ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1669/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 10 tháng 07 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ các quy trình sau:
1. Hai (02) quy trình cấp tỉnh (QT-9, QT-13) lĩnh vực tài nguyên nước được phê duyệt tại Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt 19 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
2. Hai (02) quy trình cấp huyện (QT-10, QT-11) lĩnh vực tài nguyên nước được phê duyệt tại Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về Về việc phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công
- TN&MT: Tài nguyên và Môi trường
- KS-N: Khoáng sản - Nước
A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH TTHC
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu quy trình |
I |
Quy trình TTHC cấp tỉnh |
|
1 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước |
QT- 01 |
1.1 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt |
|
1.2 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất |
|
2 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
QT-02 |
3 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
QT-03 |
3.1 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
3.2 |
Cấp lại giấy phép khai thác nước mặt |
|
4 |
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến |
QT-04 |
II |
Quy trình TTHC cấp huyện |
|
5 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
QT-05 |
6 |
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức lấy ý kiến |
QT-06 |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH TTHC CẤP TỈNH
1. Quy trình đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước dưới đất do UBND tỉnh cấp (QT-01)
1.1. Trường hợp 1: Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt
a. Tên quy trình: Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
Tờ khai theo mẫu 37 Phụ lục kèm theo Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
X |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Không |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không quy định |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai Hoặc Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của UBND cấp xã (nếu có nhu cầu) |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Chưa quy định |
|||||
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng KS-N) |
- Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã (không tính thời gian) - Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KS-N |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện đăng ký): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định. - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
7,5 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản |
||
Bước 5 |
- Xem xét văn bản trình của chuyên viên: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở TN&MT |
- Lãnh đạo Phòng KS-N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan |
||
Bước 6 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định |
- Lãnh đạo Phòng KS-N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 8 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
- Văn thư sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, các chuyên viên có liên quan |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
|
Tổng thời gian giải quyết: |
10 ngày làm việc |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Trường hợp 2: Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
a. Tên quy trình: Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
Tờ khai theo mẫu 36 Phụ lục kèm theo Nghị định 02/2023/NĐ -CP. |
X |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Không |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Chưa quy định |
|||||
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng KS-N) |
Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KS-N |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện đăng ký): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định. - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
11,5 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản |
||
Bước 5 |
- Xem xét văn bản trình của chuyên viên: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở TN&MT |
- Lãnh đạo Phòng KS-N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan |
||
Bước 6 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Phòng KS-N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 8 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
- Văn thư sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ, Chuyên viên liên quan khác |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày làm việc |
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Trả lại giấy phép tài nguyên nước do UBND tỉnh cấp
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Đơn đề nghị trả lại giấy phép: Mẫu 10 Phụ lục Nghị định số 02/2023/N Đ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
X |
|
|||
|
2. Tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (nếu có); |
X |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện: - Giấy phép tài nguyên nước đã được cấp nhưng chủ giấy phép không sử dụng hoặc không có nhu cầu sử dụng tiếp thì có quyền trả lại cho cơ quan cấp giấy phép và thông báo lý do. - Giấy phép tài nguyên nước đã được cấp nhưng quy mô công trình thay đổi dẫn đến thay đổi thẩm quyền cấp giấy phép thì chủ giấy phép trả lại giấy phép đã được cấp cho cơ quan có thẩm quyền sau khi được cấp giấy phép mới. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không quy định |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
||
* Quy trình giải quyết tại Sở TN&MT: 05 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng KS-N) |
Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KS-N |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định. - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản |
||
Bước 5 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Phòng KS-N Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan |
||
Bước 6 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định |
- Lãnh đạo Phòng KS-N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 8 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Phối hợp phòng KS-N hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyên viên chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh Lào Cai |
- Văn thư sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trình UBND tỉnh - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan chuyển UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản 2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
- Thường trực UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
- Bộ phận Văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ (phối hợp) - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả giải quyết |
- Sở Tài nguyên và Môi trường. - Công chức/viên chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình cấp lại giấy phép tài nguyên nước : QT-03
Trường hợp 1: Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
a. Tên quy trình: Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép: mẫu 09 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP |
X |
|
|||
|
2. Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép |
