ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2404/QĐ-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Bộ Công Thương về việc Quyết định công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 338/TTr-SCT ngày 24 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 01/11/2024 của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh An Giang)
Thủ tục thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
SỞ CÔNG THƯƠNG |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu |
1.012427.H01 |
Thủ tục thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Ngày BH |
....../..../20... |
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VỊ
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Chuyên viên |
Trưởng phòng/CT/Giám đốc |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
Trang/Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành/Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Theo Quyết định số 2404/QĐ-BCT ngày 09/9/224 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
- Bổ sung cơ sở pháp lý và các biểu mẫu kèm theo |
- Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp. |
Lần 1 |
|
1. Mục đích: Quy định trình tự tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục thành lập/mở rộng cụm công nghiệp do Sở Công Thương, UBND cấp huyện thực hiện.
2. Phạm vi: Áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
3. Tài liệu viện dẫn: Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
4. Định nghĩa/viết tắt:
- CCN: Cụm công nghiệp.
- UBND: Ủy ban nhân dân.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. Nội dung quy trình:
5.1 |
Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp. - Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp. |
|||
5.2 |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức có tư cách pháp lý; có năng lực tài chính; có kinh nghiệm làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật các công trình, dự án. |
|||
5.3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
5.3.1 |
Văn bản của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp theo Mẫu số 01 (trong đó có cam kết không vi phạm các quy định của pháp luật và chịu mọi chi phí, rủi ro nếu không được chấp thuận) kèm theo Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và bản đồ xác định vị trí, ranh giới của cụm công nghiệp. |
x |
|
|
5.3.2 |
Bản sao hợp lệ tài liệu về tư cách pháp lý của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. |
|
x |
|
5.3.3 |
Bản sao hợp lệ tài liệu chứng minh năng lực tài chính của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính (nếu có); |
|
x |
|
5.3.4 |
Bản sao hợp lệ tài liệu chứng minh kinh nghiệm của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và các văn bản, tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
|
x |
|
5.4 |
Số lượng hồ sơ: 02 bộ |
|||
5.5 |
Thời gian xử lý: 57 ngày (456 giờ) làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
|||
5.6 |
Nơi nhận và trả kết quả: - Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Qua dịch vụ bưu chính. |
|||
5.7 |
Lệ phí: Không. |
|||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Tổ chức/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Kết quả |
Bước 1 |
Công chức Một cửa (UBND cấp huyện) tiếp nhận hồ sơ (gồm văn bản đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp - mẫu số 01) của doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức; cập nhật vào sổ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý |
Công chức Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày (04 giờ) |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử gửi DN, HTX, tổ chức |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng huyện, thị xã, thành phố |
0,5 ngày (04 giờ) |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý hồ sơ |
Bước 3 |
Rà soát, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, chuyên viên dự thảo văn bản Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. |
Cán bộ Phòng kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng huyện, thị xã, thành phố |
02 ngày (16 giờ) |
Kết quả rà soát hồ sơ: Ra thông báo hoặc văn bản từ chối |
Bước 4 |
Duyệt, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng; huyện, thị xã, thành phố |
0,5 ngày (04 giờ) |
Kết quả duyệt hồ sơ |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố ký duyệt thông báo |
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố |
01 ngày (08 giờ) |
Thông báo hồ sơ được ký duyệt |
Bước 6 |
Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương. Sau khi hết 15 ngày tiếp nhận hồ sơ kể từ ngày ra thông báo, Văn phòng UBND huyện, thị xã, thành phố được giao phụ trách lập biên bản chốt số lượng hồ sơ đã nhận và scan đính kèm lên phần mềm |
Cán bộ Văn phòng UBND huyện, thị xã, thành phố |
15 ngày (120 giờ) |
Thời hạn nhận hồ sơ trong vòng 15 ngày kể từ ngày ra thông báo |
Bước 7 |
Lập 02 bộ hồ sơ theo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 9 Nghị định số 32/2024/NĐ- CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp kèm tệp tin điện tử của hồ sơ. Dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp của UBND huyện, thị xã, thành phố gửi Sở Công Thương, trình lãnh đạo phòng. |
Cán bộ Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng huyện, thị xã, thành phố |
2,5 ngày (20 giờ) |
Dự thảo Tờ trình của UBND huyện, thị xã, thành phố gửi Sở Công Thương kèm theo 02 bô hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Bước 8 |
Duyệt, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng huyện, thị xã, thành phố |
0,5 ngày (04 giờ) |
Kết quả duyệt Tờ trình kèm theo hồ sơ |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố xem xét và duyệt ký Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. |
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố |
01 ngày (08 giờ) |
Tờ trình được phê duyệt |
Bước 10 |
Văn thư Văn phòng UBND huyện, thị xã, thành phố vào sổ, đóng dấu Tờ trình chuyển gửi Sở Công Thương |
Văn thư VP UBND huyện, thị xã, thành phố |
0,5 ngày (04 giờ) |
Văn bản và hồ sơ đầy đủ theo quy định gửi Sở Công Thương |
Bước 11 |
Văn thư Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử; trình lãnh đạo sở phân công |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày (04 giờ) |
Văn bản và hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
0,5 ngày (04 giờ) |
Đã chuyển, phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bước 13 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng/Phó phòng chuyên môn |
0,5 ngày (04 giờ) |
Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Bước 14 |
