Dịch vụ thuê dàn giáo sắt

439000201

1000 đồng/bộ

116

Dịch vụ xây tường

439000601

1000 đồng/ngày công

117

Dịch vụ thuê gỗ cốp pha

439000901

1000 đồng/m2

118

Dịch vụ thuê máy cẩu, kèm người điều khiển

439000902

1000 đồng/ca

119

Dịch vụ thuê máy đào, kèm người điều khiển

439000903

1000 đồng/ca

120

Dịch vụ thuê máy lu, đầm đường, kèm người điều khiển

439000904

1000 đồng/ca

121

Dịch vụ thuê máy trộn bê tông, kèm người điều khiển

439000905

1000 đồng/ca

122

Dịch vụ vận chuyển đất, gạch, vữa phế thải

439000906

1000 đồng/tấn

123

Dịch vụ kiến trúc cho xây dựng nhà ở

439000907

1000 đồng/ m2

124

Dịch vụ thiết kế nội thất nhà ở

439000908

1000 đồng/m2

 

Phụ lục II

CẤU TRÚC CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-BKHĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

I. CẤU TRÚC CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Số TT

Mặt hàng, quy cách phẩm cấp

Mã số

A

B

C

 

CHỈ SỐ CHUNG

 

A

NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

A

I

SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

01

1

Sản phẩm cây hàng năm

011

A1

Thóc giống

0111

A2

Ngô giống

0112

A3

Cây lấy củ giống

0113

A4

Mía giống

0114

A5

Hạt giống chứa dầu

0117

A6

Hạt giống rau, hoa

0118

A7

Cây làm thức ăn gia súc

0119

2

Sản phẩm cây lâu năm

012

A8

Cây gia vị

0128

3

Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống lâu năm

013

A9

Cây ân quả giống

0130

A10

Cây công nghiệp giống

0130

A10.1

Điều giống

0130

A10.2

Hồ tiêu giống

0130

A10.3

Cao su giống

0130

A10.4

Cà phê giống

0130

A10.5

Chè giống

0130

A10.6

Cây giống khác

0130

4

Sản phẩm chăn nuôi

014

A11

Trâu bò giống

0141

A12

Ln giống

0145

A13

Gia cầm giống

0146

5

Dịch vụ nông nghiệp

016

A14

Dịch vụ trồng trọt

0161

A14.1

Dịch vụ cây hàng năm

0161

A14.2

Dịch vụ cây lâu năm

0161

A15

Dịch vụ chăn nuôi

0162

A16

Dịch vụ sau thu hoạch

0163

II

SẢN PHẨM LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

02

6

Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng

021

A17

Cây lâm nghiệp giống

0210

7

Dịch vụ lâm nghiệp

024

A18

Dịch vụ lâm nghiệp

0240

III

SẢN PHẨM THỦY SẢN KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG

03

8

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng

032

A19

Sản phẩm giống thủy sản

0323

A19.1

Cá giống

0323

A19.2

Giống thủy sản khác

0323

C

NGUYÊN VẬT LIỆU KHÁC

C

IV

Sản phẩm chế biến lương thực

10

9

Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sn

108

C1

Thức ăn chăn nuôi hỗn hợp

1080

10

Sản phẩm dệt khác

132

C2

Lưới đánh bắt

1324

11

Sản phẩm chế biến từ dầu mỏ

192

C3

Dầu nhiên liệu, nht

1920

V

Hóa chất và sản phẩm hóa chất

20

12

Hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp nguyên sinh

201

C4

Phân bón

2012

13

Sản phẩm hóa chất khác

202

C5

Thuốc trừ sâu, thuốc tăng trưởng và hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

2021

C6

Thuốc kháng sinh, vắc xin trong nông nghiệp

2100

D

ĐIỆN, HƠI NƯỚC

D

VI

ĐIỆN, HƠI NƯỚC

35

14

Điện sản xuất

351

D1

Điện nông nghiệp

3510

15

Hơi nước, nước nóng, nước đá

353

D2

Nước đá

3530

M

DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

M

VII

DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ KHÁC

74

16

Dịch vụ thú y

750

MI

Dịch vụ thú y

7500

II. CẤU TRÚC CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

Số TT

Mặt hàng, quy cách phẩm cấp

Mã số

A

B

C

 

CHỈ SỐ GIÁ CHUNG

 

