ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2023/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 4 năm 2023.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN
LÝ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 17/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Cơ quan tổng hợp báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
|||
Các Sở, ban, ngành |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Tổ chức, cá nhân |
||||||
1 |
Tình hình công tác tháng/quý của Sở Du lịch |
Du lịch |
Sở Du lịch |
UBND tỉnh |
x |
|
|
|
Tháng/Quý |
2 |
Tình hình hoạt động du lịch năm |
Du lịch |
Sở Du lịch |
UBND tỉnh |
x |
|
|
|
Năm |
3 |
Báo cáo thông tin thị trường lao động |
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND tỉnh |
|
x |
|
|
Năm |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện Quy chế dân chủ tại nơi làm việc |
Việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội/UBND tỉnh |
x |
x |
|
x |
Năm |
5 |
Báo cáo tình hình thực hiện Quy hoạch Quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể Thao |
Sở Văn hóa và Thể Thao/UBND tỉnh |
|
x |
|
|
Năm |
6 |
Báo cáo Kế hoạch Xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể Thao |
Sở Văn hóa và Thể Thao/UBND tỉnh |
x |
x |
|
|
06 tháng/Năm |
7 |
Báo cáo tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến tỉnh Thừa Thiên Huế |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông/UBND tỉnh |
x |
x |
|
|
Tháng/Quý /Năm |
8 |
Báo cáo tình hình đảm bảo an toàn, an ninh thông tin mạng trong cơ quan nhà nước |
Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông/UBND tỉnh |
x |
x |
|
|
Tháng/Quý /Năm |
9 |
Báo cáo việc sử dụng, bố trí công chức, viên chức |
Công chức, viên chức |
Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ/UBND tỉnh |
x |
x |
|
|
Năm |
10 |
Báo cáo về tốc độ TFP và tỷ lệ đóng góp của TFP đến tăng trưởng GDRP tỉnh Thừa Thiên Huế |
Khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ/UBND tỉnh |
x |
|
|
|
Năm |
NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VÀ BIỂU MẪU SỐ LIỆU CỦA NGÀNH
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 17/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế)
A. DANH MỤC BIỂU MẪU ĐỀ CƯƠNG VÀ BIỂU MẪU SỐ
Mẫu số: IV.01-ĐC/UBND |
Đề cương báo cáo về tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
Mẫu số: IV.01/UBND |
Danh sách dịch vụ công trực tuyến một phần |
Mẫu số: IV.02/UBND |
Danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
B. NỘI DUNG BIỂU MẪU ĐỀ CƯƠNG VÀ BIỂU MẪU SỐ
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN (Kỳ báo cáo: Tháng/Quý/Năm) |
|
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý KKT,CN tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông; UBND tỉnh. |
TÊN CƠ QUAN BÁO
CÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC- |
............., ngày ...... tháng ......năm 20.... |
Về tình hình thực hiện dịch vụ công trực tuyến Kỳ báo cáo
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông/UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
I. Thông tin chung:
1. Chu kỳ báo cáo:
2. Đơn vị:
3. Điện thoại liên hệ:
4. Thư điện tử liên hệ:
II. Nội dung báo cáo
1. Tổng số TTHC của đơn vị:
2. Tổng số dịch vụ công chưa cung cấp trực tuyến (Dịch vụ công mức độ 1, 2 theo cách gọi cũ):
3. Dịch vụ công trực tuyến một phần:
a) Tỷ lệ DVCTT một phần
- Số lượng Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) một phần cho phép nộp hồ sơ trực tuyến (HSTT) đang cung cấp:
- Số lượng DVCTT một phần:
- Tỷ lệ DVCTT một phần = Số lượng DVCTT một phần cho phép nộp HSTT đang cung cấp/Số lượng DVCTT một phần:
b) Tỷ lệ DVCTT một phần có phát sinh HSTT
- Số lượng DVCTT một phần cho phép nộp HSTT có phát sinh HSTT trong chu kỳ báo cáo:
- Số lượng DVCTT một phần cho phép nộp HSTT có phát sinh hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến trong chu kỳ báo cáo:
- Tỷ lệ DVCTT một phần có phát sinh HSTT = Số lượng DVCTT một phần cho phép nộp HSTT có phát sinh HSTT/Số lượng DVCTT một phần cho phép nộp HSTT có phát sinh hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến:
c) Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến
- Số lượng HSTT của DVCTT một phần cho phép nộp HSTT:
- Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT một phần cho phép nộp HSTT:
- Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến = Số lượng HSTT của DVCTT một phần cho phép nộp HSTT/Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT một phần cho phép nộp HSTT:
d) Tỷ lệ trả kết quả theo hình thức trực tuyến
- Số lượng kết quả được trả trực tuyến trên môi trường mạng:
- Số lượng kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
- Tỷ lệ trả kết quả theo hình thức trực tuyến = Số lượng kết quả được trả trực tuyến trên môi trường mạng/Số lượng kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
đ) Danh sách dịch vụ công trực tuyến một phần (Thực hiện theo mẫu số IV.01/UBND về danh sách dịch vụ công trực tuyến một phần).
