ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Căn cứ số 3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Căn cứ Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 151/TTr-SNN&PTNT ngày 11/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục TTHC mới ban hành; 03 danh mục TTHC được sửa đổi bổ sung; 02 danh mục TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Nội dung cụ thể của các danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp được thực hiện theo quy định tại Phần II, Phụ lục Quyết định số 3670a/QĐ-BNN- LN ngày 28/10/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT; danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung được thực hiện theo quy định tại Phần II, Phụ lục Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục TTHC tại số thứ tự 01 mục B Phụ lục 01 và quy trình nội bộ tại số thứ tự 01 Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 610/QĐ-CT ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT;
Bãi bỏ danh mục TTHC tại số thứ tự 5 mục I Phụ lục 01 Danh mục TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc và quy trình nội bộ tại số thứ tự 33 mục IV Phụ lục I Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/112018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Hải quan Vĩnh Phúc; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1705/QĐ-CT ngày 18/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
Danh mục TTHC cấp tỉnh |
|||||||
1 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.v inhphuc.gov. vn |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
B |
Danh mục TTHC cấp huyện |
|||||||
1 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.v inhphuc.gov. vn |
Một phần |
Không |
Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định về thanh lý rừng trồng |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1 mục C Phần II Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
PHỤ LỤC 02
DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1705/QĐ-CT ngày 18/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
Danh mục TTHC cấp tỉnh |
|||||||
1 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
- Trường hợp không có thông tin vi phạm: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp có thông tin vi phạm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) đối với các huyện, thành phố không có Hạt Kiểm lâm. - Bộ phận Một cửa cấp huyện đối với các huyện, thành phố có Hạt Kiểm lâm. |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichv ucong.vinhp huc.gov.vn |
Một phần |
Không |
Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ- CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ; khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1 và khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
- Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichv ucong.vinhp huc.gov.vn. |
Toàn trình |
Không |
Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ; khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16, khoản 17, khoản 18 Điều 1 và khoản 8 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, Phần II Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
B |
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của Chi cục Hải quan tỉnh Vĩnh Phúc |
|||||||
1 |
Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu |
Thực hiện theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 24/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới/ TTHC thay thế/ TTHC bãi bỏ/ TTHC giữ nguyên trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã hồ sơ TTHC số 1.007859 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia) |
Chi cục Hải quan tỉnh Vĩnh Phúc |
Qua môi trường điện tử |
Toàn trình |
20.000 đồng/tờ khai |
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; Nghị định số 120/2024/NĐ- CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1 mục C Phần II Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 03
DANH
MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1705/QĐ-CT ngày 18/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
A |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
1 |
1.000065. 000.00.00.H62 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
|
B |
TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
1 |
3.000175.000.00.00.H62 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
|
Quyết định 1705/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1705/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1705/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video