ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2858/TTr-SNN ngày 12 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, bảo hiểm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
5. Bãi bỏ Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này
1. Giao Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP để ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn triển khai thực hiện.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Thủy lợi |
|||
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện) |
Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
01 |
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
2 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
02 |
Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai |
|||
3 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
03 |
4 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
04 |
|
5 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
05 |
|
6 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
06 |
7 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
07 |
|
Lĩnh vực: Trồng trọt |
|||
8 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
08 |
Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường |
|||
9 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
09 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển công chức phụ trách của UBND cấp xã xử lý |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt thanh toán nguồn vốn hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân đề nghị hoặc văn bản trả lời nếu không hỗ trợ |
Công chức phụ trách của UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển công chức phụ trách của UBND cấp xã xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra và hoàn tất hồ sơ, tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức phụ trách của UBND cấp xã |
50 ngày |
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
07 ngày |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Công chức phụ trách của UBND cấp xã xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 2 |
Kiểm tra, tham mưu Lãnh đạo xác nhận kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung hoặc văn bản trả lời nếu không xác nhận. |
Công chức phụ trách của UBND cấp xã |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 5 |
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Công chức phụ trách của UBND cấp xã xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 2 |
Công chức phụ trách kiểm tra và hoàn tất hồ sơ; tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo UBND cấp huyện. |
UBND cấp xã |
13,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn cấp huyện tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền (chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã) hoặc tổng hợp báo cáo UBND tỉnh. |
UBND cấp huyện |
14,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 10 |
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 2 |
Báo cáo UBND cấp xã và Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện. |
Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 3 |
UBND cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra với sự tham gia, phối hợp của Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã để kiểm tra, xác nhận thiệt hại; tổng hợp báo cáo UBND cấp huyện. |
UBND cấp xã |
13,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
UBND cấp huyện phối hợp với Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền (chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã) hoặc tổng hợp báo cáo UBND tỉnh. |
UBND cấp huyện |
14,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai theo quy định. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 11 |
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển công chức phụ trách chuyên môn của UBND cấp xã xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 2 |
Công chức phụ trách chuyên môn của UBND cấp xã kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: tham mưu UBND cấp xã lập 01 bộ hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, tham mưu UBND cấp xã có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. |
Công chức phụ trách chuyên môn trình UBND cấp xã |
09 ngày làm việc |
Bước 3 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn cấp huyện kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh cho người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã gửi UBND cấp xã. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, tham mưu UBND cấp huyện có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. |
UBND cấp huyện |
04 ngày làm việc |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho UBND cấp xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 6 |
Công chức phụ trách chuyên môn của UBND cấp xã thực hiện thủ tục chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng. Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
10 ngày làm việc |
Bước 7 |
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ cho người nộp hồ sơ hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển công chức phụ trách chuyên môn của UBND cấp xã xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 2 |
Công chức phụ trách chuyên môn của UBND cấp xã kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: tham mưu UBND cấp xã lập 01 bộ hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, tham mưu UBND cấp xã có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. |
Công chức phụ trách chuyên môn trình UBND cấp xã |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Nhận kết quả, vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn cấp huyện kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện lập 01 bộ hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, tham mưu UBND cấp huyện có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. |
UBND cấp huyện |
3,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh quyết định trợ cấp tai nạn, bị chết cho người tham gia lực lượng xung kích gửi UBND cấp xã. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ tịch UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 8 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng Kinh tế thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Chuyển Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã |
Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 11 |
Công chức phụ trách chuyên môn của UBND cấp xã thực hiện thủ tục chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
UBND cấp xã |
10 ngày làm việc |
Bước 12 |
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển công chức phụ trách chuyên môn của UBND cấp xã xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 2 |
Kiểm tra, hoàn tất hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt qua giải quyết TTHC |
Công chức phụ trách chuyên môn của UBND cấp xã thẩm định |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 5 |
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Công chức phụ trách của UBND cấp xã xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 2 |
Kiểm tra, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích hoặc văn bản trả lời nếu không xác nhận. |
Công chức phụ trách của UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Bước 5 |
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc (04 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1705/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 24/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Chưa có Video