X |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Giấy phép được cấp lại trong các trường hợp sau đây: + Giấy phép bị mất, bị rách nát, hư hỏng; + Tên của chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức nhưng không có sự thay đổi các nội dung khác của giấy phép. - Thời hạn ghi trong giấy phép được cấp lại là thời hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước đó |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không quy định |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
||
* Quy trình giải quyết tại Sở TN&MT: 11 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng KS-N) |
Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KS-N |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân - Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu: Trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức/cá nhân - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
|
- Thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
7,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản |
||
Bước 5 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Phòng KS-N Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan |
||
Bước 6 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định |
- Lãnh đạo Phòng KS-N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 8 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Phối hợp phòng KS-N hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
- Văn thư sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trình UBND tỉnh - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan chuyển UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản 2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
- Thường trực UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
- Bộ phận Văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ (phối hợp) - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
16 ngày làm việc |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 2: Cấp lại giấy phép khai thác nước mặt
a. Tên quy trình: Cấp lại giấy phép khai thác nước mặt
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép: mẫu 09 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP |
X |
|
|||
|
2. Tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (nếu có) |
X |
|
|||
|
3. Bản sao giấy phép đã được cấp |
|
X |
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Giấy phép được cấp lại trong các trường hợp sau đây: + Giấy phép bị mất, bị rách nát, hư hỏng; + Tên của chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức nhưng không có sự thay đổi các nội dung khác của giấy phép. - Thời hạn ghi trong giấy phép được cấp lại là thời hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước đó |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không quy định |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
||
* Quy trình giải quyết tại Sở TN&MT: 11 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng KS-N) |
Công chức/viên chức Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả của Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường) |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KS-N |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân - Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu: Trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức/cá nhân - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
|
- Thẩm định hồ sơ - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
7,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản |
||
Bước 5 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo Phòng KS-N Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan |
||
Bước 6 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định |
- Lãnh đạo Phòng KS-N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 8 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Phối hợp phòng KS-N hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
- Văn thư sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trình UBND tỉnh - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan chuyển UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản 2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
- Thường trực UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
- Bộ phận Văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ (phối hợp) - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
16 ngày làm việc |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Thuyết minh và thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu khả thi) kèm theo tờ trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định dự án; |
X |
|
|||
|
2. Kế hoạch triển khai xây dựng công trình; |
X |
|
|||
|
3. Tiến độ xây dựng công trình; |
X |
|
|||
|
4. Dự kiến tác động của việc khai thác, sử dụng nước và vận hành công trình đến nguồn nước, môi trường và các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận hành; |
X |
|
|||
|
5. Các biện pháp bảo vệ tài nguyên nước, đảm bảo nước cho các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận hành; |
X |
|
|||
|
6. Các thông tin quy định tại khoản 1 điều 3 của Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023; |
X |
|
|||
|
7. Các số liệu, tài liệu khác liên quan đến việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước. |
X |
|
|||
|
8. Quy mô, phương án chuyển nước (đối với dự án có chuyển nước) |
X |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
|||||
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Không quy định |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: * Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi cho chủ đầu tư. * Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: - Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi các tài liệu liên quan đến các đơn vị liên quan xin ý kiến. - Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Tổ chức lưu vực sông (nếu có) có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với sở, ban , ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án; tổng hợp ý kiến và trình Ủy ban nhân dân tỉnh để gửi cho chủ đầu tư. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không quy định |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC tỉnh Lào Cai |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
||
* Quy trình giải quyết tại Sở TN&MT: 35 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng KS-N) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KS-N |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân - Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu: Trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức/cá nhân - Trường hợp phải làm lại báo cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định. |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
|
- Thẩm định hồ sơ: đánh giá các ảnh hưởng của dự án đối với nguồn nước, nhu cầu khai thác, sử dụng nước của tổ chức, cá nhân trong khu vực, các biện pháp chủ đầu tư triển khai thực hiện để giảm thiểu tác động… - Đối với trường hợp dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh: Gửi văn bản và hồ sơ xin ý kiến các đơn vị có liên quan, xin ý kiến của tổ chức lưu vực sông (nếu có). - Đề xuất phương án giải quyết, giúp UBND tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng, tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở |
- Lãnh đạo phòng KS- N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Đối với dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 31,5 ngày làm việc - Đối với dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh: 51,5 ngày làm việc |
