ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 06 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CHUYỂN THÔN THÀNH KHU PHỐ THUỘC THỊ TRẤN CỦA CÁC HUYỆN: YÊN PHONG, TIÊN DU, GIA BÌNH VÀ LƯƠNG TÀI
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1255/NQ-UBTVQH15 ngày 24/10/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 27/TTr-SNV ngày 23/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển 28 thôn thành khu phố thuộc thị trấn của các huyện: Yên Phong, Tiên Du, Gia Bình và Lương Tài.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính; các cơ quan, đơn vị có liên quan; UBND các huyện: Yên Phong, Tiên Du, Gia Bình và Lương Tài; UBND các thị trấn: Chờ, Lim, Gia Bình, Nhân Thắng và Thứa căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THÔN CHUYỂN THÀNH KHU
PHỐ THUỘC THỊ TRẤN CÁC HUYỆN: YÊN PHONG, TIÊN DU, GIA BÌNH VÀ LƯƠNG TÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Đơn vị |
Tên gọi cũ |
Tên gọi mới |
Số hộ gia đình |
Phân loại |
Ghi chú |
|
Khu phố loại 1 (từ 500 hộ trở lên) |
Khu phố Loại 2 (dưới 500 hộ) |
||||||
I |
Huyện Yên Phong |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Chờ |
Thôn Phú Mẫn |
Khu phố Phú Mẫn |
1857 |
x |
|
|
2 |
Thôn Nghiêm Xá |
Khu phố Nghiêm Xá |
1374 |
x |
|
|
|
3 |
Thôn Trác Bút |
Khu phố Trác Bút |
738 |
x |
|
|
|
4 |
Thôn Trung Bạn |
Khu phố Trung Bạn |
713 |
x |
|
|
|
5 |
Thôn Ngân Cầu |
Khu phố Ngân Cầu |
632 |
x |
|
|
|
II |
Huyện Tiên Du |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Lim |
Thôn Lũng Giang |
Khu phố Lũng Giang |
1736 |
x |
|
|
2 |
Thôn Lũng Sơn |
Khu phố Lũng Sơn |
1109 |
x |
|
|
|
3 |
Thôn Duệ Đông |
Khu phố Duệ Đông |
742 |
x |
|
|
|
III |
Huyện Gia Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Gia Bình |
Thôn Đông Bình |
Khu phố Đông Bình |
787 |
x |
|
|
2 |
Thôn Hương Vinh |
Khu phố Hương Vinh |
678 |
x |
|
|
|
3 |
Thôn Song Quỳnh |
Khu phố Song Quỳnh |
622 |
x |
|
|
|
4 |
Thôn Nội Phú |
Khu phố Nội Phú |
434 |
|
x |
|
|
5 |
Thôn Phú Ninh |
Khu phố Phú Ninh |
360 |
|
x |
|
|
1 |
Thị trấn Nhân Thắng |
Thôn Nhân Hữu |
Khu phố Nhân Hữu |
659 |
x |
|
|
2 |
Thôn Cầu Đào |
Khu phố Cầu Đào |
731 |
x |
|
|
|
3 |
Thôn Hương Triện |
Khu phố Hương Triện |
731 |
x |
|
|
|
4 |
Thôn Khoái Khê |
Khu phố Khoái Khê |
229 |
|
x |
|
|
5 |
Thôn Lê lợi |
Khu phố Lê Lợi |
274 |
|
x |
|
|
6 |
Thôn Cẩm Xá |
Khu phố Cẩm Xá |
254 |
|
x |
|
|
7 |
Thôn Ngô Cương |
Khu phố Ngô Cương |
237 |
|
x |
|
|
IV |
Huyện Lương Tài |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Thứa |
Thôn Tân Dân |
Khu phố Tân Dân |
437 |
|
x |
|
2 |
Thôn Đạo Sử |
Khu phố Đạo Sử |
636 |
x |
|
|
|
3 |
Thôn Kim Đào |
Khu phố Kim Đào |
726 |
x |
|
|
|
4 |
Thôn Đông Hương |
Khu phố Đông Hương |
597 |
x |
|
|
|
5 |
Thôn Bùi |
Khu phố Bùi |
445 |
|
x |
|
|
6 |
Thôn Giàng |
Khu phố Giàng |
385 |
|
x |
|
|
7 |
Thôn Phượng Trì |
Khu phố Phượng Trì |
197 |
|
x |
|
|
8 |
Thôn Phượng Giáo |
Khu phố Phượng Giáo |
270 |
|
x |
|
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2025 chuyển thôn thành khu phố thuộc thị trấn của các huyện: Yên Phong, Tiên Du, Gia Bình và Lương Tài tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 167/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 06/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2025 chuyển thôn thành khu phố thuộc thị trấn của các huyện: Yên Phong, Tiên Du, Gia Bình và Lương Tài tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video