ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1695/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 15 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chánh văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 theo Phụ lục đính kèm Quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh, các cơ quan thông tin đại chúng thuộc tỉnh, các tổ chức hội trên địa bàn tỉnh tổ chức phổ biến, tuyên truyền sâu rộng Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và các tầng lớp nhân dân.
2. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 có trách nhiệm:
a) Tổ chức cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 vào phần mềm Một cửa điện tử và tổ chức quản lý, vận hành, sử dụng theo đúng quy định.
b) Thường xuyên kiểm tra, đánh giá và thực hiện các biện pháp nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thu hút đông đảo người dân, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ.
c) Căn cứ vào tình hình thực tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ động rà soát và công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 tại Ủy ban nhân dân cấp xã ngoài những thủ tục hành chính đã được công bố áp dụng tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, đôn đốc việc cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 tại các cơ quan, địa phương vào phần mềm Một cửa điện tử, bảo đảm các nội dung công việc được thực hiện đầy đủ, thông suốt và thuận lợi.
b) Thực hiện tốt công tác quản lý, vận hành Trung tâm dữ liệu tỉnh, bảo đảm hệ thống Một cửa điện tử của các sở, ban, ngành hoạt động ổn định, liên tục.
c) Hỗ trợ công tác quản lý, vận hành các Phòng máy chủ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, bảo đảm các hệ thống Một cửa điện tử tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trực thuộc hoạt động tốt, đáp ứng nhu cầu sử dụng.
d) Theo dõi, tổng hợp và báo cáo chung tình hình triển khai thực hiện Quyết định này của các cơ quan, địa phương.
đ) Tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết các vướng mắc; kiểm tra, đánh giá việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
CƠ QUAN / TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC |
MỨC ĐỘ |
CÔNG BỐ NĂM 2017 |
CÔNG BỐ BỔ SUNG NĂM 2018 |
QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
A. CÁC SỞ, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG |
|||||||
I. Sở Công thương |
|
|
|
|
|
||
1. |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
3 |
X |
|
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
|
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
X |
|
Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
|
3. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
X |
|
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 |
|
4. |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quản lý cạnh tranh |
3 |
X |
|
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
|
II. Sở Du lịch |
|
|
|
|
|
||
1. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Lữ hành |
3 |
X |
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
|
2. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lữ hành |
3 |
X |
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
|
3. |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lữ hành |
3 |
X |
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
|
4. |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Lữ hành |
3 |
X |
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
|
5. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Lưu trú |
3 |
X |
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
|
6. |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Lưu trú |
3 |
X |
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
|
7. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Lưu trú |
3 |
X |
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 |
|
III. Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
||
1. |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Vận tải đường bộ |
3 |
X |
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
2. |
Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
Vận tải đường bộ |
3 |
X |
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
3. |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Vận tải đường bộ |
3 |
X |
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
4. |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Vận tải đường bộ |
3 |
X |
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
5. |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo. |
Vận tải đường bộ |
3 |
X |
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
6. |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo |
Vận tải đường bộ |
3 |
X |
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
7. |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Vận tải đường bộ |
3 |
X |
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
8. |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Vận tải đường bộ |
3 |
X |
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
9. |
Đăng ký phương tiện lần đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
X |
|
Quyết định số 3553/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
|
10. |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
X |
|
Quyết định số 3553/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
|
11. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
X |
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
12. |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
X |
|
Quyết định số 3553/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
|
13. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
X |
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
|
IV. Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
||
1. |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
X |
|
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
|
2. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
3 |
X |
|
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
|
V. Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
||
1. |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán y tế) |
An toàn bức xạ hạt nhân |
3 |
X |
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
|
2. |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán y tế) |
An toàn bức xạ hạt nhân |
3 |
X |
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
|
3. |
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ |
An toàn bức xạ hạt nhân |
3 |
X |
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
|
4. |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
3 |
X |
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
|
VI. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
||
1. |
Đăng ký nội quy lao động |
Lao động, tiền lương, BHXH |
3 |
X |
|
Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
|
2. |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Lao động, tiền lương, BHXH |
3 |
X |
|
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
|
3. |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Người có công |
3 |
X |
|
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
|
4. |
Giải quyết chế độ điều dưỡng đối với người có công với cách mạng |
Người có công |
3 |
X |
|
Quyết định số 3338/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
|
5. |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Việc làm |
3 |
X |
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 4/4/2018 |
|
6. |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
3 |
X |
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 4/4/2018 |
|
7. |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
3 |
X |
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 4/4/2018 |
|
8. |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
An toàn lao động |
3 |
|
X |
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
|
VII. Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
||
1. |
Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu trữ lịch sử |
Lưu trữ |
3 |
X |
|
Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
|
2. |
Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước khi tiêu hủy |
Lưu trữ |
3 |
X |
|
Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
|
VIII. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
||
1. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Chăn nuôi thú y |
3 |
X |
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
|
2. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Chăn nuôi thú y |
3 |
X |
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
|
3. |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Chăn nuôi thú y |
3 |
X |
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
|
4. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
5. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường lợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
6. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
3 |
X |
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
|
7. |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
|
8. |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
|
9. |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
|
10. |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
|
11. |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
|
12. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
Thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
|
13. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
Thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
|
14. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
|
15. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
Thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
|
16. |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
Thủy sản |
3 |
X |
|
Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 |
|
IX. Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
||
1. |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Ngân sách |