4. Dịch vụ công trực tuyến toàn trình:
a) Tỷ lệ DVCTT toàn trình
- Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp:
- Số lượng DVC đủ điều kiện để cung cấp DVCTT toàn trình:
- Tỷ lệ DVCTT toàn trình = Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp/Số lượng DVC đủ điều kiện để cung cấp DVCTT toàn trình:
b) Tỷ lệ DVCTT toàn trình có phát sinh HSTT
- Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp có phát sinh HSTT trong chu kỳ báo cáo:
- Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp có phát sinh hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến trong chu kỳ báo cáo:
- Tỷ lệ DVCTT toàn trình có phát sinh HSTT = Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp có phát sinh HSTT/Số lượng DVCTT toàn trình đang cung cấp có phát sinh hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến:
c) Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến
- Số lượng HSTT của DVCTT toàn trình đang cung cấp:
- Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT toàn trình đang cung cấp:
- Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến = Số lượng HSTT của DVCTT toàn trình đang cung cấp/Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT toàn trình đang cung cấp:
d) Tỷ lệ HSTT toàn trình (cả tiếp nhận và xử lý)
- Số lượng HSTT (không sử dụng bản giấy) của DVCTT toàn trình đang cung cấp:
- Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT toàn trình đang cung cấp
- Tỷ lệ HSTT toàn trình (cả tiếp nhận và xử lý) = Số lượng HSTT (không sử dụng bản giấy) của DVCTT toàn trình đang cung cấp/Số lượng hồ sơ gồm cả trực tuyến và không trực tuyến của DVCTT toàn trình đang cung cấp:
đ) Tỷ lệ trả kết quả theo hình thức trực tuyến
- Số lượng kết quả được trả trực tuyến trên môi trường mạng:
- Số lượng kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
- Tỷ lệ trả kết quả theo hình thức trực tuyến = Số lượng kết quả được trả trực tuyến trên môi trường mạng/Số lượng kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
e) Danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Thực hiện theo mẫu IV.02/UBND về danh sách dịch vụ công trực tuyến toàn trình).
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
|
|
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN (Kỳ báo cáo: Tháng/Quý/Năm) |
|
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý KKT,CN tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông; UBND tỉnh. |
TT |
Lĩnh vực |
Tên thủ tục |
Hiệu quả sử dụng |
Ghi chú |
||
Số lượng hồ sơ trực tuyến đã giải quyết trong chu kỳ báo cáo |
Số lượng hồ sơ đã tiếp nhận dưới hình thức trực tuyến và không trực tuyến trong chu kỳ báo cáo |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận qua hai hình thức trong chu kỳ báo cáo |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH (Kỳ báo cáo: Tháng/Quý/Năm) |
|
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện; Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý KKT,CN tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông; UBND tỉnh. |
TT |
Lĩnh vực |
Tên thủ tục |
Hiệu quả sử dụng |
|
||
Số lượng hồ sơ trực tuyến đã giải quyết trong chu kỳ báo cáo |
Số lượng hồ sơ đã tiếp nhận dưới hình thức trực tuyến và không trực tuyến trong chu kỳ báo cáo |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận qua hai hình thức trong chu kỳ báo cáo |
Ghi chú |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định 54/2022/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 17/2023/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 24/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định 54/2022/QĐ-UBND quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video