- Văn bản xin ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan; - Giấy mời, Biên bản các buổi làm việc, cuộc họp, hoặc cuộc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức có liên quan. - Văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan; - Dự thảo văn bản ý kiến của UBND tỉnh |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định |
- Lãnh đạo Phòng KS- N - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 7 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Phối hợp phòng KS-N hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh - Chuyển hồ sơ đến quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC - Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
- Văn thư sở - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản trình UBND tỉnh - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan chuyển UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
* Quy trình giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
||||||
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Văn thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 3 |
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ: thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Thực hiện thẩm định hồ sơ + Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) + Dự thảo văn bản 2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
- Văn bản trả lời cơ quan trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có) - Văn bản có liên quan |
||
Bước 4 |
- Kiểm duyệt hồ sơ: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt - Trình hồ sơ Thường trực UBND tỉnh |
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản và tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt văn bản + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
- Thường trực UBND tỉnh - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển trả kết quả giải quyết cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc) - Tiếp nhận kết quả, chuyển trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC |
- Bộ phận Văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ (phối hợp) - Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
01 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ mẫu - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
|
Tổng thời gian giải quyết: Theo mục b.4 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình nội bộ đối với TTHC sửa đổi , bổ sung cấp huyện
a. Tên quy trình: Đăng ký khai thác nước dưới đất
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất: Mẫu 35 Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
X |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Không quy định |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không quy định |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của cấp huyện |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trường hợp tiếp nhận từ UBND cấp xã) - Chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Lãnh đạo phòng TN&MT phân công chuyên viên xử lý. |
- Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện đăng ký): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định. - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
7,5 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản |
||
Bước 5 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện |
- Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan |
||
Bước 6 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định |
- Lãnh đạo UBND huyện - Lãnh đạo Phòng TN&MT - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 8 |
- Đóng dấu, phát hành văn bản - Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cấp huyện, cấp xã |
- Văn thư UBND huyện - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan chuyển UBND tỉnh - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|||
a. Tên quy trình: Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do UBND cấp huyện tổ chức lấy ý kiến
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Thuyết minh và thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu khả thi) kèm theo tờ trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định dự án; |
X |
|
|||
|
2. Kế hoạch triển khai xây dựng công trình; |
X |
|
|||
|
3. Tiến độ xây dựng công trình; |
X |
|
|||
|
4. Dự kiến tác động của việc khai thác, sử dụng nước và vận hành công trình đến nguồn nước, môi trường và các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận hành; |
X |
|
|||
|
5. Các biện pháp bảo vệ tài nguyên nước, đảm bảo nước cho các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận hành; |
X |
|
|||
|
6. Các thông tin quy định tại khoản 1 điều 3 của Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023; |
X |
|
|||
|
7. Các số liệu, tài liệu khác liên quan đến việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước. |
X |
|
|||
|
8. Quy mô, phương án chuyển nước (đối với dự án có chuyển nước) |
X |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: Không quy định |
|||||
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện: Không quy định |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: * Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Phòng Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi cho chủ đầu tư. * Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: - Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thạo trực tiếp với chủ đầu tư tổng hợp ý kiến và gửi cho chủ đầu tư. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không quy định |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2.1 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Phòng TN&MT) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện): thông báo (trả lại hồ sơ) cho tổ chức/cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho tổ chức/cá nhân - Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu: Trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức/cá nhân - Trường hợp phải làm lại báo cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định. Đề xuất phương án giải quyết, giúp UBND cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng, tổng hợp ý kiến trình UBND huyện - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
- Lãnh đạo phòng TN&MT; - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
- Đối với trường hợp dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 27,5 ngày làm việc - Đối với trường hợp dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 37,5 ngày làm việc |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan về công trình dự kiến xây dựng. |
||
Bước 5 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên: + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình + Nếu đồng ý: Ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện |
- Lãnh đạo Phòng TN&MT Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Bộ hồ sơ, tài liệu liên quan |
||
Bước 6 |
Xem xét, quyết định ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn. + Nếu đồng ý: Ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
- Lãnh đạo UBND cấp huyện - Bộ phận Văn thư |
01 ngày làm việc |
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định |
- Lãnh đạo Phòng TN&MT - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
|
Tổng thời gian giải quyết: Theo mục b4 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 1669/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 10/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Chưa có Video