4 |
X |
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
|
2. |
Kê khai giá dịch vụ lưu trú |
Quản lý giá |
4 |
X |
|
Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
|
3. |
Kê khai giá dịch vụ lữ hành |
Quản lý giá |
3 |
X |
|
Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 |
|
X. Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
||
1. |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
3 |
X |
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
2. |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
3 |
X |
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
3. |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
3 |
|
X |
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
4. |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
3 |
X |
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
5. |
Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai |
Đất đai |
3 |
X |
|
Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
|
6. |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ |
Đo đạc, bản đồ |
3 |
|
X |
Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
|
7. |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Tài nguyên và môi trường |
3 |
X |
|
Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 |
|
8. |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Môi trường |
3 |
X |
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
|
XI. Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
||
1. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
3 |
X |
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
2. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh truyền hình |
3 |
X |
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
3. |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh truyền hình |
3 |
X |
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
4. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tin điện tử |
4 |
X |
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
5. |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính chuyển phát |
3 |
X |
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
|
XII. Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
||
1. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
3 |
X |
|
Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
|
XIII. Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
|
||
1. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Nghệ thuật biểu diễn |
3 |
X |
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
|
2. |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Quảng cáo |
3 |
X |
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
|
3. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Quảng cáo |
3 |
X |
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
|
XIV. Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
||
1. |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Xây dựng |
3 |
X |
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
|
2. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
Xây dựng |
3 |
X |
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
|
3. |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
3 |
|
X |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
|
4. |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
Hoạt động xây dựng |
3 |
|
X |
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
|
XV. Sở Y tế |
|
|
|
|
|
||
1. |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh |
3 |
X |
|
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
|
2. |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
Khám, chữa bệnh |
4 |
X |
|
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
|
3. |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
X |
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
|
4. |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ cở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
X |
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
|
5. |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y t |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
X |
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
|
6. |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
X |
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 |
|
7. |
Đề nghị cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo thuốc |
Dược |
3 |
|
X |
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
|
8. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Dược |
3 |
|
X |
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
|
9. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Dược |
3 |
|
X |
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
|
10. |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược |
3 |
|
X |
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
|
11. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược |
3 |
|
X |
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
|
12. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược |
3 |
|
X |
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
|
XVI. Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
|
|
|
|
|
||
1. |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động - Tiền lương |
3 |
X |
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
|
2. |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 |
X |
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
|
3. |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 |
X |
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
|
4. |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Môi trường |
3 |
X |
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
|
5. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
3 |
X |
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 |
|
XVII. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
||
1. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
2. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
3. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
4. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
5. |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
6. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
7. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
8. |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
9. |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
10. |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
11. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
12. |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
13. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
14. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
15. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
16. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
17. |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
18. |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
19. |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
20. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
21. |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
3 |
|
X |
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
B. UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|||||||
1. |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Công thương |
3 |
X |
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Công thương |
3 |
X |
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
3. |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Công thương |
3 |
X |
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
4. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Công thương |
3 |
X |
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
5. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Công thương |
3 |
X |
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
|
6. |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
X |
|
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
|
7. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
X |
|
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
|
8. |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
Văn hóa thể thao |
3 |
X |
|
Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
|
9. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông và Internet |
3 |
X |
|
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
|
10. |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông và Internet |
3 |
X |
|
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
|
11. |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản |
3 |
X |
|
Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
|
12. |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Lao động, tiền lương |
3 |
X |
|
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
|
13. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Y tế |
3 |
X |
|
Quyết định số 1310/QĐ UBND ngày 17/5/2016 |
|
14. |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Y tế |
3 |
X |
|
Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
|
15. |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Tư pháp |
3 |
X |
|
Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 |
|
C. UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|||||||
1. |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Tư pháp |
3 |
X |
|
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 |
|
2. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Tư pháp |
3 |
X |
|
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tổng cộng: 135 thủ tục hành chính, trong đó:
- Tại các Sở thuộc UBND tỉnh và Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: 118 thủ tục hành chính.
- Tại UBND các huyện, thị xã, thành phố: 15 thủ tục hành chính.
- Tại UBND các xã, phường, thị trấn: 02 thủ tục hành chính.
- Mức độ 3: 131 thủ tục hành chính; Mức độ 4: 04 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 1695/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 15/06/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Chưa có Video