Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1695/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 12 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 38 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Ngh định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tnh Lào Cai tại Tờ trình số 70/TTr-SGD&ĐT ngày 06 tháng 6 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của S Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với S Giáo dc và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phn mm H thng thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Th trưng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các t chức, cá nhân có liên quan chu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 4 QĐ;
- Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
- C
c Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng T
hông tin điện t của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3
,4.

CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 38 QUY TRÌNH NỘI BỘ, TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH (38 quy trình)

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

1

Thành lập trường Trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường Trung học cơ sở tư thục

QT-01

2

Cho phép trường Trung học cơ sở hoạt động giáo dục

QT-02

3

Cho phép trường Trung học cơ sở hoạt động trở lại

QT-03

4

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

QT-04

5

Gii thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

QT-05

6

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

QT-06

7

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

QT-07

8

Sáp nhập, chia, tách trường ph thông dân tộc bán trú

QT-08

9

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

QT-09

10

Thành lập trường tiểu học công lp hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

QT-10

11

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

QT-11

12

Cho phép trường tiu học hoạt động giáo dục tr lại

QT-12

13

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

QT-13

14

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường tiu học)

QT-14

15

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

QT-15

16

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động tr lại

QT-16

17

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở

QT-17

18

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ s hoạt động giáo dục

QT-18

19

Thành lp trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà tr dân lập, tư thục

QT-19

20

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

QT-20

21

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục tr lại

QT-21

22

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

QT-22

23

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

QT-23

24

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

QT-24

25

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

QT-25

26

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

QT-26

27

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mm non công lập

QT-27

28

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

QT-28

29

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

QT-29

30

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

QT-30

31

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

QT-31

32

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

QT-32

33

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mu giáo

QT-33

34

Xác nhận hoạt động giáo dục k năng sng và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Trưởng phòng giáo dục và đào tạo xác nhận đăng ký hoạt động đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trưởng, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông dân tộc bán trú và trung tâm học tập cộng đồng)

QT-34

35

Cp học bng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

+ Phòng giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm qun lý, tổ chức thực hiện chi trả học bng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục trực thuộc cấp huyện quản lý

+ Phòng lao động - thương binh và xã hội chịu trách nhiệm qun lý, tổ chức thực hiện chi trả học bng và h trợ chi phí mua phương tiện, đ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật có hộ khẩu thường trú trên địa bàn huyện, đang học tại các cơ s giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp ngoài công lập trong phạm vi c nước

QT-35

36

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

QT-36

37

Cp bn sao văn bằng, chứng chỉ từ s gốc

QT-37

38

Chnh sửa nội dung văn bản, chứng ch

QT-38

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 1695/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 12/06/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…