ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1687/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương Bắc Ninh tại Tờ trình số 1728/TTr-SCT ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 02 TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh.
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, thực hiện tái cấu trúc quy trình TTHC hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Công thương; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 16 tháng
12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh )
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|||||
1 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp (văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính công ích tới Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương; |
* Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15. - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp (văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính công ích tới Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương; |
* Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15 - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh qua trang web http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp (văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính công ích tới Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương; |
* Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15 - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|||||
1 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp (văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính công ích tới Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương; |
* Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15 - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
2 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp (văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính công ích tới Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương; |
* Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15 - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07/11/2024 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian giải quyết |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh qua trang web http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp (văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính công ích tới Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Chuyên viên phụ trách một cửa của Sở tiếp nhận hồ sơ theo quy định, số hóa hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn theo quy định. Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phân công xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên xử lý: Chuyên viên xử lý hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra và thẩm định hồ sơ, tham mưu kiểm tra thực tế địa điểm sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. TH1. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: chuyên viên đề nghị Trưởng phòng cho tiến hành kiểm tra điều kiện sử dụng vật liệu nổ trong lĩnh vực công nghiệp: |
Lãnh đạo Phòng KTAT-MT; chuyên viên xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
|
|
* Tổ chức kiểm tra điều kiện thực tế: Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với các tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan liên quan tổ chức kiểm tra thực tế địa điểm sử dụng VLNCN; thông báo tổ chức, doanh nghiệp có hồ sơ thời gian, nội dung kiểm tra theo quy định, lập Biên bản thẩm định. |
|
|
Biên bản kiểm tra |
|
* Soạn thảo kết quả: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy phép, chuyên viên soạn thảo Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo mẫu số 10, Thông tư 23/2024/TT-BCT kèm hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ để trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Đồng thời, cập nhật thông tin thực hiện trên phần mềm điện tử. |
|
|
Dự thảo Giấy phép |
|
+ Nếu không đủ điều kiện cấp Giấy phép, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp, nêu rõ lý do, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển về Trung tâm hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp. |
|
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp GP (nếu có) |
|
TH2. Nếu không đủ điều kiện xử lý: chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp, nêu rõ lý do, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển về Trung tâm hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp. |
|
|
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xử lý (nếu có) |
|
TH3. Nếu giải quyết quá hạn: soạn thảo văn bản xin lỗi tổ chức, doanh nghiệp, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời hạn trả kết quả, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xin lỗi. |
|
|
Văn bản xin lỗi (nếu có) |
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả TTHC Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC: - Đồng ý ký duyệt cấp Giấy phép. - Không đồng ý hoặc có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển chuyên môn thụ lý lại (quay lại B2). |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả Sau khi lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên xử lý hồ sơ thực hiện số hoá kết quả TTHC và bàn giao kết quả về Trung tâm hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép |
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2. TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian giải quyết |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh qua trang web http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp (văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính công ích tới Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Chuyên viên phụ trách một cửa của Sở tiếp nhận hồ sơ theo quy định, số hóa hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn theo quy định. Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phân công xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên xử lý: Chuyên viên xử lý hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng KTAT-MT; chuyên viên xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
|
|
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận, chuyên viên soạn thảo Giấy chứng nhận theo mẫu số 07, Thông tư 23/2024/TT-BCT kèm hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ để trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Đồng thời, cập nhật thông tin thực hiện trên phần mềm điện tử. |
Dự thảo Giấy chứng nhận |
|||
+ Nếu không đủ điều kiện cấp Giấy giấy chứng nhận, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp, nêu rõ lý do, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển về Trung tâm hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN (nếu có) |
|||
+ Nếu giải quyết quá hạn, soạn thảo văn bản xin lỗi tổ chức, doanh nghiệp, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời hạn trả kết quả, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xin lỗi. |
Văn bản xin lỗi (nếu có) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả TTHC Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC: - Đồng ý ký duyệt cấp Giấy chứng nhận. - Không đồng ý hoặc có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển phòng chuyên môn thụ lý lại (quay lại B2). |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả Sau khi lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên xử lý hồ sơ thực hiện số hoá kết quả TTHC và bàn giao kết quả về Trung tâm hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
3. TTHC: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian giải quyết |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh qua trang web http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp (văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính công ích tới Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Chuyên viên phụ trách một cửa của Sở tiếp nhận hồ sơ theo quy định, số hóa hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn theo quy định. Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phân công xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyên viên xử lý hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng KTAT-MT; chuyên viên xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