A

NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

A

I

SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

01

1

Sn phẩm cây hàng năm

011

A1

Thóc khô dùng cho xay sát

0111

A2

Ngô, lúa mỳ nguyên liệu

0112

A3

Củ bột nguyên liệu

0113

A4

Mía nguyên liệu

0114

A5

Hạt chứa dầu nguyên liệu

0117

A6

Rau, đậu tươi dùng trong chế biến mút, mỳ ăn liền

0118

A7

Quả tươi dùng trong chế biến hoa qu

0121

2

Sản phẩm cây lâu năm

012

A8

Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu

0122

A9

Hạt điều khô

0123

A10

Hồ tiêu nguyên liệu

0124

A11

Cao su nguyên liệu

0125

A12

Cà phê nguyên liệu

0126

A13

Chè nguyên liệu

0127

A14

Sản phẩm cây gia vị, cây dược liệu

0128

A15

Sản phẩm cây lâu năm khác

0129

3

Sn phẩm chăn nuôi

014

A16

Bò cho giết m, sữa bò

0141

A17

Lợn cho giết mổ, ln sữa

0145

A18

Gà cho giết mổ, trứng gà

0146

II

SẢN PHẨM LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

02

4

Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng

021

A19

Gỗ nguyên liệu

0221

5

Sản phẩm khai thác gỗ và lâm sản khác

022

A20

Lâm sản nguyên liệu

0222

III

SẢN PHẨM THỦY SẢN KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG

03

6

Sản phẩm thủy sản khai thác

031

A21

Cá, mực biển, yến sào nguyên liệu

0311

A22

Thủy sản nước ngọt nguyên liệu

0322

B

NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ KHAI KHOÁNG

B

IV

THAN CỨNG VÀ THAN NON

05

7

Than cứng

051

BI

Than

0510

V

QUẶNG KIM LOẠI

07

8

Quặng sắt và tinh quặng sắt

071

B2

Quặng sắt nguyên liệu

0710

9

Quặng kim loại khác không chứa sắt

072

B3

Quặng kim loại màu nguyên liệu

0722

VI

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG KHÁC

08

10

Đá, cát, sói, đất sét

081

B4

Đá, cát, đất sét cho sn xut thy tinh, xi măng

0810

C

NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU KHÁC

C

VII

SẢN PHẨM CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

10

11

Sn phm chế biến, bo qun tht và các sn phm từ thịt

101

C1

Sn phm chế biến, bo qun tht và các sn phm từ thịt

1010

C1.1

Thịt đông lạnh

1010

C1.2

Bột thịt, xương chế biến thc ăn gia súc

1010

12

Thy sn và các sn phm từ thủy sn bo qun đông lnh, ướp muối, sy khô

102

C2

Thy sn và các sn phm từ thủy sn bo qun đông lnh, ướp muối, sy khô

1020

13

Rau, qu chế biến

103

C3

Rau qu sy dùng trong chế biến mt, m ăn lin

1030

14

Dầu, mỡ động, thc vt chế biến

104

C4

Dầu thc vt

1040

15

Sa và các sn phm từ sữa

105

C5

Sữa bột, đặc

1050

16

Sn phm xay xát và sn xut bt

106

C6

Bột ngũ cốc, cám go

1061

17

Thực phm khác

107

C7

Đường tinh luyện

1072

C8

Bt ca cao

1073

18

Thc ăn gia súc, gia cm và thy sn

108

C9

Ph gia thúc ăn gia súc

1080

VIII

ĐỒ UỐNG

11

19

Sn phm sn xut bia, rượu mạnh

110

C10

Men bia

1103

20

Sn phm thuc lá

120

C11

Sán phm thuc lá nguyén liéu

1200

C11.1

Lá thuc lá

1200

C11.2

Thuốc lá sợi

1200

IX

SẢN PHẨM DỆT

13

21

Sợi, vải dệt thoi, sản phẩm dệt hoàn thiện

131

C12

Sợi, sơ cho dệt vải

1311

C13

Vải cho may mặc

1312

22

Sản phẩm từ da lông thú

142

C144

Da thuộc

1420

X

SẢN PHẨM TỪ G

16

23

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

161

C15

Gỗ xẻ đóng bàn ghế, cửa

1610

XI

GIẤY VÀ CÁC SẢN PHẢM TỪ GIẤY

17

24

Giấy và các sản phẩm từ giấy

170

C16

Bột giấy, giấy in, giấy cuộn thuốc lá

1701

C17

Vỏ hộp, bao bì giấy

1702

XII

THAN CỐC, SẢN PHẨM DẦU MỎ TINH CHẾ

19

25

Than cốc

191

C18

Than cốc tinh luyện

1910

26

Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ

192

C19

Dầu mỏ tinh chế

1920

XIII

HOÁ CHẤT VÀ SẢN PHẨM HOÁ CHẤT

20

27

Hoá chất cơ bản, phân bón và hp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp nguyên sinh