Chuyên viên xử lý hồ sơ có trách nhiệm: - Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; soạn công văn xin ý kiến các sở, ngành liên quan về hồ sơ, nội dung báo cáo thẩm định; tổng hợp ý kiến của các sở, ngành. Trường hợp hồ sơ, nội dung báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu: - Sở Công Thương có văn bản gửi UBND cấp huyện hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ, báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp đầy đủ, đạt yêu cầu: - Sở Công Thương có văn bản báo cáo Chủ tịch Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thực hiện chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. - Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: + Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư thực hiện chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp theo quy định. + Trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức không đủ điểm để được UBND tỉnh xem xét, quyết định giao làm chủ đầu tư: Chuyển công văn thông báo đến Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố (Bước 24). + Trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức đủ điểm để được UBND tỉnh xem xét, quyết định giao làm chủ đầu tư cụm công nghiệp: Chuyên viên soạn thảo Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trình Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên; Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
21,5 ngày (172 giờ) |
- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp - Trường hợp hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, Sở Công Thương gửi UBND huyện, thị xã, thành phố bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Báo cáo kết quả đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp - Tờ trình; dự thảo Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Bước 15 |
Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và trình lãnh đạo Sở Công Thương duyệt, ký. |
Trưởng/Phó phòng chuyên môn |
0,5 ngày (04 giờ) |
Kết quả duyệt hồ sơ |
Bước 16 |
Lãnh đạo Sở xem xét duyệt, ký Tờ trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp. |
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công |
01 ngày (08 giờ) |
Tờ trình và báo cáo thẩm định và hồ sơ kèm theo gửi UBND tỉnh |
Bước 17 |
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày (04 giờ) |
Văn bản đã lấy số và đóng dấu |
Bước 18 |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công cho bộ phận chuyên môn để xử lý. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày (08 giờ) |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 19 |
Phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng |
1 ngày (08 giờ) |
Đã phân công, giao Trưởng phòng xử lý. |
Bước 20 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
0,5 ngày (04 giờ) |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
Bước 21 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định (mẫu 02), trình ký |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
4,5 ngày (36 giờ) |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách ký duyệt |
Bước 22 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức được phân công tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Văn thư Công chức được phân công |
01 ngày (08 giờ) |
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức được phân công tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Bước 23 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố |
|
Thông báo cho tổ chức/cá nhân; trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Tổng thời gian giải quyết |
|
57 ngày |
|
6. BIỂU MẪU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
2 |
Mẫu số 02 |
Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
7. HỒ SƠ LƯU:
Bao gồm các tài liệu sau:
STT |
Tài liệu trong hồ sơ |
1 |
Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 |
Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
3 |
Sổ theo dõi. |
4 |
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý công nghiệp, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp ...
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …
… (Tên đơn vị) … đề nghị làm chủ đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp …
với các thông tin chính như sau:
I. Thông tin đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư
1. Tên đơn vị: ..................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………….……
3. Điện thoại: ………………; Fax: ……………… ; Email: ………..………………
4. Giấy tờ pháp lý của đơn vị (Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác theo quy định của pháp luật Việt Nam) số: ......................; ngày cấp: .....................; Cơ quan cấp: .......................................
4. Ngành nghề kinh doanh chính: ..............................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật: …………………… Chức danh: ….………….
6. Nội dung khác liên quan (nếu có).
II. Thông tin dự án đề nghị đầu tư
1. Tên dự án: ……………………………………………………….…………………..
2. Địa chỉ dự án: .............................................................................................................
3. Tổng mức đầu tư tạm tính của dự án: ..................................................................
4. Tiến độ đầu tư: ………………………………………….…………...……………..
5. Nội dung khác liên quan (nếu có).
III. Cam kết của đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư
Đơn vị cam kết không vi phạm các quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung đơn đề nghị này và chịu mọi chi phí, rủi ro nếu không được chấp thuận; chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. Hồ sơ kèm theo
- Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (nội dung chủ yếu quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp); bản đồ xác định vị trí, ranh giới của cụm công nghiệp;
- Các văn bản, tài liệu quy định tại các điểm c, d, đ khoản 1 Điều 9 Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
- Văn bản, tài liệu liên quan khác (nếu có)./.
Nơi nhận: -
Như trên; |
......., ngày ... tháng ... năm ....
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../QĐ-UBND |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
Về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp …
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ …
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương …
Căn cứ Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ về quản lý, phát
triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy hoạch tỉnh/thành phố … thời kỳ …;
Căn cứ…
Theo đề nghị của ….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp với các nội dung chủ yếu sau (tên cụm công nghiệp; diện tích; địa điểm; ngành nghề hoạt động chủ yếu; chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; quy mô đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, dự kiến tổng mức vốn đầu tư, cơ cấu nguồn vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật;…).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, cơ quan có liên quan trong việc triển khai thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
Điều 4. Thời điểm có hiệu lực của Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp và các nội dung khác liên quan./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Họ và tên |
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Số hiệu: | 1679/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Hồ Văn Mừng |
Ngày ban hành: | 01/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Chưa có Video