|
|
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận, chuyên viên soạn thảo Giấy chứng nhận theo mẫu số 07, Thông tư 23/2024/TT-BCT kèm hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ để trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Đồng thời, cập nhật thông tin thực hiện trên phần mềm điện tử. |
Dự thảo Giấy chứng nhận |
|||
+ Nếu không đủ điều kiện cấp Giấy giấy chứng nhận, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp, nêu rõ lý do, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển về Trung tâm hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp. |
VBTB hồ sơ không đủ đk cấp GCN(nếu có) |
|||
+ Nếu giải quyết quá hạn, soạn thảo văn bản xin lỗi tổ chức, doanh nghiệp, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời hạn trả kết quả, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xin lỗi. |
Văn bản xin lỗi (nếu có) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả TTHC Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC: - Đồng ý ký duyệt cấp Giấy giấy chứng nhận - Không đồng ý hoặc có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển phòng chuyên môn thụ lý lại (quay lại B2). |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả Sau khi lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên xử lý hồ sơ thực hiện số hoá kết quả TTHC và bàn giao kết quả về Trung tâm hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận |
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian giải quyết |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh qua trang web http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp (văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính công ích tới Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh . Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Chuyên viên phụ trách một cửa của Sở tiếp nhận hồ sơ theo quy định, số hóa hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn theo quy định. Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phân công xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên xử lý: Chuyên viên xử lý hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra và thẩm định hồ sơ, tham mưu kiểm tra thực tế địa điểm sử dụng VLNCN. |
Lãnh đạo Phòng KTAT-MT; chuyên viên xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
|
|
TH1. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên đề nghị Trưởng phòng cho tiến hành kiểm tra điều kiện sử dụng vật liệu nổ trong lĩnh vực công nghiệp: |
Biên bản kiểm tra |
|||
* Tổ chức kiểm tra điều kiện thực tế: Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với các tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan liên quan tổ chức kiểm tra thực tế địa điểm sử dụng VLNCN; thông báo tổ chức, doanh nghiệp có hồ sơ thời gian, nội dung kiểm tra theo quy định, lập Biên bản thẩm định. |
|
|
|
|
* Soạn thảo kết quả: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy phép, chuyên viên soạn thảo Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo mẫu số 10, Thông tư 23/2024/TT-BCT kèm hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ để trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Đồng thời, cập nhật thông tin thực hiện trên phần mềm điện tử. |
Dự thảo Giấy phép |
|||
+ Nếu không đủ điều kiện cấp Giấy phép, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp, nêu rõ lý do, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển về Trung tâm hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép (nếu có) |
|||
TH2. Nếu không đủ điều kiện xử lý, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp, nêu rõ lý do, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển về Trung tâm hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xử lý (nếu có) |
|||
TH3. Nếu giải quyết quá hạn, soạn thảo văn bản xin lỗi cá nhân, doanh nghiệp, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời hạn trả kết quả, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xin lỗi. |
Văn bản xin lỗi (nếu có) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả TTHC Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC: - Đồng ý ký duyệt cấp Giấy phép. - Không đồng ý hoặc có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển chuyên môn thụ lý lại (quay lại B2). |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả Sau khi lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên xử lý hồ sơ thực hiện số hoá kết quả TTHC và bàn giao kết quả về Trung tâm hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép |
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian giải quyết |
Sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Ninh qua trang web http://dvc.bacninh.gov.vn hoặc nộp trực tiếp (văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính công ích tới Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Chuyên viên phụ trách một cửa của Sở tiếp nhận hồ sơ theo quy định, số hóa hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn theo quy định. Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Bước 2 |
Phân công xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyên viên xử lý: Chuyên viên xử lý hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra và thẩm định hồ sơ, tham mưu kiểm tra thực tế địa điểm sử dụng VLNCN. TH1. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên đề nghị Trưởng phòng cho tiến hành kiểm tra điều kiện sử dụng vật liệu nổ trong lĩnh vực công nghiệp: |
Lãnh đạo Phòng KTAT-MT; chuyên viên xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
|
|
* Tổ chức kiểm tra: Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với các tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan liên quan tổ chức kiểm tra thực tế địa điểm sử dụng VLNCN; thông báo tổ chức, doanh nghiệp có hồ sơ thời gian, nội dung kiểm tra theo quy định, lập Biên bản thẩm định. |
Biên bản kiểm tra |
|||
* Soạn thảo kết quả: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp Giấy phép, chuyên viên soạn thảo Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo mẫu số 10, Thông tư 23/2024/TT-BCT kèm hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ để trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Đồng thời, cập nhật thông tin thực hiện trên phần mềm điện tử. |
Dự thảo Giấy phép |
|||
+ Nếu không đủ điều kiện cấp Giấy phép, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp, nêu rõ lý do, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển về Trung tâm hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép (nếu có) |
|||
TH2. Nếu không đủ điều kiện xử lý, chuyên viên soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp, nêu rõ lý do, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển về Trung tâm hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp. |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xử lý (nếu có) |
|||
TH3. Nếu giải quyết quá hạn, soạn thảo văn bản xin lỗi cá nhân, doanh nghiệp, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời hạn trả kết quả, báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xin lỗi. |
Văn bản xin lỗi (nếu có) |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả TTHC Lãnh đạo Phòng trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC: - Đồng ý ký duyệt cấp Giấy phép. - Không đồng ý hoặc có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung thì chuyển chuyên môn thụ lý lại (quay lại B2). |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép |
Bước 4 |
Chuyển trả kết quả Sau khi lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyên viên xử lý hồ sơ thực hiện số hoá kết quả TTHC và bàn giao kết quả về Trung tâm hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép |
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 1687/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 16/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video