201

C20

Chất tẩy, thuốc nhuộm, bột màu, lưu huỳnh, cồn, a xít, hóa chất thuốc trừ sâu

2011

C21

Hạt nhựa, bột nhựa và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

2013

C22

Véc ni, mực in

2022

C23

Xà phòng chất tấy rửa

2023

C24

Hương liệu sản xuất bánh kẹo

2029

XIV

THUỐC VÀ HOÁ DƯỢC VÀ DƯỢC LIỆU

21

28

Thuốc, hoá dược và dược liệu

210

C25

Dược liệu chế biến thuốc

2100

XV

SẢN PHẨM TỪ CAO SU VÀ PLASTIC

22

29

Sản phẩm từ cao su

221

C26

Săm, Ip lắp ráp ô tô, xe máy

2211

C27

Phụ kiện giầy dép bằng cao su

2212

30

Sản phẩm từ plastic

222

C28

Sản phẩm từ nhụa

2220

C28.1

Sản phẩm khác bằng nhựa

22201

C28.2

Phụ kiện bằng nhựa

22209

C28.3

Phụ kiện may mặc bằng nhựa

22209

XVI

SẢN PHẨM TỪ KHOÁNG PHI KIM LOẠI KHÁC

23

31

Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

231

C29

Thủy tinh tấm, kính, vỏ chai thủy tinh

2310

32

Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chua được phân vào đâu

239

C30

Clinke, thạch cao

2394

C31

Sản phẩm bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao chế biến

2395

XVII

SẢN PHẨM KIM LOẠI

24

33

Sản phẩm gang, sắt, thép

241

C32

Thép, sắt phế liệu để chế tạo, chế biến

2410

34

Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý

242

C33

Kim loại màu, phế liệu để chế tạo, chế biến

2420

35

Sản phẩm khác bằng kim loại; dịch vụ xử lý, gia công kim loại

259

C34

Vỏ hộp kim loại, đinh, nhíp ô tô

2599

XVIII

SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH, QUANG HỌC

26

36

Sản phẩm linh kiện điện tử

261

C35

Bản mạch điện thoại

2610

37

Thiết bị truyền thông

263

C36

Thiết bị điện thoại

2630

XIX

THIẾT BỊ ĐIỆN

27

38

Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

271

C37

Mô tơ, máy phát để lắp ráp

2710

39

Pin và ắc quy

272

C38

Ắc quy

2720

XX

MÁY MÓC CHƯA PHÂN ĐƯỢC VÀO ĐÂU

28

40

Máy thông dụng

281

C39

Bộ tản nhiệt

2819

XXI

XE CÓ ĐỘNG CƠ, RƠ MOÓC

29

41

Xe có động cơ

291

C40

Động cơ ô tô

2910

42

Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe có động cơ

293

C41

Nhíp ô tô

2930

XXII

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC

30

43

Phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

309

C42

Động cơ xe máy

3091

DE

ĐIỆN, NƯỚC

DE

D

ĐIỆN

D

XXIII

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

35

44

Điện sản xuất

351

D1

Điện

3510

E

NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC

E

XIV

NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC

36

45

Nước tự nhiên khai thác

360

E1

Nước công nghiệp

3600

III. CẤU TRÚC CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO XÂY DỰNG

STT

Mặt hàng, quy cách phẩm cấp

số

A

B

C

 

CHỈ SỐ GIÁ CHUNG

 

B

NGUYÊN VẬT LIỆU TỪ KHAI KHOÁNG

B

I

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG KHÁC

08

1

Đá, cát, sỏi, đất sét

081

B1

Cát khai thác

0810

C

NGUYÊN VẬT LIỆU KHÁC

C

II

SẢN PHẨM TỪ GỖ

16

2

Sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường tủ bàn ghế)

162

C1

Cửa gỗ, xà gồ, ván sàn

1622

III

THAN CC, SẢN PHẨM DU MỎ TINH CHẾ

19

3

Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ

192

C2

Nhựa đường

1920

IV

HOÁ CHẤT VÀ SẢN PHẨM HOÁ CHẤT

20

4

Sản phẩm hóa chất khác

202

C3

Sơn, bột trát tường/matít

2022

V

SẢN PHẨM TỪ CAO SU VÀ PLASTIC

22

5

Sản phẩm từ plastic

222

C4

Sản phẩm từ plastic (ống nước nhựa, vải địa kỹ thuật)

2220

VI

SẢN PHẨM TỪ KHOÁNG PHI KIM LOẠI KHÁC

23

6

Thủy tinh và các sản phẩm làm từ thủy tinh

231

C5

Kính xây dựng

2310

7

Sn phẩm từ khoán phi kim loại chưa được phân vào đâu

239

C6

Sản phẩm vật liệu xây dựng bằng đất sét (gạch, ngói)

2391

C7

Sản phẩm gốm sứ khác (bồn cầu, chậu rửa)

2393

C8

Sản phẩm xi măng

2394

C9

Sản phẩm bê tông và các sân phẩm từ xi măng và thạch cao chế biến

2395

C10

Đá qua chế biến (đá dăm, đá chẻ, đá granite)

2396

VII

SẢN PHM KIM LOẠI

24

8

Sn phẩm gang, sắt, thép

241

C11

Sản phẩm thép xây dựng

2410

C12

Sản phẩm ống thép

2410

9

Cấu kiện kim loại, thùng, bể cha và nồi hơi

251

C13

Cấu kiện kim loại (đường ray, tấm lợp, cửa nhôm kính)

2511

10

Sản phẩm khác bằng kim loại; dịch vụ xử lý, gia công kim loại

259

C14

Thiết bị xây dựng, phụ tùng kim loại

2599

VIII

THIẾT BỊ ĐIỆN

27

11

Dây và thiết bị dây dẫn

273

C15

Dây, cáp điện

2732

C16

Thiết bị điện các loại

2733

12

Thiết bị điện chiếu sáng

274

C17

Thiết bị chiếu sáng

2740

13

Đồ điện dân dụng

275

C18

Thiết bị nóng lạnh, điều hòa không khí

2750

IX

MÁY MÓC CHƯA PHÂN ĐƯỢC VÀO ĐÂU

28

14

Máy thông dụng

281

C19

Thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

2816

DE

ĐIỆN NƯỚC

DE

D

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

D

X

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

35

15

Điện sản xuất

351

D1

Điện

3510

E

NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC

E

XI

NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC

36

16

Nước tự nhiên khai thác

360

E1

Nước

3600

F

SẢN PHẨM XÂY DỰNG

F

XII

DỊCH VỤ XÂY DỰNG CHUYÊN DỤNG

43

59

Dịch vụ phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng

431

F1

Dịch vụ chuẩn bị mặt bằng

4312

60

Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước

432

F2

Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện

4321

F3

Dịch vụ lắp đặt hệ thống cấp thoát nước

4322

17

Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác

439

F1

Dịch vụ xây dựng

4330

F2

Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác

4390

IV. CẤU TRÚC CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU DÙNG CHO CÁC NGÀNH SẢN XUẤT

STT

Mặt hàng, quy cách phẩm cấp

Mã số

A

B

C

A

SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, VÀ THUỶ SẢN

A

I

SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

01

1

Sản phẩm cây hàng năm

011

A1

Thóc khô

0111

A2

Ngô và sản phẩm cây lương thực có hạt khác

0112

A3

Sản phẩm cây lấy củ có chất bột

0113

A4

Mía cây tươi

0114

A5

Sản phẩm cây có hạt chứa dầu

0117

A6

Rau, đậu các loại và hoa, cây cảnh

0118

A7

Sản phẩm cây hàng năm khác và sản phẩm phụ cây hàng năm

0119

2

Sản phẩm cây lâu năm

012

A8

Sản phẩm cây ăn quả

0121

A9

Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu

0122

A10

Hạt điều khô

0123

A11

Hạt hồ tiêu

0124

A12

Mủ cao su khô

0125

A13

Cà phê nhân

0126

A14

Sản phẩm cây chè

0127

A15

Sản phẩm cây gia vị, cây dược liệu

0128

A16

Sản phẩm cây lâu năm khác

0129

A17

Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống

0130

3

Sản phẩm chăn nuôi

014

A18

Sn phẩm chăn nuôi trâu, bò

0141

A19

Sản phẩm chăn nuôi ln

0145

A20

Sản phẩm chăn nuôi gia cầm

0146

4

Dịch vụ nông nghiệp

016

A21

Dịch vụ trồng trọt

0161

A22

Dịch vụ chăn nuôi

0162

A23

Dịch vụ sau thu hoạch

0163

II

SẢN PHẨM LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

02

5

Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng

021

A24

Sản phẩm trng rừng và chăm sóc rừng

0210

6

Sản phẩm khai thác gỗ và lâm sản khác

022

A25

Gỗ khai thác

0221

A26

Sản phẩm lâm sản khai thác khác trừ gỗ

0222

7

Dịch vụ lâm nghiệp

024

A27

Dịch vụ lâm nghiệp

0240

III

SẢN PHẨM THỦY SẢN KHAI THÁC, NUÔI TRNG

03

8

Sản phẩm thủy sản khai thác

031

A28

Sản phẩm thủy sản khai thác biển

0311

9

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng

032

A29

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển

0321

A30

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nội địa

0322

A31

Sản phẩm giống thủy sản

0323

B

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

B

IV

THAN CỨNG VÀ THAN NON

05

10

Than cứng

051

BI

Than cứng

0510

V

QUẶNG KIM LOẠI

07

11

Quặng sắt và tinh quặng sắt

071

B2

Quặng sắt và tinh quặng sắt

0710

12

Quặng kim loại khác không chứa sắt

072

B3

Quặng kim loại khác không chứa sắt

0722

VI

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG KHÁC

08

13

Đá, cát, sỏi, đất sét

081

B4

Đá, cát, sỏi, đất sét

0810

C

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIN CHẾ TẠO

C

VII

SẢN PHẨM CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

10

14

Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

101

C1

Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sn phẩm từ thịt

1010

15

Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản bo quản đông lạnh, ướp muối, sấy khô

102

C2

Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sn bảo quản đông lạnh, ướp muối, sấy khô

1020

16

Rau, quả chế biến

103

C3

Rau, quả chế biến

1030

17

Dầu, mỡ động, thực vật chế biến

104

C4

Dầu, mỡ động, thực vật chế biến

1040

18

Sữa và các sản phẩm từ sữa

105

C5

Sữa và các sản phẩm từ sữa

1050

19

Sản phẩm xay xát và sản xuất bột

106

C6

Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô

1061

20

Thực phẩm khác

107

C7

Đường

1072

C8

Ca cao mềm, sôcôla và mút kẹo

1073

21

Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

108

C9

Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

1080

VIII

ĐỒ UỐNG

11

22

Sn phẩm sân xuất bia, rượu mạnh

110

C10

Bia và mạch nha ủ men bia

1103

23

Sản phẩm thuốc lá

120

C11

Sản phẩm thuốc lá

1200

IX

SẢN PHẨM DỆT

13

24

Sợi, vải dệt thoi, sản phẩm dệt hoàn thiện

131

C12

Si

1311

C13

Vải dệt thoi

1312

25

Sản phẩm dệt khác

132

C14

Các loại dây bện và lưới

1324

27

Sản phẩm từ da lông thú

142

C15

Sản phẩm từ da lông thú

1420

X

SẢN PHẨM TỪ GỖ

16

28

Cưa, xẻ, bào gỗ và bo quản gỗ

161

C16

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

1610

29

Sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường tủ bàn ghế); từ rơm rạ và vật liệu tết bện

162

C17

Đồ g xây dựng

1622

XI

GIẤY VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ GIẤY

17

30

Giấy và các sản phẩm từ giấy

170

C18

Bột giấy, giấy và bìa

1701

C19

Giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa

1702

XII

THAN CỐC, SẢN PHẨM DẦU MỎ TINH CHẾ

19

31

Than cốc

191

C20

Than cốc

1910

32

Sn phẩm từ chế biến dầu mỏ

192

C21

Sn phẩm từ chế biến dầu mỏ

1920

XIII

HOÁ CHẤT VÀ SẢN PHẨM HOÁ CHẤT

20

33

Hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp ngun sinh

201

C22

Hoá chất cơ bản

2011

C23

Phân bón và hp chất ni tơ

2012

C24

Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

2013

34

Sân phẩm hóa chất khác

202

C25

Thuốc trừ sâu, thuốc tăng trưởng và hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

2021

C26

Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít

2022

C27

Xà phòng chất ty rửa

2023

C28

Sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu

2029

XIV

THUỐC VÀ HOÁ DƯỢC VÀ DƯỢC LIỆU

21

36

Thuốc, hoá dược và dược liệu

210

C29

Thuốc, hoá dược và dược liệu

2100

XV

SẢN PHẨM TỪ CAO SU VÀ PLASTIC

22

37

Sản phẩm từ cao su

221

C30

Săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su

2211

C31

Phụ kiện giầy dép bằng cao su

2212

38

Sản phẩm từ plastic

222

C32

Sản phẩm từ plastic

2220

XVI

SẢN PHẨM TỪ KHOÁNG PHI KIM LOẠI KHÁC

23

39

Thủy tinh và sn phẩm từ thủy tinh

231

C33

Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

2310

40

Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chun được phân vào đâu

239

C34

Sản phẩm chịu lửa và vật liệu xây dựng từ đất sét

2392

C35

Sản phẩm vật liệu xây dựng từ đất sét

2392

C36

Sản phẩm gốm sứ khác

2393

C37

Sản phẩm xi măng, vôi và thạch cao

2394

C38

Sản phẩm bê tổng và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao chế biến

2395

C39

Đá đã được cắt, tạo dáng và hoàn thiện

2396

XVII

SẢN PHẨM KIM LOẠI

24

41

Sản phẩm gang, sắt, thép

241

C40

Sản phẩm gang, sắt, thép

2410

42

Sn phẩm kim loại màu và kim loại quý

242

C41

Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý

2420

XVIII

SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI ĐÚC SẴN (trừ máy móc thiết bị)

25

43

Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi

251

C42

Cấu kiện kim loại

2511

44

Sản phẩm khác bằng kim loại; dịch vụ xử lý, gia công kim loại

259

C43

Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu

2599

XIX

SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH, QUANG HỌC

26

45

Sn phẩm linh kiện điện tử

261

C44

Sản phẩm linh kiện điện tử

2610

46

Thiết bị truyền thông

263

C45

Thiết bị truyền thông

2630

XX

THIẾT BỊ ĐIỆN

27

47

Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

271

C46

Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

2710

48

Pin và ắc quy

272

C47

Pin và ắc quy

2720

49

Dây và thiết bị dây dẫn

273

C48

Dây, cáp điện

2732

C49

Thiết bị dây dẫn điện các loại

2733

50

Thiết bị điện chiếu sáng

274

C50

Thiết bị điện chiếu sáng

2740

51

Đồ điện dân dụng

275

C51

Đồ điện dân dụng

2750

XXI

MÁY MÓC CHƯA PHÂN ĐƯỢC VÀO ĐÂU

28

52

Máy thông dụng

281

C52

Thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

2816

C53

Máy thông dụng khác

2819

XXII

XE CÓ ĐỘNG CƠ, RƠ MOÓC

29

53

Xe có động cơ

291

C54

Xe có động cơ

2910

54

Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe có động cơ

293

C55

Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe có động

2930

XXIII

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁC

30

55

Phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

309

C56

Mô tô, xe máy

3091

D

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

D

XXIV

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

35

56

Điện sản xuất, dịch vụ truyền tải và phân phối điện

351

D1

Điện sản xuất, dịch vụ truyền tải và phân phối điện

3510

57

Hơi nước, nước nóng, nước đá; dịch vụ phân phối hơi nước, nước nóng, nước đá và điều hoà không khí bằng đường ống

353

D2

Hơi nước, nước nóng, nước đá; dịch vụ phân phối hơi nước, nước nóng, nước đá và điều hoà không khí bằng đường ống

3530

E

NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC

E

XXV

NƯỚC TỰ NHIÊN KHAI THÁC

36

58

Nước tự nhiên khai thác

360

E1

Nước tự nhiên khai thác

3600

F

SẢN PHẨM XÂY DỰNG

F

XXVI

DỊCH VỤ XÂY DỤNG CHUYÊN DỤNG

43

59

Dịch vụ phá d và chuẩn bị mặt bằng

431

F1

Dịch vụ chuẩn bị mặt bằng

4312

60

Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước

432

F2

Dịch vụ lắp đặt hệ thống điện

4321

F3

Dịch vụ láp đặt hệ thống cấp thoát nước

4322

61

Dịch vụ hoàn thiện công trình xây dựng

433

F4

Dịch vụ hoàn thiện công trình xây dựng

4330

62

Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác

439

F5

Dịch vụ xây dựng chuyên dụng khác

4390

M

DỊCH VỤ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

M

XXVII

DỊCH VỤ THÚ Y

75

63

Dịch vụ thú y

750

M3

Dịch vụ thú y

7500

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1709/QĐ-BKHĐT năm 2024 về Phương án Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Số hiệu: 1709/QĐ-BKHĐT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký: Nguyễn Thị Hương
Ngày ban hành: 05/08/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1709/QĐ-BKHĐT năm 2024 về Phương án Điều tra giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…